BÀI TẬP NGUYÊN TỬ (1_2017)_nnnghia.hoahoc1990
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Nghĩa |
Ngày 27/04/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP NGUYÊN TỬ (1_2017)_nnnghia.hoahoc1990 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ (SỐ 1)
Thời gian: 30 phút
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron
C. proton và nơtron D. electron và proton
Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron
C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 4:Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt.Nguyên tố X có số khối là :
A. 27 B. 26 C. 28 D. 23
Câu 5:Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là
A. B. C. D.
Câu 6:Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119 B. 113 C. 112 D. 108
Câu 7:Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton
C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron
Câu 8: Cacbon chứa 2 đồng vị 12C và 13C ; Nguyên tử khối trung bình là 12,011. Thành phần phần trăm số nguyên tử các đồng vị 12C , 13C lần lượt là :
A. 98,9 ; 1,1 B. 1,1 ; 98,9 C. 49,5 ; 51,5 D. 25; 75
Câu 9:Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
A. 3 B. 16 C. 18 D. 9
Câu 10:Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 13,7
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: /
A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron.
Câu 12: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :
A.18. B. 23. C. 17. D. 15.
Câu 13: Đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị và có tỉ số = . M trung bình của đồng là.
A. 64,4 B. 63,9 C, 64 D. Kết quả khác.
Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của B là 10,82. Bo có 2 đồng vị là 10B và 11B. Nếu có 94 nguyên tử 10B thì có bao nhiêu nguyên tử 11B?
A. 405 B. 406 C. 403 D. 428
Câu 15: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử muối amoni nitrat bằng
A. 5,418.1022 B. 5,418.1021. C. 6,02.1022. D. 3,01.1023.
Câu 16:Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là::
A. 3. B. 4 C. 6. D. 7.
Câu 17:Nguyên tử F khác với nguyên tử P là nguyên tử P
A. hơn
Thời gian: 30 phút
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron
C. proton và nơtron D. electron và proton
Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron
C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 4:Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt.Nguyên tố X có số khối là :
A. 27 B. 26 C. 28 D. 23
Câu 5:Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là
A. B. C. D.
Câu 6:Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119 B. 113 C. 112 D. 108
Câu 7:Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton
C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron
Câu 8: Cacbon chứa 2 đồng vị 12C và 13C ; Nguyên tử khối trung bình là 12,011. Thành phần phần trăm số nguyên tử các đồng vị 12C , 13C lần lượt là :
A. 98,9 ; 1,1 B. 1,1 ; 98,9 C. 49,5 ; 51,5 D. 25; 75
Câu 9:Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
A. 3 B. 16 C. 18 D. 9
Câu 10:Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 13,7
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: /
A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron.
Câu 12: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :
A.18. B. 23. C. 17. D. 15.
Câu 13: Đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị và có tỉ số = . M trung bình của đồng là.
A. 64,4 B. 63,9 C, 64 D. Kết quả khác.
Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của B là 10,82. Bo có 2 đồng vị là 10B và 11B. Nếu có 94 nguyên tử 10B thì có bao nhiêu nguyên tử 11B?
A. 405 B. 406 C. 403 D. 428
Câu 15: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử muối amoni nitrat bằng
A. 5,418.1022 B. 5,418.1021. C. 6,02.1022. D. 3,01.1023.
Câu 16:Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là::
A. 3. B. 4 C. 6. D. 7.
Câu 17:Nguyên tử F khác với nguyên tử P là nguyên tử P
A. hơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Nghĩa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)