BÀI TẬP MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vũ |
Ngày 27/04/2019 |
98
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP 10 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
§1. MỆNH ĐỀ
(((
TÊN HỌC SINH:………………………………………………………………..
Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến:
a) Số 11 là số chẵn. b) Bạn có chăm học không ?
c) Huế là một thành phố của Việt Nam. d) 2x + 3 là một số nguyên dương.
e) . f) 4 + x = 3.
g) Hãy trả lời câu hỏi này!. h) Paris là thủ đô nước Ý.
i) Phương trình có nghiệm. k) 13 là một số nguyên tố
Câu nào dưới đây là mệnh đề đúng, câu nào là mệnh đề sai?
a.Đây là đâu? b.PT x 2 + x – 1 = 0 vô nghiệm
c.x + 3 = 5 d.16 không là số nguyên tố
Các mệnh đề sau đúng hay sai. Nêu mệnh đề phủ định của chúng
a.“PT x 2 – x – 4 = 0 vô nghiệm” b.“6 là số nguyên tố” c.“(n ( (, n2 – 1 là số lẻ”
Xác định tính đúng sai của mệnh đề A, B và tìm phủ định của nó
A: “(x ( (, x 3 > x 2” B: “(x ( (, x ( (x +1)”
Câu nào dưới đây là mệnh đề đúng, câu nào là mệnh đề sai?
a.Đây là đâu? b.PT x 2 + x – 1 = 0 vô nghiệm c.x + 3 = 5 d.16 không là số nguyên tố
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?
a) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. b) Nếu thì .
c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. d) Số lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
e) 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau. f) 81 là một số chính phương.
g) 5 > 3 hoặc 5 < 3. h) Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?
a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
b) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
c) Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng .
d) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng của hai góc còn lại.
e) Đường tròn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng.
f) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
g) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
h) Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc vuông.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời: a) . b) c) .
d) . e) f)
g) . h) i)
k) là hợp số. l) không chia hết cho 3.
m) là số lẻ. n) chia hết cho 6.
Các mệnh đề sau đúng hay sai. Nêu mệnh đề phủ định của chúng
a.“Phương trình x 2 – x – 4 = 0 vô nghiệm”
b.“6 là số nguyên tố” b.“(n ( (, n2 – 1 là số lẻ”
Xác định tính đúng sai của mệnh đề A, B và tìm phủ định của nó
A: “(x ( (, x 3 > x 2” B: “(x ( (, x ( (x +1)”
Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) Số tự nhiên n chia hết cho 2 và cho 3.
b) Số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc bằng 5.
c) Tứ giác T có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau.
d) Số tự nhiên n có ước số bằng 1 và bằng n.
Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) . b) .
c) .
(((
TÊN HỌC SINH:………………………………………………………………..
Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến:
a) Số 11 là số chẵn. b) Bạn có chăm học không ?
c) Huế là một thành phố của Việt Nam. d) 2x + 3 là một số nguyên dương.
e) . f) 4 + x = 3.
g) Hãy trả lời câu hỏi này!. h) Paris là thủ đô nước Ý.
i) Phương trình có nghiệm. k) 13 là một số nguyên tố
Câu nào dưới đây là mệnh đề đúng, câu nào là mệnh đề sai?
a.Đây là đâu? b.PT x 2 + x – 1 = 0 vô nghiệm
c.x + 3 = 5 d.16 không là số nguyên tố
Các mệnh đề sau đúng hay sai. Nêu mệnh đề phủ định của chúng
a.“PT x 2 – x – 4 = 0 vô nghiệm” b.“6 là số nguyên tố” c.“(n ( (, n2 – 1 là số lẻ”
Xác định tính đúng sai của mệnh đề A, B và tìm phủ định của nó
A: “(x ( (, x 3 > x 2” B: “(x ( (, x ( (x +1)”
Câu nào dưới đây là mệnh đề đúng, câu nào là mệnh đề sai?
a.Đây là đâu? b.PT x 2 + x – 1 = 0 vô nghiệm c.x + 3 = 5 d.16 không là số nguyên tố
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?
a) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. b) Nếu thì .
c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. d) Số lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
e) 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau. f) 81 là một số chính phương.
g) 5 > 3 hoặc 5 < 3. h) Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?
a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
b) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
c) Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng .
d) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng của hai góc còn lại.
e) Đường tròn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng.
f) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
g) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
h) Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc vuông.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời: a) . b) c) .
d) . e) f)
g) . h) i)
k) là hợp số. l) không chia hết cho 3.
m) là số lẻ. n) chia hết cho 6.
Các mệnh đề sau đúng hay sai. Nêu mệnh đề phủ định của chúng
a.“Phương trình x 2 – x – 4 = 0 vô nghiệm”
b.“6 là số nguyên tố” b.“(n ( (, n2 – 1 là số lẻ”
Xác định tính đúng sai của mệnh đề A, B và tìm phủ định của nó
A: “(x ( (, x 3 > x 2” B: “(x ( (, x ( (x +1)”
Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) Số tự nhiên n chia hết cho 2 và cho 3.
b) Số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc bằng 5.
c) Tứ giác T có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau.
d) Số tự nhiên n có ước số bằng 1 và bằng n.
Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) . b) .
c) .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)