Bài tập ôn tập chương II
Chia sẻ bởi Đinh Thị Huyền Trang |
Ngày 10/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài tập ôn tập chương II thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Bài tập
Tiết PPCT: 8
I. Lý thuyết
THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm 1:
Cấu trúc chương trình gồm những thành phần nào?
Nêu chi tiết từng phần?
Nhóm 2:
Các kiểu dữ liệu chuẩn đã học? Mỗi kiểu lấy một ví dụ.
Ý nghĩa của việc học các kiểu dữ liệu chuẩn?
Nhóm 3:
Các phép toán, các biểu thức đã học?
Chức năng của câu lệnh gán? Khi sử dụng câu lệnh gán cần lưu ý những gì?
Nhóm 4:
Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản?
Lấy ví dụ?
PROGRAM Baitoan;
Cấu trúc một chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao:
[]
Phần khai báo:
Khai báo tên chương trình.
Khai báo hằng.
Khai báo biến.
Khai báo thư viện.
Phần thân chương trình:
Dãy câu lệnh trong phạm vi được xác định bởi cặp dấu hiệu bắt đầu và kết thúc.
USES Crt;
CONST Max = 100;
Pi = 3.14;
Ví dụ trong pascal
VAR: ;
Các kiểu dữ liệu chuẩn
Kiểu nguyên
Kiểu thực.
Kiểu kí tự.
Kiểu lôgic.
:=;
Các phép toán trong ngôn ngữ lập trình (số học, quan hệ, lôgic).
Các biểu thức.
Biểu thức số học.
Biểu thức quan hệ.
Biểu thức lôgic.
Hàm số học chuẩn.
Lệnh gán
Có chức năng gán giá trị cho một biến trong chương trình.
trong pascal
+ , - , * , /, div, mod
> , < , = , <> , >= , <=
AND , OR , NOT
Thủ tục nhập thông tin từ bàn phím.
Thủ tục đưa thông tin ra màn hình
Read();
Readln();
Write();
Writeln();
II. Bài tập
Câu 1: Em hãy cho biết khai báo sau đây chiếm hết bao nhiêu byte bộ nhớ?
Var a,b,c : byte;
p,cv,dt : real;
vc : boolean;
A. 22 byte
B. 18 byte
C. 29 byte
D. Không câu nào đúng
Câu 2: Em hãy cho biết ý nghĩa các lệnh nhập xuất sau đây?
A
a. writeln(sqr(a));
b. readln(a);
c. writeln(a);
d. writeln(`a`);
B
1. In kí tự a ra màn hình
2. In giá trị a bình phương ra màn hình
3. Đọc giá trị cho biến a
4. In giá trị a ra màn hình
Câu 3. H·y viÕt biÓu thøc to¸n häc díi ®©y sang biÓu thøc
trong TP
(1+z)*((x+y/z)/(a-1/(1+x*x*x)))
Câu 4. H·y viÕt c¸c biÓu thøc trong Pascal díi ®©y sang biÓu thøc to¸n häc t¬ng øng
a) a/b*2
b) a*b*c/2
c) 1/a*b/c
d) b/sqrt(a*a+b)
Câu 5. H·y viÕt ch¬ng tr×nh tÝnh diÖn tÝch phÇn cã mµu xÉm trong h×nh
x
PROGRAM Bai_toan
CONST pi=3.14;
VAR
a:= Integer;
S: Real;
BEGIN
Write(`Hay nhap a (voi a>0):`);
Readln(a);
S=pi*a*a/2;
Writeln(Dien tich can tinh la:,S:10:4);
END.
Nhận xét: Phần cần tính có diện tích bằng 1/2 diện tích hình tròn bán kính a (với a>0).
Quan sát bài giải và phát hiện lỗi sai:
Câu 6: Em hãy chương trình hoàn thiện tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (a,b nguyên).
Program S_CV_hcn;
Uses crt;
Var a,b : byte;
s,cv:word;
Begin
clrscr;
write(‘Nhap vao chieu dai hcn a= ’);readln(a);
write(‘Nhap vao chieu rong hcn b= ’);readln(b);
cv:=(a+b)*2;
s:=a*b;
writeln(‘chu vi hcn la: ’,cv);
writeln(‘dien tich hcn la: ’, s);
Readln;
End.
Tiết PPCT: 8
I. Lý thuyết
THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm 1:
Cấu trúc chương trình gồm những thành phần nào?
Nêu chi tiết từng phần?
Nhóm 2:
Các kiểu dữ liệu chuẩn đã học? Mỗi kiểu lấy một ví dụ.
Ý nghĩa của việc học các kiểu dữ liệu chuẩn?
Nhóm 3:
Các phép toán, các biểu thức đã học?
Chức năng của câu lệnh gán? Khi sử dụng câu lệnh gán cần lưu ý những gì?
Nhóm 4:
Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản?
Lấy ví dụ?
PROGRAM Baitoan;
Cấu trúc một chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao:
[
Phần khai báo:
Khai báo tên chương trình.
Khai báo hằng.
Khai báo biến.
Khai báo thư viện.
Phần thân chương trình:
Dãy câu lệnh trong phạm vi được xác định bởi cặp dấu hiệu bắt đầu và kết thúc.
USES Crt;
CONST Max = 100;
Pi = 3.14;
Ví dụ trong pascal
VAR
Các kiểu dữ liệu chuẩn
Kiểu nguyên
Kiểu thực.
Kiểu kí tự.
Kiểu lôgic.
Các phép toán trong ngôn ngữ lập trình (số học, quan hệ, lôgic).
Các biểu thức.
Biểu thức số học.
Biểu thức quan hệ.
Biểu thức lôgic.
Hàm số học chuẩn.
Lệnh gán
Có chức năng gán giá trị cho một biến trong chương trình.
trong pascal
+ , - , * , /, div, mod
> , < , = , <> , >= , <=
AND , OR , NOT
Thủ tục nhập thông tin từ bàn phím.
Thủ tục đưa thông tin ra màn hình
Read(
Readln(
Write(
Writeln(
II. Bài tập
Câu 1: Em hãy cho biết khai báo sau đây chiếm hết bao nhiêu byte bộ nhớ?
Var a,b,c : byte;
p,cv,dt : real;
vc : boolean;
A. 22 byte
B. 18 byte
C. 29 byte
D. Không câu nào đúng
Câu 2: Em hãy cho biết ý nghĩa các lệnh nhập xuất sau đây?
A
a. writeln(sqr(a));
b. readln(a);
c. writeln(a);
d. writeln(`a`);
B
1. In kí tự a ra màn hình
2. In giá trị a bình phương ra màn hình
3. Đọc giá trị cho biến a
4. In giá trị a ra màn hình
Câu 3. H·y viÕt biÓu thøc to¸n häc díi ®©y sang biÓu thøc
trong TP
(1+z)*((x+y/z)/(a-1/(1+x*x*x)))
Câu 4. H·y viÕt c¸c biÓu thøc trong Pascal díi ®©y sang biÓu thøc to¸n häc t¬ng øng
a) a/b*2
b) a*b*c/2
c) 1/a*b/c
d) b/sqrt(a*a+b)
Câu 5. H·y viÕt ch¬ng tr×nh tÝnh diÖn tÝch phÇn cã mµu xÉm trong h×nh
x
PROGRAM Bai_toan
CONST pi=3.14;
VAR
a:= Integer;
S: Real;
BEGIN
Write(`Hay nhap a (voi a>0):`);
Readln(a);
S=pi*a*a/2;
Writeln(Dien tich can tinh la:,S:10:4);
END.
Nhận xét: Phần cần tính có diện tích bằng 1/2 diện tích hình tròn bán kính a (với a>0).
Quan sát bài giải và phát hiện lỗi sai:
Câu 6: Em hãy chương trình hoàn thiện tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (a,b nguyên).
Program S_CV_hcn;
Uses crt;
Var a,b : byte;
s,cv:word;
Begin
clrscr;
write(‘Nhap vao chieu dai hcn a= ’);readln(a);
write(‘Nhap vao chieu rong hcn b= ’);readln(b);
cv:=(a+b)*2;
s:=a*b;
writeln(‘chu vi hcn la: ’,cv);
writeln(‘dien tich hcn la: ’, s);
Readln;
End.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Huyền Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)