BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN LỚP 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Hương | Ngày 08/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Bài tập ôn tập Toán Lớp 1
Bài 1: Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống
12  5  3 = 14 32  30  2 = 4
14  4  1 = 11 45  20  4 = 69
16  3  2 = 17 84  10  3 = 71
Bài 2: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?


Bài 3: Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
12 + 6  6 + 4 + 7 30 + 40  80 - 20
15 + 0  15 - 0 90 - 50  10 + 40
18 – 5  14 - 4 + 5 70 – 40  90 - 60
0 + 10  10 + 0 30 + 20  10 + 40
Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp:





  

 



Bài 5: Số?
+ 20
- 30 - 40 - 20


32 + 46 <  < 22 + 40
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau



14


23


32
14


 Bài 7: A B
Hình vẽ trên có .......................tam giác
C

D E F
Đó là các tam giác ...........................;.....................................;.................................................
Bài 8: Cho hình vẽ: A B

C D


E F
Hình vẽ trên có ........điểm. Các điểm đó là:...................................................................
có .......... đoạn thẳng. Đó là các đoạn thẳng ...........................................
Bài 9: Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác

Bài 10 *: Con gà mái của bạn An cứ mỗi tuần đẻ được 7 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được bao nhiêu quả trứng trong 2 tuần?




Bài 11 *: Hè vừa rồi, bạn Bình về thăm ông bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày. Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội, ngoại được bao nhiêu ngày?




Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi. Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi .




Bài 13 *: Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại. An nhiều tuổi hơn Hương. Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan?




Bài 14 *: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen . Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi



Bài 14 *:
Điền số thích hợp vào chỗ trống
... 3 ...3
+
6 ...
9 8
 ...3
+
6 ...
8 9
 ...7
-
5 ...
3 4
 ...7
-
5 ...
4 3

Bài 15 *: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi . Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi. Lớp 2 C có ít hơn lớp 2 A là 3 học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó ?




Bài 15*: Nhà bạn Nam nuôi vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, số ngan ít hơn số vịt 6 con, số ngỗng ít hơn số ngan 10 con . Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt, con ngan?




Bài 16*: Có 3 loại bi màu xanh, đỏ, vàng đựng trong túi. Biết rằng có 10 viên bi vàng và 5 viên bi xanh. Số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có tất cả bao nhiêu viên bi?




Bài 17*: Điền dấu <, >, = vào ô trống
23 + 23 – 11  22 + 22 – 10 44 + 40 – 22  46 + 1 – 26
56 + 21 – 15  21 + 56 – 15 12 + 44 – 12  16 + 41 – 26


Bài 18*: Cho số có 2 chữ số, mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Tìm số đó.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Hương
Dung lượng: 27,25KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)