Bài tập Ôn tập chương II-Đại số 10
Chia sẻ bởi Lê Viết Hòa |
Ngày 27/04/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: Bài tập Ôn tập chương II-Đại số 10 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HÀM SỐ
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số: .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số: .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số:
A. B. C. R D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. (1;3) B. [1;3) C. [1;3] D. (1;3]
Tìm tập xác định của hàm số y = là :
A. R B. R C. R D. R
Tìm tập xác định của hàm số y = .
A. R B. R {1 } C. ( D. R {0 }
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. R B. C. D.
Cho hàm số . Gọi lần lượt là tập xác định của 2 hàm số trên. Chọn kết quả đúng.
A. B.
C. D.
Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số xác định trên [0; 1)?
A. m < B. m ( 1 C. m <hoặc m ( 1 D. m ( 2 hoặc m < 1.
2. HÀM SỐ CHẴN LẺ
Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
A. B.
C. D.
Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn?
A. B.
C. D.
Hàm số là hàm số:
A. Lẻ B. Vừa chẵn vừa lẻ
C. Chẵn D. không chẵn không lẻ
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. B. C. D.
Cho hàm số: , mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số chẵn.
Hàm số y = x3 + x + 1 là:
A. Hàm số chẵn B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
C. Hàm số lẻ D. Hàm số không chẵn không lẻ
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A. B. C. D.
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = B. y = C. y = + 2 D. y = +1
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn :
A. B. C. D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên
A. B. C. D. Không có hàm nào
Cho hàm số . Phát biểu nào sai:
A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số lẻ
C. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ D. y là hàm số không có tính chẵn lẻ
Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
C. y là hàm số lẻ D.
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số: .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số: .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số:
A. B. C. R D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. (1;3) B. [1;3) C. [1;3] D. (1;3]
Tìm tập xác định của hàm số y = là :
A. R B. R C. R D. R
Tìm tập xác định của hàm số y = .
A. R B. R {1 } C. ( D. R {0 }
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. R B. C. D.
Cho hàm số . Gọi lần lượt là tập xác định của 2 hàm số trên. Chọn kết quả đúng.
A. B.
C. D.
Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số xác định trên [0; 1)?
A. m < B. m ( 1 C. m <hoặc m ( 1 D. m ( 2 hoặc m < 1.
2. HÀM SỐ CHẴN LẺ
Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
A. B.
C. D.
Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn?
A. B.
C. D.
Hàm số là hàm số:
A. Lẻ B. Vừa chẵn vừa lẻ
C. Chẵn D. không chẵn không lẻ
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. B. C. D.
Cho hàm số: , mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số chẵn.
Hàm số y = x3 + x + 1 là:
A. Hàm số chẵn B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
C. Hàm số lẻ D. Hàm số không chẵn không lẻ
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A. B. C. D.
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = B. y = C. y = + 2 D. y = +1
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn :
A. B. C. D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên
A. B. C. D. Không có hàm nào
Cho hàm số . Phát biểu nào sai:
A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số lẻ
C. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ D. y là hàm số không có tính chẵn lẻ
Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
C. y là hàm số lẻ D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Viết Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)