BÀI TẬP NGUYÊN TỬ (2_2017)_nnnghia.hoahoc1990
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Nghĩa |
Ngày 27/04/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP NGUYÊN TỬ (2_2017)_nnnghia.hoahoc1990 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ (SỐ 2)
Thời gian: 30 phút
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
(4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.
A. 3 và 4 B. 1 và 3 C. 4 D. 3
Câu 2:Chọn câu phát biểu sai :
(1) Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton = số electron = số điện tích hạt nhân
(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
(3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
(4) Số proton = điện tích hạt nhân
(5) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2, 4, 5 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 3: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton,nơtron và electron là 180,trong đó tổng các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt . X là nguyên tố nào sau đây :
A. Flo B . Clo C. Brom D. Iốt
Câu 5: Trong nguyên tử/Rb có tổng số hạt là:
A. 49 B. 123 C. 37 D. 86
Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm về khối lượng của 35Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1H, oxi là đồng vị 16O) là giá trị nào sau đây?
A. 26,11% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,20%
Câu 7: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm về khối lượng của 63Cu trong CuCl2 là:
A. 31,34% B. 31,43% C. 36,35% D. Tất cả đều sai
Câu 8:Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 9:Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?
A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg
Câu 10:Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. B. C. D.
Câu 11:Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:
A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br.
Câu 12: Số electron tối đa trong lớp M là:
A. 2 B. 8 C. 18 D. 32
Câu 13: Nguyên tố X ở chu kì 4, nguyên tử của nó có phân lớp electron ngoài cùng là 4p5. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là :
A. [Ar]3d104s2 4p5 B. [Ar]3d10 4p2 C. [Ar]4s2 4p5 D. [Ar]4p2
Câu 14:Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau: (X)1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2; (Y)1s2 2s2 2p1; (Z)1s2 2s2 2p6 3s2 3p2; (T)1s2 2s2 2p6 3s2.Nguyên tử nào thuộc nguyên tố s ?
A. Y, Z B. X; T C. X, Y D. Z, T
Câu 15:Trong tự nhiên Brôm có
Thời gian: 30 phút
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
(4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.
A. 3 và 4 B. 1 và 3 C. 4 D. 3
Câu 2:Chọn câu phát biểu sai :
(1) Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton = số electron = số điện tích hạt nhân
(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
(3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
(4) Số proton = điện tích hạt nhân
(5) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2, 4, 5 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 3: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton,nơtron và electron là 180,trong đó tổng các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt . X là nguyên tố nào sau đây :
A. Flo B . Clo C. Brom D. Iốt
Câu 5: Trong nguyên tử/Rb có tổng số hạt là:
A. 49 B. 123 C. 37 D. 86
Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm về khối lượng của 35Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1H, oxi là đồng vị 16O) là giá trị nào sau đây?
A. 26,11% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,20%
Câu 7: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm về khối lượng của 63Cu trong CuCl2 là:
A. 31,34% B. 31,43% C. 36,35% D. Tất cả đều sai
Câu 8:Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 9:Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?
A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg
Câu 10:Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. B. C. D.
Câu 11:Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:
A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br.
Câu 12: Số electron tối đa trong lớp M là:
A. 2 B. 8 C. 18 D. 32
Câu 13: Nguyên tố X ở chu kì 4, nguyên tử của nó có phân lớp electron ngoài cùng là 4p5. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là :
A. [Ar]3d104s2 4p5 B. [Ar]3d10 4p2 C. [Ar]4s2 4p5 D. [Ar]4p2
Câu 14:Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau: (X)1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2; (Y)1s2 2s2 2p1; (Z)1s2 2s2 2p6 3s2 3p2; (T)1s2 2s2 2p6 3s2.Nguyên tử nào thuộc nguyên tố s ?
A. Y, Z B. X; T C. X, Y D. Z, T
Câu 15:Trong tự nhiên Brôm có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Nghĩa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)