Bài tập ôn tập HKII lớp 10 năm 2009
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Chung Kiên |
Ngày 02/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài tập ôn tập HKII lớp 10 năm 2009 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ĐẠI SỐ
Giải các bất phương trình sau:
Giải các bất phương trình sau:
17. Cho f(x) = (3 – m)x2 – 2(m + 3)x + m + 2
a. Tìm m đđể pt f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt. b. Tìm m đđể f(x
18. Cho f(x) = mx2 + (2m – 1)x + m + 3
a. Tìm m đđể phương trình f(x) = 0 có nghiệm. b. Tìm m đđể f(x
19. Cho f(x) = (m – 5)x2 – 4mx + m – 2
a. Tìm m đđể phương trình f(x) = 0 vô nghiệm. b. Tìm m đđể f(x
20. Tìm m để các phương trình sau vô nghiệm:
a/ x2 + (m + 2)x + 3m – 2 = 0 b/ (m – 2)x2 + (m + 1)x + 3m – 5 = 0
c/ mx2 – (m – 5)x + 4m = 0 d/ (2 – m)x2 + (5m – 2)x + m + 11 = 0
21. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
a/ 4x2 – (m – 1)x + m + 4 = 0 b/ – 4mx2 – (7 – 5m)x – 9m = 0
c/ (4m + 1)x2 – 3mx + m – 2 = 0 d/ (7 – m)x2 + (m – 4)x – m – 1 = 0
22. Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
a/ x2 + (2m – 1)x + m – 3 = 0 b/ 3mx2 – (m + 3)x + m – 2 = 0
c/ (m – 2)x2 + 2mx + m + 6 = 0 d/ – mx2 + (5 – m)x + m + 10 = 0
23. Tìm m để các bất phương trình sau luôn đúng với mọi x:
a/ x2 + 2(m – 1)x + m2 – 3m + 4 > 0 b/ (m – 3)x2 + (m + 2)x + 2m + 1 < 0
c/ (2m – 3)x2 + (m + 4)x + 2m + 5 0 d/ (m + 4)x2 – (m – 3)x – m + 12 0
e/ (m + 3)x2 + (m – 4)x + m + 11 < 0 f/ x2 + (m + 5)x – m + 10 > 0
24. Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:
a/ (1 – 2m)x2 – mx + m2 – 2m – 3 = 0 b/ (4 – m2 )x2 + (2m – 3)x + 5m – 1 = 0
c/ (2m2 – m – 3)x2 + 5mx – 7m – 6 = 0 d/ (1 – m)x2 + (2m – 1)x + 5m – 3 = 0
25. Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm cùng dấu:
a/ (m – 2)x2 + (m + 1)x + 3m – 5 = 0 b/ (7 – m)x2 + (m – 4)x – m – 1 = 0
c/ 4x2 – (m – 1)x + m + 4 = 0 d/ (m + 3)x2 + (m – 4)x + m + 11 = 0
26. Tìm m để các phương trình ở bài 21 có hai nghiệm âm phân biệt.
27. Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm dương:
a/ (2m + 1)x2 – (5m + 4)x + m + 12 = 0 b/ (4 – m)x2 + (5m + 1)x – 3m + 1 = 0
c/ (m + 1)x2 + (7 – m)x + 2m – 5 = 0 d/ (m – 2)x2 – (3m + 2)x + 2m + 5 = 0
28. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc ( biết:
29. Biết cosx= Tính , tanx, cotx, cos2x, sin2x, sin
30. Biết tanx=
Giải các bất phương trình sau:
Giải các bất phương trình sau:
17. Cho f(x) = (3 – m)x2 – 2(m + 3)x + m + 2
a. Tìm m đđể pt f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt. b. Tìm m đđể f(x
18. Cho f(x) = mx2 + (2m – 1)x + m + 3
a. Tìm m đđể phương trình f(x) = 0 có nghiệm. b. Tìm m đđể f(x
19. Cho f(x) = (m – 5)x2 – 4mx + m – 2
a. Tìm m đđể phương trình f(x) = 0 vô nghiệm. b. Tìm m đđể f(x
20. Tìm m để các phương trình sau vô nghiệm:
a/ x2 + (m + 2)x + 3m – 2 = 0 b/ (m – 2)x2 + (m + 1)x + 3m – 5 = 0
c/ mx2 – (m – 5)x + 4m = 0 d/ (2 – m)x2 + (5m – 2)x + m + 11 = 0
21. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
a/ 4x2 – (m – 1)x + m + 4 = 0 b/ – 4mx2 – (7 – 5m)x – 9m = 0
c/ (4m + 1)x2 – 3mx + m – 2 = 0 d/ (7 – m)x2 + (m – 4)x – m – 1 = 0
22. Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
a/ x2 + (2m – 1)x + m – 3 = 0 b/ 3mx2 – (m + 3)x + m – 2 = 0
c/ (m – 2)x2 + 2mx + m + 6 = 0 d/ – mx2 + (5 – m)x + m + 10 = 0
23. Tìm m để các bất phương trình sau luôn đúng với mọi x:
a/ x2 + 2(m – 1)x + m2 – 3m + 4 > 0 b/ (m – 3)x2 + (m + 2)x + 2m + 1 < 0
c/ (2m – 3)x2 + (m + 4)x + 2m + 5 0 d/ (m + 4)x2 – (m – 3)x – m + 12 0
e/ (m + 3)x2 + (m – 4)x + m + 11 < 0 f/ x2 + (m + 5)x – m + 10 > 0
24. Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:
a/ (1 – 2m)x2 – mx + m2 – 2m – 3 = 0 b/ (4 – m2 )x2 + (2m – 3)x + 5m – 1 = 0
c/ (2m2 – m – 3)x2 + 5mx – 7m – 6 = 0 d/ (1 – m)x2 + (2m – 1)x + 5m – 3 = 0
25. Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm cùng dấu:
a/ (m – 2)x2 + (m + 1)x + 3m – 5 = 0 b/ (7 – m)x2 + (m – 4)x – m – 1 = 0
c/ 4x2 – (m – 1)x + m + 4 = 0 d/ (m + 3)x2 + (m – 4)x + m + 11 = 0
26. Tìm m để các phương trình ở bài 21 có hai nghiệm âm phân biệt.
27. Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm dương:
a/ (2m + 1)x2 – (5m + 4)x + m + 12 = 0 b/ (4 – m)x2 + (5m + 1)x – 3m + 1 = 0
c/ (m + 1)x2 + (7 – m)x + 2m – 5 = 0 d/ (m – 2)x2 – (3m + 2)x + 2m + 5 = 0
28. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc ( biết:
29. Biết cosx= Tính , tanx, cotx, cos2x, sin2x, sin
30. Biết tanx=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Chung Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)