Bài tập kỹ năng ôn thi TN THPT – Chủ đề KINH TẾ VÙNG
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn A |
Ngày 26/04/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: Bài tập kỹ năng ôn thi TN THPT – Chủ đề KINH TẾ VÙNG thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Bài tập kỹ năng ôn thi TN THPT – Chủ đề KINH TẾ VÙNG
Kỹ năng biểu đồ
Bài 1 : Cho bảng số liệu sau:
Bảng : cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (đơn vị %)
Năm
1990
1995
2000
2005
Nông- Lâm- Ngư
45,6
32,6
29,1
25,1
Công nghiệp- xây dựng
22,7
25,4
27,5
29,9
Dịch vụ
31,7
42,0
43,4
45,0
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng từ 1990- 2005.
b) Nhận xét sự chyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH
Bài 2 : Dựa vào bảng số liệu sau : Số dân, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân lương thực có hạt theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 1995 và năm 2005.
Các chỉ số
Đồng bằng sông Hồng
Cả nước
1995
2005
1995
2005
Số dân (nghìn người)
16137
18028
71996
83106
Diện tích gieo trồng cây có hạt (nghìn ha)
1117
1221
7322
8383
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn)
5340
6518
26141
39622
Bình quân lương thực có hạt (kg/người)
331
362
363
477
a. Tính tốc độ tăng trưởng của các chỉ số trong bảng số liệu .
b. So sánh tốc độ tăng trưởng của các chỉ số giữa đb sông Hồng và cả nước .
Bài 3 : Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng lãnh thổ ĐVT : %
Các vùng
2000
2005
Trung du và miền núi Bắc Bộ
4,7
4,6
Đồng bằng sông Hồng
17,2
19,7
Bắc Trung Bộ
2,5
2,4
Duyên hải Nam Trung Bộ
4,3
4,2
Tây Nguyên
1,0
0,7
Đông Nam Bộ
55,2
56,0
Đồng bằng sông Cửu Long
10,5
8,8
Không xác định
4,6
3,6
a)Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế của nước ta năm 2000 và 2005.
b)So sánh cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp giữa Đông Nam Bộ với các vùng khác của nước ta năm 2000 và 2005.
c)Giải thích vì sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất nước ta?
Bài 4: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở TÂY NGUYÊN THƠI KÌ 1995- 2005
( ĐVT : 1 000 ha )
Cây công nghiệp
1995
2005
Cà phê
147,4
486,6
Cao su
52,5
82,2
Chè
15,6
21,8
Các cây khác
15,2
45,8
Tổng số
230,7
617,9
a) Vẽ biểu đồ cột để thể hiện.
b) Nhận xét và giải thích về diện tích cây công nghiệp ở Tây Nguyên trong giai đoạn trên.
Bài 5 : Cho bảng số liệu sau:
Năng suất lúa đồng bằng Sông Hồng, đồng bằng Sông Cửu Long (tạ/ha)
Năm
1985
1995
2005
Đồng bằng Sông Hồng
29,4
44,4
54,4
Đồng bằng Sông Cửu Long
30,5
40,2
50,3
Vẽ biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa ở 2 đồng bằng trên.
Nhận xét và giải thích về năng suất lúa ở 2 đồng bằng trên?
Bài 6 :
Bình quân lương thực theo đầu người của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng
và Đồng bằng sông Cửu Long:
( Đơn vị: kg/người )
Năm
Cả nước
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long
1995
363,1
330,9
831,6
1997
392,6
362,4
876,8
2000
444,9
403,1
1025,1
2005
475,8
362,2
1124,9
Anh ( Chị ) hãy:
Vẽ biểu đồ cột để so sánh bình quân lương thực theo đầu người của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng
Kỹ năng biểu đồ
Bài 1 : Cho bảng số liệu sau:
Bảng : cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (đơn vị %)
Năm
1990
1995
2000
2005
Nông- Lâm- Ngư
45,6
32,6
29,1
25,1
Công nghiệp- xây dựng
22,7
25,4
27,5
29,9
Dịch vụ
31,7
42,0
43,4
45,0
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng từ 1990- 2005.
b) Nhận xét sự chyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH
Bài 2 : Dựa vào bảng số liệu sau : Số dân, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân lương thực có hạt theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 1995 và năm 2005.
Các chỉ số
Đồng bằng sông Hồng
Cả nước
1995
2005
1995
2005
Số dân (nghìn người)
16137
18028
71996
83106
Diện tích gieo trồng cây có hạt (nghìn ha)
1117
1221
7322
8383
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn)
5340
6518
26141
39622
Bình quân lương thực có hạt (kg/người)
331
362
363
477
a. Tính tốc độ tăng trưởng của các chỉ số trong bảng số liệu .
b. So sánh tốc độ tăng trưởng của các chỉ số giữa đb sông Hồng và cả nước .
Bài 3 : Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng lãnh thổ ĐVT : %
Các vùng
2000
2005
Trung du và miền núi Bắc Bộ
4,7
4,6
Đồng bằng sông Hồng
17,2
19,7
Bắc Trung Bộ
2,5
2,4
Duyên hải Nam Trung Bộ
4,3
4,2
Tây Nguyên
1,0
0,7
Đông Nam Bộ
55,2
56,0
Đồng bằng sông Cửu Long
10,5
8,8
Không xác định
4,6
3,6
a)Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế của nước ta năm 2000 và 2005.
b)So sánh cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp giữa Đông Nam Bộ với các vùng khác của nước ta năm 2000 và 2005.
c)Giải thích vì sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất nước ta?
Bài 4: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở TÂY NGUYÊN THƠI KÌ 1995- 2005
( ĐVT : 1 000 ha )
Cây công nghiệp
1995
2005
Cà phê
147,4
486,6
Cao su
52,5
82,2
Chè
15,6
21,8
Các cây khác
15,2
45,8
Tổng số
230,7
617,9
a) Vẽ biểu đồ cột để thể hiện.
b) Nhận xét và giải thích về diện tích cây công nghiệp ở Tây Nguyên trong giai đoạn trên.
Bài 5 : Cho bảng số liệu sau:
Năng suất lúa đồng bằng Sông Hồng, đồng bằng Sông Cửu Long (tạ/ha)
Năm
1985
1995
2005
Đồng bằng Sông Hồng
29,4
44,4
54,4
Đồng bằng Sông Cửu Long
30,5
40,2
50,3
Vẽ biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa ở 2 đồng bằng trên.
Nhận xét và giải thích về năng suất lúa ở 2 đồng bằng trên?
Bài 6 :
Bình quân lương thực theo đầu người của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng
và Đồng bằng sông Cửu Long:
( Đơn vị: kg/người )
Năm
Cả nước
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long
1995
363,1
330,9
831,6
1997
392,6
362,4
876,8
2000
444,9
403,1
1025,1
2005
475,8
362,2
1124,9
Anh ( Chị ) hãy:
Vẽ biểu đồ cột để so sánh bình quân lương thực theo đầu người của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn A
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)