Bài tập nâng cao tiếng anh 7 có cấu trúc
Chia sẻ bởi Nguyễn Đặng Anh Khoa |
Ngày 18/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bài tập nâng cao tiếng anh 7 có cấu trúc thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
I/Viết lại câu sao cho ý không thay đổi ? 1. It isn`t important for you to finish the work today. => You don`t..... 2. Mr Thanh couldn`t enjoy the meal because of the stomâchche => The stomachche prevented.... 3. You shouldn`t eat too much meat => You`d....... 4. May I borrow your pen ? => Would you..... 5.What did she buy for her son ? => Do you know .... 6. How wide is this river ? => What.... 7. Many people enjoy walking for fun. => Many people are..... 8. She won`t visit me again .=> I wish.... 9. The mother smiled happily. She took the baby in her arms. => Smiling......... 10. Because she behaves well, everybody loves her .=> Because of... 11. My sister is not very tall. I am not very tall, too. => Neither...... 12. The snow makes driving dangerous => The snow makes it......... 13. Feeding the animals is not allowed here. => You must......... II/Viết lại câu dùng từ gợi ý : 1. It / easy/ find/ book/either/ author/ title. 2. Mr Lan / now wear/ face mask/ protect him/ breath/ dust.
I.1.You don`t have to finish the work today (Dịch là:bạn không phải hoàn thành công việc trong hôm nay) 2. The stomachche prevented Mr Thanh from enjoying the meal Cấu trúc:to prevent+sb+from+doing sth:ngăn cản ai làm việc gì 3.You`d better not to eat to much meat Cấu trúc:had better(not)+to V:nên(không nên)làm gì 4.Would you mind if I borrowed your pen? Cấu trúc:Would you mind if+sb+did sth:câu yều cầu,đề nghị lịch sự 5.Do you know what she bought for her son? Dịch là:Bạn có biết cô ấy đã mua cho con mình thứ gì không? 6.What is the width of this river? Vì sau "What is" phải là 1 danh từ nên chuyển wide=>width 7.Many people are walking for fun (Dịch là:Nhiều người giờ đây đang đi bộ cho vui) 8.I wish she would visit me again Câu ước muốn,chuyển will=>would( đây là dạng số 2 của câu ước muốn) 9.Smiling happily,the mother took the baby in her arms Đây là dạng câu nối 2 câu sử dụng Ving 10.Because of her good behaviour,everybody loves her Cấu trúc:Because of+Noun=because+clause(mệnh đề) 11.Neither my sister nor me are tall Cấu trúc:neither....nor:chẳng những.....mà còn 12.The snow makes it dangerous to drive Cấu trúc:to make sth dangerous +to V:làm cho điều gì nguy hiểm 13.You must not feed the animals here Dịch là:Bạn không được cho động vật ăn ở đây II.1.It`s easy to find a book with either the author or title Dịch là:Rất dễ để tìm được 1 cuốn sách nếu có tên tác giả hoặc tiêu đề 2.Mr Lan is now wearing a face mask to protect him from breathing the dust Cấu trúc:to protect sb+from+doing sth:Bảo vệ ai đó khỏi cái gì
1/ of: ashame of : xấu hổ về afraid of: sợ tired of: chán font of: thích pround of: tự hào về jealous of: ghen tị với sick of: chán về (in)capble of: (ko) có khả năng certeain/ sure of: chắc chắn independent of: độc lập ... b/ for: famous for: nổi tiếng về necessarry for: cần thiết về suitable for: phù hợp với helpful/useful for: có lợi về good/ bad for: tốt/ ko tốt về difficult for: khó cho ... c/ at: goot at: giỏi về bad at: dở( tồi) về clever at: khéo léo về amazed/ suprised at: ngạc nhiên về quick at: nhanh excellent at: xuất sắc về ... d/ with: delighted with: vui mwngf với angry with ( smb) : giẫn dỗi (với ai) bore with/ fed up with: chán với busy with: bận rộn với pleased with: hài lòng với friendly with: thân mật với impressed with: ấn tượng với ... e/ about: worried about: lo lắng về excited about: hào hứng về sad about: buồn angry about (sth) tức giạn về
I.1.You don`t have to finish the work today (Dịch là:bạn không phải hoàn thành công việc trong hôm nay) 2. The stomachche prevented Mr Thanh from enjoying the meal Cấu trúc:to prevent+sb+from+doing sth:ngăn cản ai làm việc gì 3.You`d better not to eat to much meat Cấu trúc:had better(not)+to V:nên(không nên)làm gì 4.Would you mind if I borrowed your pen? Cấu trúc:Would you mind if+sb+did sth:câu yều cầu,đề nghị lịch sự 5.Do you know what she bought for her son? Dịch là:Bạn có biết cô ấy đã mua cho con mình thứ gì không? 6.What is the width of this river? Vì sau "What is" phải là 1 danh từ nên chuyển wide=>width 7.Many people are walking for fun (Dịch là:Nhiều người giờ đây đang đi bộ cho vui) 8.I wish she would visit me again Câu ước muốn,chuyển will=>would( đây là dạng số 2 của câu ước muốn) 9.Smiling happily,the mother took the baby in her arms Đây là dạng câu nối 2 câu sử dụng Ving 10.Because of her good behaviour,everybody loves her Cấu trúc:Because of+Noun=because+clause(mệnh đề) 11.Neither my sister nor me are tall Cấu trúc:neither....nor:chẳng những.....mà còn 12.The snow makes it dangerous to drive Cấu trúc:to make sth dangerous +to V:làm cho điều gì nguy hiểm 13.You must not feed the animals here Dịch là:Bạn không được cho động vật ăn ở đây II.1.It`s easy to find a book with either the author or title Dịch là:Rất dễ để tìm được 1 cuốn sách nếu có tên tác giả hoặc tiêu đề 2.Mr Lan is now wearing a face mask to protect him from breathing the dust Cấu trúc:to protect sb+from+doing sth:Bảo vệ ai đó khỏi cái gì
1/ of: ashame of : xấu hổ về afraid of: sợ tired of: chán font of: thích pround of: tự hào về jealous of: ghen tị với sick of: chán về (in)capble of: (ko) có khả năng certeain/ sure of: chắc chắn independent of: độc lập ... b/ for: famous for: nổi tiếng về necessarry for: cần thiết về suitable for: phù hợp với helpful/useful for: có lợi về good/ bad for: tốt/ ko tốt về difficult for: khó cho ... c/ at: goot at: giỏi về bad at: dở( tồi) về clever at: khéo léo về amazed/ suprised at: ngạc nhiên về quick at: nhanh excellent at: xuất sắc về ... d/ with: delighted with: vui mwngf với angry with ( smb) : giẫn dỗi (với ai) bore with/ fed up with: chán với busy with: bận rộn với pleased with: hài lòng với friendly with: thân mật với impressed with: ấn tượng với ... e/ about: worried about: lo lắng về excited about: hào hứng về sad about: buồn angry about (sth) tức giạn về
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đặng Anh Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)