Bài tập kiểu xâu

Chia sẻ bởi Thái Văn Thắng | Ngày 10/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: bài tập kiểu xâu thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

1
Nêu cú pháp và chức năng của hàm copy và thủ tục delete? Cho ví dụ?
Hàm copy:
Cú pháp: copy(s, vt, n)
Chức năng: Cho giá trị là một xâu kí tự lấy trong xâu s, gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt.
Ví dụ: s:=‘vu quang’; s1:=copy(s, 4, 5);


BÀI CŨ
s1:=‘quang’;
Thủ tục delete;
Cú pháp: delete(s, vt, n);
Chức năng: Thực hiện việc xóa đi trong biến xâu s gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt.
Ví dụ: s:=‘hoa phuong vi’;
s:=‘hoa phuong’;
Delete(s, 11, 3);
BÀI TẬP (T1)
3
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khai báo nào sau đây là đúng?

Var x:string[25]; C. Var x= string[40];

Var x:string[256]; D. Var x:string40;
Câu 2: Hãy cho biết độ dài của xâu S;
Với S:=‘tap the lop 11b8’?
8 B. 10 C. 16 D. 3
4
Câu 3: Cho s:=‘tap the lop 11b8’;
Với giá trị của xâu S ở trên, khi tham chiếu đến phần tử thứ 8 thì ta được kí tự nào?
A. ‘o’ B. ‘e’
C. ‘ ’ D. ‘l’
TRẮC NGHIỆM
5
TRẮC NGHIỆM
Cho S1:=‘hoc ’; S2:=‘pascal ’;
Câu 4: Để có được kết quả là: ‘hoc pascal rat de’ thì ta làm cách nào trong các cách sau:
S1+S2+ rat de; B. S1+S2+rat+de;
C. S1+S2+’rat’+’de’; D. S1+S2+’rat de’;
Câu 5: Nếu S:=S1+S2, độ dài của S là:
10 B.11
C. 9 D.12
6
TRẮC NGHIỆM
Câu 6: Cho xâu S:=‘tap the 11b8’; sau khi thực hiện hai lệnh:
    S1:= Copy(S, 9, 4);
    Write(S1);
    - Kết quả in lên màn hình là:
A. S1:=‘11b8’; B. S1:=‘tap ‘;
C. S1:=‘the 11b8’; D. S1:=’11b’;
S1:=’11b8’;
7
TRẮC NGHIỆM
Câu 7: Cho xâu S và số nguyên k. Sau khi gán:
    S:=‘Hoc sinh lop 11b8 nang dong’;
    k := Pos(‘11b8’, S) ;
    - Giá trị của k là :
A. k=13 B. k=11
C. k=12 D. k=14
Câu 8: Cho biến xâu S. Lệnh nào làm S có giá trị TRUE :
A. S:= `a` < `A`; B. S:= `Ab` = `ab`;
C. S:= `an` < `a`; D. S:= ‘AB` > ‘AC`;
8
Câu 9: Cho S là biến xâu, sau khi thực hiện bốn lệnh:
    S:=‘ABCDEF’;
    Delete(S,3,2);
    Insert(‘XYZ’,S,2);
    Write(S);
    - Kết quả in lên màn hình là:
A. ‘ABXYZEF’; B. ‘AXYZBCDEF’;
C. ‘AXYZ’; D. ‘AXYZBEF’;
TRẮC NGHIỆM
S:=‘ABEF’;
S:=‘AXYZBEF’;
9
Câu 10: Khi chạy chương trình :
    Var S: String;
      i, k : integer;
    Begin
      S:=`ABCD`; k := Length(S);
      For i:= k Downto 1 do write (S[i]);
    End.
    - Chương trình in ra :
A. ‘DCAB’ B. ‘ABCD’ C. ‘abcd’ D. ‘DCBA’
TRẮC NGHIỆM
10
Câu 11: Cho s1:=‘ PHU NU’; s2:=‘QUOC TE’;
Để được kết quả: s2:=‘QUOC TE PHU NU’ ta thực hiện:
s2:=insert(s1, s2, 6) ; B. s2:=insert(s1, s2, 7);
C. s2:=insert(s1, s2, 5); D. s2:=insert(s1, s2, 8);
TRẮC NGHIỆM
11
Ví dụ 1: Viết chương trình nhập từ bàn phím xâu s chưa chuẩn hóa, sau đó in ra màn hình xâu đã chuẩn hóa.
Ví dụ: s:=‘ le cong tuan anh ’; xâu chưa chuẩn hóa.
s1:= ‘le cong tuan anh’; xâu đã chuẩn hóa.
TỰ LUẬN
12
- Thuật toán:
B1: Nhập vào xâu s
B2: Xóa kí tự trắng:
B2.1: Trong khi s[1] = ` ` thì xóa đi kí tự trắng đó
B2.2: Trong khi s[length(s)] = ` ` thì xóa đi kí tự trắng đó
B2.3: Trong khi pos(` ` , s) > 0 thì xóa đi 1 kí tự trắng ở vị trí đó
B3: In xâu s đã chuẩn hóa
TỰ LUẬN
13
Chương trình:
var s:string;
begin
write(`nhap vao xau s=`);
readln(s);
{xoa ki tu trang dung dau xau va cuoi xau}
while s[1]=` ` do delete(s,1,1);

TỰ LUẬN
while s[length(s)]= ` ` do delete(s,length(s),1);

while pos(` `,s) > 0 do delete(s, pos(` `,s), 1);

writeln(`xau sau khi da chuan hoa la:`,s);
end.
14
Ví dụ 2: Viết chương trình nhập vào xâu họ tên, sau đó đưa ra màn hình xâu chứa tên.
- Thuật toán:
B1: Nhập xâu s
B2: n ← length(hoten); i ← n
B3: Trong khi hoten[i] <> ` ` thì i ← i – 1
B4: ten ← copy(hoten, i + 1, n – i)
B5: In kết quả, kết thúc.
TỰ LUẬN
15
Var hoten,ten:string[30];
n, i:integer;
begin
write(`nhap vao mot xau:`);
readln(hoten);
n:= length(hoten);
i:=n;

TỰ LUẬN
16
{ xac dinh vi tri cua ki tu trang dau tien ben phai cua xau}
while hoten[i] <> ` ` do i:= i - 1;
ten:= copy(hoten, i + 1, n - i);
writeln(`xau chua ten la:`, ten);
readln
end.
TỰ LUẬN
17
a. Củng cố:
- Nắm được chức năng các hàm và thủ tục.
- Vận dụng linh hoạt các hàm và thủ tục theo yêu cầu của bài toán.
b. Dặn dò:
- Đọc các ví dụ trong sách giáo khoa để hiểu rõ thêm một số hàm và thủ tục.
- Làm bài tập: Hãy cho biết số từ trong xâu S ở ví dụ 1 sau khi đã chuẩn hóa.
- Xem trước nội dung bài thực hành số 5.
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thái Văn Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)