Bài tập lượng giác 10 có đáp án
Chia sẻ bởi Hào Xu |
Ngày 27/04/2019 |
122
Chia sẻ tài liệu: Bài tập lượng giác 10 có đáp án thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
LƯỢNG GIÁC
CHUYÊN ĐỀ 3
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. . B. .
C. . D.
Lời giải.
Chọn B.
Công thức đúng là .
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Ta có
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có:
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Ta có
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có
Rút gọn biểu thức : , ta được :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có:
Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. – D.
Lời giải.
Chọn C.
.
Giá trị là :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.
.
Giá trị là :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
.
Giá trị là :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
.
Giá trị của các hàm số lượng giác , lần lượt bằng
A. , . B. , . C. , D. , .
Lời giải.
Chọn D.
.
.
Giá trị đúng của bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Ta có
.
Giá trị đúng của bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
.
Biểu thức có giá trị đúng bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
.
Tích số bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
.
Tích số bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
.
Giá trị đúng của biểu thức bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.
.
Giá trị của biểu thức bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
.
Biểu thức có giá trị bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
.
Kết quả rút gọn của biểu thức là
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Rút gọn biểu thức : , ta được :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có:
Tổng bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
.
Ta có
.
.
Vậy .
Cho , , là các góc nhọn và , , . Tổng bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
suy ra .
Cho hai góc nhọn và với và . Tính .
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
, suy ra
Cho là các góc nhọn, , . Tổng bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Ta
CHUYÊN ĐỀ 3
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. . B. .
C. . D.
Lời giải.
Chọn B.
Công thức đúng là .
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Ta có
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có:
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Ta có
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có
Rút gọn biểu thức : , ta được :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có:
Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. – D.
Lời giải.
Chọn C.
.
Giá trị là :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.
.
Giá trị là :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
.
Giá trị là :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
.
Giá trị của các hàm số lượng giác , lần lượt bằng
A. , . B. , . C. , D. , .
Lời giải.
Chọn D.
.
.
Giá trị đúng của bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Ta có
.
Giá trị đúng của bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
.
Biểu thức có giá trị đúng bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
.
Tích số bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
.
Tích số bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
.
Giá trị đúng của biểu thức bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.
.
Giá trị của biểu thức bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
.
Biểu thức có giá trị bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
.
Kết quả rút gọn của biểu thức là
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Rút gọn biểu thức : , ta được :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có:
Tổng bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
.
Ta có
.
.
Vậy .
Cho , , là các góc nhọn và , , . Tổng bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
suy ra .
Cho hai góc nhọn và với và . Tính .
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
, suy ra
Cho là các góc nhọn, , . Tổng bằng :
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hào Xu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)