Bài tâp luyện them tuần 25 - 30

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà | Ngày 08/10/2018 | 92

Chia sẻ tài liệu: bài tâp luyện them tuần 25 - 30 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Thứ ……… ngày ……. tháng ….. năm 201… Tuần 25
I – Đọc – hiểu
Đọc bài tập đọc Trường em rồi đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây
1)Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em?
Vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ.
Vì ở trường có bè bạn thân thiết như anh em.
Cả hai ý trên.
2)Trường học dạy em những gì?
Dạy em thành người tốt.
Dạy em những điều hay.
Cả hai ý trên.
II – Bài tập
Bài 1. Khoanh tròn tiếng khác vần ở mỗi loại:
Tiếng có vần ai: bài, hai, mai, phai, lái, nhài , tay, vại, váy.
Tiếng có vần ay: hay, mây, bay, trải, thay, khay, chạy.
Bài 2.Viết câu chứa tiếng có vần ai, ay.
/
Bài 3. Điền vào chỗ chấm g hay gh.
........ò ..........ề
.......ọn ........àng
cái ............im

.....i chép
.......ấp quần áo
......ắng sức

........ế ......ỗ
......ặp .......ỡ
củ .........ừng

Bài 4.Điền vào chỗ chấmng hay ngh.

.........ượng ............ịu
.......ọn gió
…….e …….óng

........ay ...........ắn
.......ăn nắp
......ọt thơm

.......ập .......ừng
......ĩ …….ợi
…….ập …….ừng

Bài 5.Nối ô chữ thành từ, câu rồi khoanh các tiếng chứa vần ai, ay.









Bài 6. Viết lại các từ sau thành câu
từ nhà Lan; đến trường;con đường; rất ngoằn ngoèo
/
Thứ ……. ngày …… tháng….. năm 201 Tuần 25
I – Đọc – hiểu
Đọc bài tập đọc Tặng cháu rồi đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1)Bác Hồ gọi các bạn học sinh là gì?
Bác Hồ gọi các bạn học sinh là cháu ngoan.
Bác Hồ gọi các bạn học sinh là cháu yêu.
Bác Hồ gọi các bạn học sinh là con yêu.
2)Bác Hồ mong các bạn học sinh làm gì?
Bác Hồ mong các bạn học sinh ra công làm kế hoạch nhỏ.
Bác Hồ mong các bạn học sinh chăm chỉ làm việc đồng áng.
Bác Hồ mong các bạn học sinh ra công mà học tập để mai sau giúp nước non nhà.
II – Bài tập
Bài 1.Gạch chân dưới các từ có vần ao , au
Sau giờ học em thường đọc báo.
Vườn rau nhà em rất xanh tốt.
Con sáo nhà em đã biết nói.
Bài 2. Khoanh tròn tiếng khác vần ở mỗi loại:
a)tiếngcó vần ao: khảo, bào, nào, hoa, sáo, khóa.
b)tiếngcó vần au: sau, cháu, báu, mua, búa, thau.
Bài 3.Viết câu chứa tiếng có vần au, au.
/
Bài 4.Điền tiếng có chữ cái q vào chỗ trống:

bánh………
……… tặng
Tổ ………

món .………
cái………
……… mến

……… phở
……… cam
yêu………

Bài 5.Điền vào chỗ trốngtr hay ch.
Quyển .......uyện đọc ...........uyện kể ...........uyện
câu ........uyện quả ............anh bức ..........anh
Bài 6.Nối ô chữ thành từ, câu rồi khoanh các tiếng chứa vần ao, au.







I – Đọc – hiểu
Đọc bài tập đọc Cái nhãn vở rồi đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1)Bố Giang cho bạn cái gì?
Nhãn vở.
Bút.
Quyển vở mới.
2)Bố Giang khen Giang thế nào?
Đã viết chữ ngay ngắn.
Biết viết nắn nót.
Đã tự viết được nhãn vở.
II – Bài tập
Bài 1. Gạch chân dưới các từ có vần ang, ac
Trường em trồng rất nhiều cây bàng.
Các bạn nhóm em hợp tác nhóm rất tốt
Sáng nào mẹ cũng gánh rau ra chợ.
Bài 2.Viết câu chứa tiếng có vần ang, ac
/
Bài 3.Điền vào chỗ chấm ao hay oa.

Bánh b…….
h......... mòn
h.........tay

x............ đầu
x........ xuyến
n........... núng

h…… đào
c..........lớn
con d ………

Bài 4. Khoanh tròn tiếng khác vần ở mỗi loại:
a)tiếng có vần ang: tạnh, bàng, mạng, sáng, rạng.
b) tiếng có vần ac: các, thang, lạc, thác, gác, bác.
Bài 5.Viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: 2,93MB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)