Bài tập kế toán tài chính
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Yến |
Ngày 21/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: bài tập kế toán tài chính thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Đại Học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Nghiệp
Bài Thảo Luận Môn Kế Toán Tài Chính
Danh sách nhóm:
Vũ Thị Vân
Hà Thị Oanh
Chu Thị Quỳnh Nga
Nguyễn Thị Như Quỳnh
Mai Thị Nhung
Trần Thị Trang
Bùi Thị Thu Thủy
ĐH KẾ TOÁN K3A2 Nhóm 7 - Ca 2
Bài 6:
phương pháp nhập trước, xuất trước:
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 400 x 25.000 + 400 x 25.475 = 20.190.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.475 = 28.022.500
Tổng giá trị xuất dùng = 113.212.50
PP nhập sau, xuất trước:
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 800 x 25.440 = 20.352.000
- Ngày 24: 200 x 25.440 + 900x 25.475 = 28.015.500
Tổng giá trị xuất dùng = 113.367.500
PP giá đơn vị bình quân cuối kì trước:
Giá đơn vị bình quân 3.000 x 25.000
cuối kì trước 3.000
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 800 x 25.000 = 20.000.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.000 = 27.500.000
Tổng giá trị xuất dùng = 112.500.000
PP giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ:
= 25.000
Ngày 7 = = 25.475 Ngày 10 = = 25.440
40.000.000 + 760.000 24.500 x 1.000 + 940.000
1600 1.000
Ngày 28 = 25.000
Giá trị vật liệu xuất dùng:
- Ngày 3: 1.600 x 25.200 = 40.320.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.200 = 25.200.000
- Ngày 15: 800 x 25.200 = 20.160.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.200 = 27.720.000
Tổng giá trị xuất dùng = 113.400.000
PP giá đơn vị bình quân sau mỗi lần nhập:
400 x 25.000+ 40.000.000+ 760.000
400 + 1.600
= 25.380
400 x 25.000 + 40.000.000 + 760.000 + 24.500 x 1.000 + 940.000
400 + 1.600 + 1.000
= 25.400
100 x 25.380 + 1.000 x 24.500 + 940.000 + 400 x 25.000
100 + 1.000 + 400
=25.319
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6; 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 400 x 25.000 + 400 x 25.380 = 20.152.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.380 = 27.918.000
Tổng giá trị xuất dùng = 113.070.000
PP giá hạch toán(giá hạch toán: 25.000 đ/m)
Hệ số 75.000.000+40.000.000+760.000+24.500.000+940.000+10.000.000
Giá VL (3.000+1.600+1.000+400) x 25.000 =1,008
Ngày 7 =
Ngày 10 =
Ngày 28 =
=
Giá đơn vị 75.000.000+40.000.000+760.000+24.500.000+940.000+10.000.000
bình quân 3.000+1.600+1.000+400
= 25.200
=
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 x 1,008 = 40.320.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 x 1,008 = 25.200.000
- Ngày 15: 800 x 25.000 x 1,008 = 20.160.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.000 x 1,008 = 27.720.000
Tổng giá trị xuất dùng = 113.400.000
2)* PP nhập trước, xuất trước: (24.500 + 2.450) x 1.000 + 940.000
44.000.000 + 760.000 1.000
1.600
Ngày 28 = 25.000 + 2.500 = 27.500
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 400 x 25.000+ 400 x 27.975 = 21.190.000
- Ngày 24: 1.100 x 27.975 = 30.772.500
Tổng giá trị xuất dùng = 116.962.500
*PP nhập sau, xuất trước:
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 800 x 27.890 = 22.312.000
- Ngày 24: 200 x 27.890+ 900 x 27.975 = 30.755.500
Tổng giá trị xuất dùng = 118.067.500
*PP giá đơn vị bình quân cuối kì trước:
*PP giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ:
Giá đơn vị 75.00.000+44.000.000+760.000+26.950.000+940.000+11.000.000
bình quân 3.000+ 1.600 + 1.000 + 400
= 26.441,67
Ngày 7 = = 27.975
Ngày 10 = = 27.890
=
PP bình quân sau mỗi lần nhập:
400 x 25.000 + 44.000.000 + 760.000 = 27.380
400 + 1.600
27.380 x 2.000 + 1.000 x 27.890
1.000 + 2.000 = 27.550
1.100 x 27.550 + 400 x 27.500
1.100 + 400 = 27.537
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 800 x 27.474 = 22.042.000
- Ngày 24: 1.100 x 27.474 = 30.305.000
Tổng giá trị xuất dùng = 117.345.000
Ngày 7 =
Ngày 10 =
Ngày 28 =
Giá trị VL xuất dùng:
- Ngày 3: 1.600 x 26.441,67 = 42.306.672
- Ngày 6: 1.000 x 26.441,67 = 26.441.670
- Ngày 15: 800 x 26.441,67 = 21.153.336
- Ngày 24: 1.100 x 26.441,67 = 29.085.837
Tổng giá trị xuất dùng = 118.987.515
* PP giá hạch toán:
Hệ số 75.000.000+44.000.000+760.000+26.950.000+940.000+11.000.000
Giá VL (3.000 + 1.600 + 1.000 + 400) x 25.000
= 1,0577
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 x 1,0577 = 42.308.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 x 1,0577 = 26.442.500
- Ngày 15: 800 x 25.000 x 1,0577 = 21.154.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.000 x 1,0577 = 29.086.750
Tổng giá trị xuất dùng = 118.991.250
=
Bài 7: (Đơn vị: 1.000đ)
Bảng kê tính giá thực tế vật liệu, dụng cụ:
2) Bảng phân bổ vật liệu, dụng cụ:
3) Định khoản:
NV1:
Nợ TK 152 55.800
Nợ TK 133 5.580
Có TK 331 ( K ) 61.380
NV2:
Nợ TK 152 6.000
Nợ TK 133 600
Có TK 111 1.000
Có TK 112 5.600
TK ghi nợ
TK ghi có
NV3:
a) Nợ TK 153 24.960
Nợ TK 133 1.248
Có TK 331 ( L ) 26.280
b) Nợ TK 153 4.140
Có TK 111 4.140
NV4:
a) Nợ TK 627 (PXSX 1) 40.000 x 1,04 = 41.600
Có TK 152 41.600
b) Nợ TK 627 (PXSX 2) 25.000 x 1,04 = 26.000
Có TK 152 26.000
NV5:
a) Nợ TK 627 (PXSX 1) 4.000 x 0,95 = 3.800
Nợ TK 627 (PXSX 2) 2.800 x 0,95 = 2.660
Có TK 153 6.460
b) Nợ Tk 642 1.500 x 0,95 = 1.425
Có Tk 153 1.425
NV6:
a) Nợ TK 242 21.000 x 0,95 =19.950
Có TK 153 19.950
b) Nợ Tk 627 (PXSX 2) 6.650
Có TK 242 6.650
Nợ TK 152 Có
Nợ TK 153 Có
* Phản ánh vào sơ đồ tài khoản:
DĐK: 21.400
PS:(1) 55.800 PS: 41.600 (4a)
(2) 6.000 26.000 (4b)
DCK: 15.600
DĐK: 16.500
PS:(3a) 24.960 PS: 7.885 (5)
(3b) 4.140 19.950 (6a)
DCK: 17.765
Nợ TK 113 Có
DĐK: xxx
PS:(1) 5.580 PS: 0
(2) 600
(3) 1.248
DCK: xxx
Nợ TK 111 Có
DĐK: xxx
PS 0 PS: 1.000 (2)
4.140 (3)
DCK: xxx
Nợ TK 112 Có
Nợ TK 331(L) Có
DĐK: xxx
PS: 0 PS: 5.600 (2)
DCK: xxx
DĐK: xxx
PS: 0 PS: 26.208 (3a)
DCK: xxx
Nợ TK 331(K) Có
DĐK: xxx
PS: 0 PS: 61.380 (1)
DCK: xxx
Bài 8:
*TíNH THUế THEO PP KHấU TRừ:
(1)Giá thực tế vật liệu xuất dùng trong kỳ là:
25.000+15.000+1.760+40.000+55.000-30.000-100.000+80.000=86.760
DịNH KHOảN Và PHảN áNH VàO SƠ Đồ TàI KHOảN
I)Tồn đầu kỳ:
1a.Nợ TK 6111(VL X) 25.000
Có TK 152 25.000
b.Nợ TK 6111 151 15.000
II)Trong kỳ :
1.a.Nợ TK 6111 (VL X) (Y) 40.000
Nợ TK 133 4.000
Có TK 331 44.000
b.Nợ TK 6111(VLX) 1.760
Có TK 111 1.760
c.Nợ TK 331 (Y) 44.000
Có TK 112 44.000-1%*44.000=43.560
Có 515 1%*44.000=440
2.Nợ 6111(VLX) 55.000
Nợ TK 133 5.500
Có TK 331(Q) 60.500
3. b.Nợ TK 131 60.000
Có 511 60.000
c. Nợ TK 6111(VLX) 80.000
Nợ TK 133 8.000
Có TK 331 (P) 88.000
.d.Nợ 151 80.000
Có TK 6111 80.000
4.a.Nợ TK 152 30.000
Có TK 6111 30.000
b. Nợ TK 151 100.000
Có TK 6111 100.000
c.Nợ TK 621 86.760
Có TK 6111 86.760
(2) Định khoản như trên
Nợ TK 152 30.000
Có TK 6111 30.000
b. Nợ TK 151 100.000
Có TK 6111 100.000
c. Nợ TK 621 60.732
Nợ TK 627 17.352
Nợ TK 642 8.676
Có TK 6111 86.760
Nợ TK 6111 Có
(Ia) 25.000 (3d) 80.000
(Ib)15.000 (4a)30.000
1a) 40.000 (4b )100.000
1b) 1.760 (4c)86.760
2)55.000
3c)80.000
Nợ TK 133 Có
DDK: XX
PS: (1a)4.000 PS:
(2) 5.500
(3c) 8.000
CPS: 17.500 CPS:
DCK:XX
Nợ TK 111 Có
DDK: XX
PS: PS: 1.760 (1b)
CPS: CPS: 1.760
DCK: XX
Nợ TK 112 Có
DDK:XX
PS: PS:43.560(1c)
CPS: CPS: 43.560
DCK: XX
Nî TK 131 Cã
DDK: XX
PS: (3b) 88.000 PS:
CPS: 88.000 CPS;
DCK: XX
3)* TÝNH THUÕ THEO PP TRùC TIÕP:
I)Tån ®Çu kú:
1a.Nî TK 6111(VL X) 25.000
Cã TK 152 25.000
b.Nî TK 6111 151 15.000
II)Trong kú :
1a) Nî TK 6111(VLX) 44.000
Cã 331(Y) 44.000
b. Nî TK 6111(VLX) 1.760
Cã TK111 1.760
c.Nî TK 331 44.000
Cã TK 112 44.000-1%* 44.000=43.560
Cã TK 515 1%*44.000=440
2.Nî TK 6111(VLX) 60.500
Cã TK 331(Q) 60.500
3.
a.Nî TK 6111(VLX) 88.000
Cã 331 88.000
b.Nî TK 131 60.000
Có TK 511 60.000
c.Nợ TK 151 80.000
Có TK 611 80.000
(3)* TíNH THUế THEO PP TRựC TIếP:
I)Tồn đầu kỳ:
1a.Nợ TK 6111(VL X) 25.000
Có TK 152 25.000
b.Nợ TK 6111 151 15.000
II)Trong kỳ :
1a) Nợ TK 6111(VLX) 44.000
Có 331(Y) 44.000
b. Nợ TK 6111(VLX) 1.760
Có TK331 (Y) 1.760
c.Nợ TK 331 44.000
Có TK 112 44.000-1%* 44.000=43.560
Có TK 515 1%*44.000=440
2.Nợ TK 6111(VLX) 60.500
Có TK 331(Q) 60.500
3.a.Nợ 632 60.000
Có TK 155 60.000
b.Nợ TK 6111(VLX) 88.000
Có 331 (P) 88.000
c.Nợ TK 131 88.000
Cú TK 511 88.000
4.a.Nợ TK 152 30.000
Có TK 6111 30.000
b.Nợ TK 151 100.000
Có TK 611 100.000
N TK 611 C
1.1a.25.000 2.4a.30.000
1.1b.15.000 2.4b.100.000
2.1a44.0000
2.1b.1.760
2.3b.88.000
N TK 111 C
DĐK: XXX
PS:2.1b.1.760
DCK: XXX
N TK 112 C
DĐK: XXX
PS: PS:2.1c.43.560
DCK:XXX
BÀI 9: đơn vị:1.000đ
a) Gía nhập kho VLC ngày 1: ( 30,000x5,2+5.000 )/30.000=5,367
Yêu cầu 1:Tính giá vật tư xuất dùng trong kỳ và vật tư tồn kho cuối kỳ:
1)Phương pháp nhập trước, xuất trước:
*VLC
Ngày 12: 10.000x5,4+10.000x5,367 = 107.670
Ngày 24: 20.000x5,367+15.000x5,05 = 183.090
Tổng giá trị xuất dùng 290.760
Tồn cuối kỳ: 15.000x5,05 = 75.750
*VLP:
Ngày 12: 2.000x2,1 = 4.200
Ngày 24: 1.000x2,1+3.000x1,906 = 7.818
Tổng giá trị xuất dùng: 12.018
Tồn cuối kỳ: 1.000x1,906 = 1.906
*Dụng cụ nhỏ:
Ngày 24: 200x64+150x61,9 = 22.085
Ngày 29: 50x61,9 = 3.095
Tổng giá trị xuất dùng: 25.180
Tồn cuối kỳ : 100x61,9 = 6.190
2)Phương pháp giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ :
Gía đơn vị :VLC=10.000x5,4+30.000x5,367+30.000x5,05
=
10.000+30.000+30.000
=5,24
VLP=
3.000x2,1+4.000x1,906
3.000+4.000
1,99
DC=
200x64+300x61,9
200+300
=
62,74
*Xuất VLC:
Ngày 12: 20.000x5,24=104.800
Ngày 24: 35.000x5,24=183.400
Tổng giá trị xuất dùng: 288.200
Tồn cuối kỳ: 15.000x5,24=78.600
*Xuất VLP:
Ngày 12: 2.000x1,99=3.980
Ngày 24: 4.000x1,99=7.960
Tổng giá trị xuất dùng: 11.940
Tồn cuối kỳ: 1.000x1,99=1.990
*Xuất DC:
Ngày 24: 350x62,74=21.959
Ngày 29: 50x62,74=3.137
Tổng giá trị xuất dùng: 25.096
Tồn cuối kỳ: 100x62,74=6.274
3)Phương pháp giá đơn vị bình quân cuối kỳ trước:
*VLC:
Ngày 12: 20.000x5,4=108.000
Ngày 24: 35.000x5,4=189.000
Tổng giá trị xuất dùng: 297.000
Tồn cuối kỳ: 15.000x5,4=81.000
*VLP:
Ngày 12: 2.000x2,1=4.200
Ngày 24: 4.000x2,1=8.400
Tổng giá trị xuất dùng: 12.600
Tồn cuối kỳ: 1.000x2,1=2.100
*Xuất DC:
Ngày 24: 350x64=22.400
Ngày 29: 50x64 = 3.200
Tổng giá trị xuất dùng: 25.600
Tồn cuối kỳ: 100x64=6400
4)Phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập:
*VLC: Ngày 1: 10.000x5,4+30.000x5,367
10.000+30.000
=
5,38
Ngày 13:
20.000x5,38+30.000x5,05
20.000+30.000
=
5,182
Xuất trong kỳ:
Ngày 12: 20.000x5,38=107.600
Ngày 24: 35.000x5,182=181.370
Tổng giá trị xuất dùng: 288.970
Tồn cuối kỳ: 15.000x5,182=77.730
*VLP:Ngày 13: 3.000x2,1+4.000x1,906
3.000+4.000
=
1,99
Xuất trong kỳ:
Ngày 12: 2.000x2,1=4.200
Ngày 24: 4.000x1,99=7.960
Tổng giá trị xuất dùng: 12.160
Tồn cuối kỳ: 1.000x1,99=1.990
*Xuất DC:
Ngày 13: 200x64+300x61,9
200+300
=
62,74
Xuất trong kỳ:
Ngày 24: 350x62,7=21.959
Ngày 29: 50x63,74= 3.137
Tổng giá trị xuất dùng: 25.096
Tồn cuối kỳ: 100x62,74=6.274
5)Phương pháp nhập sau, xuất trước:
VLC:
Ngày 12: 20.000x5,367=107.340
Ngày 24: 30.000x5,05+5.000x5,367=178.335
Tổng giá trị xuất dùng: 285.675
Tồn cuối kỳ: 5.000x5,365+10.000x5,4=80.835
*VLP:
Ngày 12: 2.000x2,1= 4.200
Ngày 24: 4.000x1,906=7.624
Tổng giá trị xuất dùng: 11.824
Tồn cuối kỳ: 1.000x2,1=2.100
*DC:
Ngày 24: 300x61,9+50x64=21.770
Ngày 29: 50x64= 3.200
Tổng giá trị xuất dùng: 24.970
Tồn cuối kỳ: 100x64=6.400
6)Phương pháp giá hạch toán(giả sử giá thực tế đầu kỳ trùng giá hạch toán)
Lập bảng kê số 3
2.L?p b?ng phõn b? v?t li?u,d?ng c? trong tru?ng h?p doanh nghi?p s? d?ng giỏ h?ch toỏn
TK ghi Cú
TK ghi N?
VLP
D?ng c? nh?
242
HT TT
HT TT
HT TT
Yêu cầu 3: Đinh khoản và phản ánh trên vào sơ đồ TK (giá trị vạt liệu xuất kho tính theo phương pháp hệ số giá.
Định khoản:
1.a)Nợ TK 152(C) 156.000
Nợ TK 133 17.800
Có TK 331 163.800
b) Nợ TK 152(C) 5.000
Nợ TK 133 250
Có TK 111 5.250
2. N? TK 621 108.750
Co TK 152 108.750
-152-vlc 104.760
-152-vlp 3.990
3)Nợ TK 152 159.124
-TK 152 (C) 151.500
-TK 152(P) 7.624
Nợ TK 153 18.570
Nợ TK 133 8.884.7
Có TK 112 186.578,7
4.a)Nợ TK 621 189.315
Có TK 152 189.315
-TK152(c) 183.330
-TK152(P) 5.985
b)Nợ TK 242 21.952
Có TK 153 21.952
c) Nợ TK 627 10.976
Có TK 242 10.976
d)Nợ TK 627 997,5
Có TK 152(P) 997,5
e)Nợ TK 642 997,5
Có TK 152(P) 997,5
5.Nợ TK 642 3.136
Có TK 153 3.136
Phản ánh trên sơ đồ tài khoản:
TK 152(C)
ĐK: 54.000
1.a) 156.000
1.b) 5.000
151.500
2) 104.760
4.a) 183.330
PS:312.500
PS: 288.090
CK: 78.410
TK 152(P)
ĐK: 6.300
3) 7.624
PS: 7.624
2) 3.990
4.a) 5.985
4.d) 997,5
4.e) 997,5
PS: 11.970
CK: 1.954
TK 153: DC
ĐK:12.800
3) 18.570
4.b) 21.952
5. 3.136
PS: 18.570
PS: 25.088
CK:6.282
TK 111
DK:XX
PS: 0 (1b) 5.250
CPS: 0 5.250
CK: XY
TK133
DDK: XX
PS: (1a) 7.800 0
(1b) 250
(3) 884,7
CPS: 8.934,7 0
DCK: XY
TK 112
DDK: XX
PS: 0 (3) 186.578,7
CPS: 0 186.578,7
DCK: XY
Bài 9:b) Trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Yêu cầu 1: Tính giá thực tế vật tư xuất dùng trong kì:
Phương pháp nhập trước xuất trước
Giá vật liêu nhập kho ngày 1 =
VLC +) Ngày 12=
+) Ngày 24 =20.000 x 5,635 + 15.000 x 5,3025 = 192,237
Tổng giá vật liệu chính xuất dùng = 302.587
Tồn kho cuối kì = 15.000 x 5,3025 = 79.537,5
VLP +) Ngày 12 =2.000 x 2,1 = 4.200
+) Ngày 24 =1.000 x 2,1 + 3.000 x 2,0013 = 8.103,9
Tổng giá vật liêu phụ xuất dùng =12.303,9
Tồn kho cuối kì = 1.000 x 2,0013 = 2001,3
Dụng cụ nhỏ +) Ngày 24 = 200 x 64 + 150 x 64,995 =11.274,625
+) Ngày 29 = 50 x 64,995 = 3.249,75
Tổng giá dụng cụ nhỏ xuất dùng = 14.524,376
Tồn kho cuối kì = 100 x 64,995 =6499,5
2.Phương pháp giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ
giá đơn vị bình quân
+ VLC =
+ VLP =
+ Dụng cụ nhỏ =
Giá trị vật liệu xuất dùng :
VLC + Ngày 12 = 20.000 x 5,46 =109.200
+ Ngày 24 = 35.000 x 5,46 =191.100
Tổng giá vật liệu xuất dùng =300.300
Tồn kho cuối kì = 15.000 x 5,46 = 81.900
VLP + Ngày 12 = 2.000 x 2,0436 = 4.087,2
+ Ngày 24 = 4.000 x 2,0436 = 8.174,4
Tổng giá xuất dùng = 12.261,6
Tồn kho cuối kì = 1.000 x 2,0436 = 2043,6
Dụng cụ nhỏ + Ngày 12 = 350 x 64,597 = 22.608,95
+ Ngày 24 = 50 x 54,597 = 3.229,85
Tổng giá xuất dùng = 25.838,8
Tồn kho cuối kì = 100 x 54,597 = 5459,7
3. Phương pháp giá đơn vị bình quân cuối kì trước
VLC + Ngày 12 =20.000 x 5,4 = 108.000
+ Ngày 24 = 35.000 x 5,4 = 189.000
Tổng giá xuất dùng = 297.000
Tồn cuối kì = 15.000 x 5,4 = 81.000
VLP + Ngày 12 = 2.000 x 2,1 = 4.200
+ Ngày 24 = 4.000 x 2,1 = 8.400
Tổng giá xuất dùng = 12.600
Tồn kho cuối kì = 1.000 x 2,1 = 2.100
Dụng cụ nhỏ + Ngày 24 = 350 x 64 = 22.400
+ Ngày 29 = 50 x 64 = 3.200
Tổng giá xuất dùng = 25.600
Tồn cuối kì = 100 x 64 = 6.400
4. Phương pháp giá đvbq sau mỗi lần nhập
Giá đvbq sau lần nhâp ngày 1 VLC=
VLC=
VLP =
Dụng cụ nhỏ=
Giá đvbq sau lần nhập ngày 13
Giá vật liệu xuất dùng
VLC +Ngày 12 = 20.000 x 5,57625 = 111.525
+Ngày 24 = 20.000 x 5,57625 + 15.000 x 5,412 = 192.705
Tổng giá xuất dùng = 304.230
Tồn cuối kì = 15.000 x 5,412 =81.180
VLP +Ngày 12 = 2.000 x 2,1 =4.200
+Ngày 24 = 1.000 x 2,1 + 3.000 x 2,02104 = 8.163,12
Tổng giá xuất dùng = 12.363,12
Tồn cuối kì = 1.000 x 2,02104 = 2.021,04
Dụng cụ nhỏ + Ngày 24 = 200 x 64 + 150 x 64,597 = 22.489,55
+ Ngày 29 = 50 x 64,597 = 3.229,85
Tổng giá xuất dùng = 25.719,4
Tồn cuối kì = 100 x 64,597 = 6.459,7
5.Phương pháp nhập sau xuất trước
VLC +Ngày 12 = 20.000 x 5,635 = 112.700
+Ngày 24 = 30.000 x 5,3025 + 5.000 x5,635 = 187.250
Tổng giá xuất dùng = 299.950
Tồn cuối kì = 5.000 x 5,635 + 10.000 x 5,4 =82.175
VLP + Ngày 12 = 2.000 x 2,1 = 4.200
+ Ngày 24 = 4.000 x 2,0013 = 8.005,2
Tổng giá xuất dùng = 12.205,2
Tồn cuối kì =1.000 x2,1 = 2.100
Dụng cụ nhỏ + Ngày 24 = 300 x 64,995 + 50 x 64=22.698,5
+ Ngày 29 = 50 x 64 = 3200
Tổng giá xuất dùng = 25.898,5
Tồn cuối kì = 100 x 64 =6.400
6. Phương pháp giá hạch toán ( giả sử giá thực tế đầu kì trùng giá hạch toán – Lập bảng kê số 3 )
Yêu cầu 2: Lập bảng phân bổ vật liệu, dụng cụ trong trường hợp doanh nghiệp sử dụng giá hạch toán
TK ghi Có
TK ghi Nợ
Yêu cầu 3: Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản (giá trị vật liệu xuất kho tính theo phương pháp hệ số giá)
1.a)Nợ TK 152 (VLC) 163.800
Có TK 331 163.800
b)Nợ TK 152 5.250
Có TK 111 5.250
Nợ TK 621 113.274,6
Có TK 152 113.276,4
- VLC 109.188
- VLP 4.086,6
3Nợ TK 152 167.080,2
- VLC 159.075
- VLP 8.005,2
Nợ TK 153 19.498,5
Có TK 112 186.578,7
4.a)Nợ TK 621 197.208,9
Có TK 152 197.208,9
-VLC 35.000 x 5,4 x 1,011 =191.079
- VLP 3000 x 2,1 x 0,973 =6.129,9
b)Nợ TK 242 22.601,6
Có TK 153 22.601,6
c)Nợ TK 627 11.300,8
Có TK 242 11.300,8
d) Nợ TK 627 500 x 2,1 x 0,973 =1.021,65
Có TK 152 ( VLP) 1.021,65
e)Nợ TK642 500 x 2,1 x 0,973 =1.021,65
Có TK 152 (VLP) =1.021,65
5.Nợ TK 642 50 x 64 x 1.009 =3.228,8
Có TK 153 3.228,8
TK 111
DĐK: XXX
PS :0 PS:1b)5.250
CPS: 0 CPS: 5.250
DCK: XXX
TK 112
DĐK:XXX
PS: 186.578,7
CPS:0 PS: 0 CPS: 186.578,7
DCK:XXX
TK 152 (VLC)
DDK:54.000
PS 1a) 163.800 PS: 2) 109.188
1b) 5.250 4a)191.079
3) 159.075
CPS :328.125 CPS: 300,267
DCK: 81.858
TK 152(VLP)
DĐK : 6.200
PS: 3)8.005,2 PS :2)4.086,6
4a)6.129,9
4d)1.021,65
4e)1.021,65
CPS:8005,2 CPS: 12.259,8
DCK:1.954,4
TK 153
DĐK: 12.800
PS: 3)19.498,5 PS: 4b) 22.601,6
5) 3.228,8
CPS: 19.498,5 CPS:25.830,4
DCK: 6.468,1
BÀI 10: ;Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản
A)Nợ TK 242 27.400
Có TK 153(DC nhỏ) 27.400
b) Nợ TK 627 13.700
Có TK 242 13.700
2. a)Nợ TK 242 80.000
Có TK 153 80.000
b) Nợ TK 627 12.000
Nợ TK 642 8.000
Có TK 242 20.000
3.a)Nợ TK 627 8.900
Nợ TK 111 100
Có TK 242 9.000
b)Nợ TK 627 6.950
Nợ TK 152 50
CóTK 242 7.000
c) Nợ TK 642 7.440
Nợ TK 1388 60
Có TK 242 7.500
4. Nợ TK 627 27.000
-TK 627(PX SX chính) 16.000
-TK 627(PX SX phụ) 11.000
Có TK 242 27.000
5.Nợ TK 627 6.000
Nợ TK 133 600
Có TK 331(N) 6.600
6.a)Nợ TK 153 82.000
Nợ TK 133 8.200
Có TK 112 90.200
b)Nợ TK 111 902
Có TK 515 902
TK 111
ĐK:XX
(3a) 100
(6b) 902
PS:1002
DCK: xx
PS: 0
TK133
ĐK: xx
(5) 600
(6a)8200
PS: 8.800
DCK: XX
TK112
ĐK: XX
PS: 0
DCK :XX
(6a) 90.200
PS: 90.200
PS: 0
TK 152
ĐK :XX
(3b) 50
PS :50
DCK :XX
PS :0
TK 153
ĐK:76.000
(6a) 82.000
CPS:82.000
DCK: 50.600
(1a) 27.400
(2a) 80.000
CPS: 107.400
TK 242
ĐK: 128.000
(1a) 27.400
(2a) 80.000
CPS:107.400
DCK:151.200
(1b) 13.700
(2b) 20.000
(3a) 9.000
(3b) 7.000
(3c) 7.500
(4) 27.000
CPS: 84.200
Gía trị công cụ nhỏ xuất dùng trong kỳ:
+) Xuất qua kho: 107.400
+) Xuất trực tiếp không qua kho: 6.000
-Dung cụ nhỏ phân bổ trong kỳ:
+)Tính vào chi phí sản xuất kinh doanh: 89.990
+)Gía trị thu hồi: 210
-Tồn cuối kỳ: 50.600
-Gía trị dụng cụ chưa phân bổ cuối kỳ: 151.200
BÀI 11:
Phương pháp hạch toán tồn kho thích hợp:là phương pháp kiểm kê định kỳ vì tài liệu cho tình hình giá trị hàng tồn kho đầu kỳ, tồn cuối kỳ
2) –Gía trị VLC sử dụng cho sản xuất sản phẩm là:
100.000+30.000+250.000+4.000+52.000+50.000-150.000-50.000 = 286.000
-Gía trị DC xuất dùng:
35.000+60.000-25.000-20.000 = 50.000
Trong đó:+) Dùng cho phân xưởng sản xuất: 40.000
+)Dùng cho văn phòng: 10.000
3) Định khoản:
Đầu kỳ:
I)a)Nợ TK 611(VLC) 100.000
Có TK 152(VLC) 100.000
b) Nợ TK 611(VLC) 30.000
Có TK 151(VLC) 30.000
c) Nợ TK 611(DC) 35.000
Có TK 153 35.000
Trong kỳ:
1.a)Nợ TK 611 (VLC) 250.000
Nợ TK 133 25.000
Có TK 331(M) 275.000
b) Nợ TK 611(VLC) 4.000
Có TK 112 4.000
2)Nợ TK 611(VLC) 52.000
Có TK 411 (K) 52.000
3) Nợ TK 611(PL) 5.000
CóTK 711 5.000
4.a) Nợ TK 611(DC) 60.000
Nợ TK 133 6.000
Có TK 131(N) 66.000
b) Nợ TK 131(N) 66.000
Có TK 511 60.000
Có TK 3331 6.000
5. Nợ TK 611(VLC) 50.000
Nợ TK 133 5.000
Có TK 111 55.000
6.Nợ TK 331(M) 275.000
Có TK 112 269.500
Có TK 515 5.500
III Cuối kỳ:
7.a) Nợ TK 152(VLC) 150.000
Có TK 611(VLC) 150.000
b) Nợ TK 151(VLC) 50.000
Có TK 611(VLC) 50.000
c) Nợ TK 621 286.000
Có TK 611(VLC) 286.000
d) Nợ TK 153 25.000
Có TK 611(DC) 25.000
e) Nợ TK 151(DC) 20.000
Có TK 611(DC) 20.000
Đầu kỳ:
I)a)Nợ TK 611(VLC) 100.000
Có TK 152(VLC) 100.000
b) Nợ TK 611(VLC) 30.000
Có TK 151(VLC) 30.000
c) Nợ TK 611(DC) 35.000
Có TK 153 35.000
Trong kỳ:
1.a)Nợ TK 611 (VLC) 275.000
Có TK 331(M) 275.000
b) Nợ TK 611(VLC) 4.000
Có TK 112 4.000
2)Nợ TK 611(VLC) 52.000
Có TK 411 (K) 52.000
3) Nợ TK 611(PL) 5.000
CóTK 711 5.000
f) Nợ TK 6273 40.000
Nợ TK 6423 10.000
Có TK 611(DC) 50.000
g) Nợ TK (PL) 5.000
Có TK 611(PL) 5.000
4.a) Nợ TK 611(DC) 66.000
Có TK 131(N) 66.000
b) Nợ TK 131(N) 66.000
Có TK 511 66.000
5. Nợ TK 611(VLC) 55.000
Có TK 111 55.000
6.Nợ TK 331(M) 275.000
Có TK 112 269.500
Có TK 515 5.500
III Cuối kỳ:
7.a) Nợ TK 152(VLC) 150.000
Có TK 611(VLC) 150.000
b) Nợ TK 151(VLC) 50.000
Có TK 611(VLC) 50.000
c) Nợ TK 621 316.000
Có TK 611(VLC) 316.000
d) Nợ TK 153 25.000
Có TK 611(DC) 25.000
e) Nợ TK 151(DC) 20.000
Có TK 611(DC) 20.000
f) Nợ TK 6273 44.800
Nợ TK 6423 11.200
Có TK 611(DC) 56.000
g) Nợ TK 152(PL) 5.000
Có TK 611(PL) 5.000
Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản
TH1 doanhngiệp tính thuế theo pp khấu trừ
Nợ TK6111(vlc) Có Nợ TK6111(dc) Có
PS:(Ia)100.000 (7a)150.000 PS; (Ic)35.000 (7d)25.000
(Ib)30.000 (7b)50.000 (4b)60.000 (7e)20.000
(1a)250.000 (7c)286.000 (7f)50.000
(1b)4.000
(2)52.000
(5)50.000
CPS:486.000 486.000 CPS:95.000 95.000
Nợ TK133 Có Nợ TK112 Có
DDK:xx DDK:xx
PS: (1)25.000 0 PS :0 (1b)40.000
(4b)6.000 (6)269.500
(5)5.000
CPS:36.000 CPS: 0 273.500
DCK:xx DCK xx
Nợ TK 111 Có Nợ TK 411 Có
ĐK:XX ĐK:XX
PS: 0 (5) 5.000 PS:0 (2) 52.000
CPS: 0 5.000 CPS:0 52.000
DCK:XX DCK:XX
TH2:Doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp trực tiếp:
Nợ TK6111(VLC) Có Nợ TK 6111(DC) Có
PS:Ia)10.000 7a) 150.000 PS:Ic) 35.000 7d) 25.000
Ib)30.000 7b) 50.000 4b) 66.000 7e) 20.000
1a) 275.000 7c) 316.000 7f) 44.800
1b) 4.000 7f) 11.200
2) 52.000
5a) 55.000
CPS: 516.000 516.000 CPS: 101.000 101.000
Bài Thảo Luận Môn Kế Toán Tài Chính
Danh sách nhóm:
Vũ Thị Vân
Hà Thị Oanh
Chu Thị Quỳnh Nga
Nguyễn Thị Như Quỳnh
Mai Thị Nhung
Trần Thị Trang
Bùi Thị Thu Thủy
ĐH KẾ TOÁN K3A2 Nhóm 7 - Ca 2
Bài 6:
phương pháp nhập trước, xuất trước:
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 400 x 25.000 + 400 x 25.475 = 20.190.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.475 = 28.022.500
Tổng giá trị xuất dùng = 113.212.50
PP nhập sau, xuất trước:
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 800 x 25.440 = 20.352.000
- Ngày 24: 200 x 25.440 + 900x 25.475 = 28.015.500
Tổng giá trị xuất dùng = 113.367.500
PP giá đơn vị bình quân cuối kì trước:
Giá đơn vị bình quân 3.000 x 25.000
cuối kì trước 3.000
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 800 x 25.000 = 20.000.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.000 = 27.500.000
Tổng giá trị xuất dùng = 112.500.000
PP giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ:
= 25.000
Ngày 7 = = 25.475 Ngày 10 = = 25.440
40.000.000 + 760.000 24.500 x 1.000 + 940.000
1600 1.000
Ngày 28 = 25.000
Giá trị vật liệu xuất dùng:
- Ngày 3: 1.600 x 25.200 = 40.320.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.200 = 25.200.000
- Ngày 15: 800 x 25.200 = 20.160.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.200 = 27.720.000
Tổng giá trị xuất dùng = 113.400.000
PP giá đơn vị bình quân sau mỗi lần nhập:
400 x 25.000+ 40.000.000+ 760.000
400 + 1.600
= 25.380
400 x 25.000 + 40.000.000 + 760.000 + 24.500 x 1.000 + 940.000
400 + 1.600 + 1.000
= 25.400
100 x 25.380 + 1.000 x 24.500 + 940.000 + 400 x 25.000
100 + 1.000 + 400
=25.319
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6; 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 400 x 25.000 + 400 x 25.380 = 20.152.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.380 = 27.918.000
Tổng giá trị xuất dùng = 113.070.000
PP giá hạch toán(giá hạch toán: 25.000 đ/m)
Hệ số 75.000.000+40.000.000+760.000+24.500.000+940.000+10.000.000
Giá VL (3.000+1.600+1.000+400) x 25.000 =1,008
Ngày 7 =
Ngày 10 =
Ngày 28 =
=
Giá đơn vị 75.000.000+40.000.000+760.000+24.500.000+940.000+10.000.000
bình quân 3.000+1.600+1.000+400
= 25.200
=
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 x 1,008 = 40.320.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 x 1,008 = 25.200.000
- Ngày 15: 800 x 25.000 x 1,008 = 20.160.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.000 x 1,008 = 27.720.000
Tổng giá trị xuất dùng = 113.400.000
2)* PP nhập trước, xuất trước: (24.500 + 2.450) x 1.000 + 940.000
44.000.000 + 760.000 1.000
1.600
Ngày 28 = 25.000 + 2.500 = 27.500
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 400 x 25.000+ 400 x 27.975 = 21.190.000
- Ngày 24: 1.100 x 27.975 = 30.772.500
Tổng giá trị xuất dùng = 116.962.500
*PP nhập sau, xuất trước:
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 800 x 27.890 = 22.312.000
- Ngày 24: 200 x 27.890+ 900 x 27.975 = 30.755.500
Tổng giá trị xuất dùng = 118.067.500
*PP giá đơn vị bình quân cuối kì trước:
*PP giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ:
Giá đơn vị 75.00.000+44.000.000+760.000+26.950.000+940.000+11.000.000
bình quân 3.000+ 1.600 + 1.000 + 400
= 26.441,67
Ngày 7 = = 27.975
Ngày 10 = = 27.890
=
PP bình quân sau mỗi lần nhập:
400 x 25.000 + 44.000.000 + 760.000 = 27.380
400 + 1.600
27.380 x 2.000 + 1.000 x 27.890
1.000 + 2.000 = 27.550
1.100 x 27.550 + 400 x 27.500
1.100 + 400 = 27.537
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 800 x 27.474 = 22.042.000
- Ngày 24: 1.100 x 27.474 = 30.305.000
Tổng giá trị xuất dùng = 117.345.000
Ngày 7 =
Ngày 10 =
Ngày 28 =
Giá trị VL xuất dùng:
- Ngày 3: 1.600 x 26.441,67 = 42.306.672
- Ngày 6: 1.000 x 26.441,67 = 26.441.670
- Ngày 15: 800 x 26.441,67 = 21.153.336
- Ngày 24: 1.100 x 26.441,67 = 29.085.837
Tổng giá trị xuất dùng = 118.987.515
* PP giá hạch toán:
Hệ số 75.000.000+44.000.000+760.000+26.950.000+940.000+11.000.000
Giá VL (3.000 + 1.600 + 1.000 + 400) x 25.000
= 1,0577
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 x 1,0577 = 42.308.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 x 1,0577 = 26.442.500
- Ngày 15: 800 x 25.000 x 1,0577 = 21.154.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.000 x 1,0577 = 29.086.750
Tổng giá trị xuất dùng = 118.991.250
=
Bài 7: (Đơn vị: 1.000đ)
Bảng kê tính giá thực tế vật liệu, dụng cụ:
2) Bảng phân bổ vật liệu, dụng cụ:
3) Định khoản:
NV1:
Nợ TK 152 55.800
Nợ TK 133 5.580
Có TK 331 ( K ) 61.380
NV2:
Nợ TK 152 6.000
Nợ TK 133 600
Có TK 111 1.000
Có TK 112 5.600
TK ghi nợ
TK ghi có
NV3:
a) Nợ TK 153 24.960
Nợ TK 133 1.248
Có TK 331 ( L ) 26.280
b) Nợ TK 153 4.140
Có TK 111 4.140
NV4:
a) Nợ TK 627 (PXSX 1) 40.000 x 1,04 = 41.600
Có TK 152 41.600
b) Nợ TK 627 (PXSX 2) 25.000 x 1,04 = 26.000
Có TK 152 26.000
NV5:
a) Nợ TK 627 (PXSX 1) 4.000 x 0,95 = 3.800
Nợ TK 627 (PXSX 2) 2.800 x 0,95 = 2.660
Có TK 153 6.460
b) Nợ Tk 642 1.500 x 0,95 = 1.425
Có Tk 153 1.425
NV6:
a) Nợ TK 242 21.000 x 0,95 =19.950
Có TK 153 19.950
b) Nợ Tk 627 (PXSX 2) 6.650
Có TK 242 6.650
Nợ TK 152 Có
Nợ TK 153 Có
* Phản ánh vào sơ đồ tài khoản:
DĐK: 21.400
PS:(1) 55.800 PS: 41.600 (4a)
(2) 6.000 26.000 (4b)
DCK: 15.600
DĐK: 16.500
PS:(3a) 24.960 PS: 7.885 (5)
(3b) 4.140 19.950 (6a)
DCK: 17.765
Nợ TK 113 Có
DĐK: xxx
PS:(1) 5.580 PS: 0
(2) 600
(3) 1.248
DCK: xxx
Nợ TK 111 Có
DĐK: xxx
PS 0 PS: 1.000 (2)
4.140 (3)
DCK: xxx
Nợ TK 112 Có
Nợ TK 331(L) Có
DĐK: xxx
PS: 0 PS: 5.600 (2)
DCK: xxx
DĐK: xxx
PS: 0 PS: 26.208 (3a)
DCK: xxx
Nợ TK 331(K) Có
DĐK: xxx
PS: 0 PS: 61.380 (1)
DCK: xxx
Bài 8:
*TíNH THUế THEO PP KHấU TRừ:
(1)Giá thực tế vật liệu xuất dùng trong kỳ là:
25.000+15.000+1.760+40.000+55.000-30.000-100.000+80.000=86.760
DịNH KHOảN Và PHảN áNH VàO SƠ Đồ TàI KHOảN
I)Tồn đầu kỳ:
1a.Nợ TK 6111(VL X) 25.000
Có TK 152 25.000
b.Nợ TK 6111 151 15.000
II)Trong kỳ :
1.a.Nợ TK 6111 (VL X) (Y) 40.000
Nợ TK 133 4.000
Có TK 331 44.000
b.Nợ TK 6111(VLX) 1.760
Có TK 111 1.760
c.Nợ TK 331 (Y) 44.000
Có TK 112 44.000-1%*44.000=43.560
Có 515 1%*44.000=440
2.Nợ 6111(VLX) 55.000
Nợ TK 133 5.500
Có TK 331(Q) 60.500
3. b.Nợ TK 131 60.000
Có 511 60.000
c. Nợ TK 6111(VLX) 80.000
Nợ TK 133 8.000
Có TK 331 (P) 88.000
.d.Nợ 151 80.000
Có TK 6111 80.000
4.a.Nợ TK 152 30.000
Có TK 6111 30.000
b. Nợ TK 151 100.000
Có TK 6111 100.000
c.Nợ TK 621 86.760
Có TK 6111 86.760
(2) Định khoản như trên
Nợ TK 152 30.000
Có TK 6111 30.000
b. Nợ TK 151 100.000
Có TK 6111 100.000
c. Nợ TK 621 60.732
Nợ TK 627 17.352
Nợ TK 642 8.676
Có TK 6111 86.760
Nợ TK 6111 Có
(Ia) 25.000 (3d) 80.000
(Ib)15.000 (4a)30.000
1a) 40.000 (4b )100.000
1b) 1.760 (4c)86.760
2)55.000
3c)80.000
Nợ TK 133 Có
DDK: XX
PS: (1a)4.000 PS:
(2) 5.500
(3c) 8.000
CPS: 17.500 CPS:
DCK:XX
Nợ TK 111 Có
DDK: XX
PS: PS: 1.760 (1b)
CPS: CPS: 1.760
DCK: XX
Nợ TK 112 Có
DDK:XX
PS: PS:43.560(1c)
CPS: CPS: 43.560
DCK: XX
Nî TK 131 Cã
DDK: XX
PS: (3b) 88.000 PS:
CPS: 88.000 CPS;
DCK: XX
3)* TÝNH THUÕ THEO PP TRùC TIÕP:
I)Tån ®Çu kú:
1a.Nî TK 6111(VL X) 25.000
Cã TK 152 25.000
b.Nî TK 6111 151 15.000
II)Trong kú :
1a) Nî TK 6111(VLX) 44.000
Cã 331(Y) 44.000
b. Nî TK 6111(VLX) 1.760
Cã TK111 1.760
c.Nî TK 331 44.000
Cã TK 112 44.000-1%* 44.000=43.560
Cã TK 515 1%*44.000=440
2.Nî TK 6111(VLX) 60.500
Cã TK 331(Q) 60.500
3.
a.Nî TK 6111(VLX) 88.000
Cã 331 88.000
b.Nî TK 131 60.000
Có TK 511 60.000
c.Nợ TK 151 80.000
Có TK 611 80.000
(3)* TíNH THUế THEO PP TRựC TIếP:
I)Tồn đầu kỳ:
1a.Nợ TK 6111(VL X) 25.000
Có TK 152 25.000
b.Nợ TK 6111 151 15.000
II)Trong kỳ :
1a) Nợ TK 6111(VLX) 44.000
Có 331(Y) 44.000
b. Nợ TK 6111(VLX) 1.760
Có TK331 (Y) 1.760
c.Nợ TK 331 44.000
Có TK 112 44.000-1%* 44.000=43.560
Có TK 515 1%*44.000=440
2.Nợ TK 6111(VLX) 60.500
Có TK 331(Q) 60.500
3.a.Nợ 632 60.000
Có TK 155 60.000
b.Nợ TK 6111(VLX) 88.000
Có 331 (P) 88.000
c.Nợ TK 131 88.000
Cú TK 511 88.000
4.a.Nợ TK 152 30.000
Có TK 6111 30.000
b.Nợ TK 151 100.000
Có TK 611 100.000
N TK 611 C
1.1a.25.000 2.4a.30.000
1.1b.15.000 2.4b.100.000
2.1a44.0000
2.1b.1.760
2.3b.88.000
N TK 111 C
DĐK: XXX
PS:2.1b.1.760
DCK: XXX
N TK 112 C
DĐK: XXX
PS: PS:2.1c.43.560
DCK:XXX
BÀI 9: đơn vị:1.000đ
a) Gía nhập kho VLC ngày 1: ( 30,000x5,2+5.000 )/30.000=5,367
Yêu cầu 1:Tính giá vật tư xuất dùng trong kỳ và vật tư tồn kho cuối kỳ:
1)Phương pháp nhập trước, xuất trước:
*VLC
Ngày 12: 10.000x5,4+10.000x5,367 = 107.670
Ngày 24: 20.000x5,367+15.000x5,05 = 183.090
Tổng giá trị xuất dùng 290.760
Tồn cuối kỳ: 15.000x5,05 = 75.750
*VLP:
Ngày 12: 2.000x2,1 = 4.200
Ngày 24: 1.000x2,1+3.000x1,906 = 7.818
Tổng giá trị xuất dùng: 12.018
Tồn cuối kỳ: 1.000x1,906 = 1.906
*Dụng cụ nhỏ:
Ngày 24: 200x64+150x61,9 = 22.085
Ngày 29: 50x61,9 = 3.095
Tổng giá trị xuất dùng: 25.180
Tồn cuối kỳ : 100x61,9 = 6.190
2)Phương pháp giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ :
Gía đơn vị :VLC=10.000x5,4+30.000x5,367+30.000x5,05
=
10.000+30.000+30.000
=5,24
VLP=
3.000x2,1+4.000x1,906
3.000+4.000
1,99
DC=
200x64+300x61,9
200+300
=
62,74
*Xuất VLC:
Ngày 12: 20.000x5,24=104.800
Ngày 24: 35.000x5,24=183.400
Tổng giá trị xuất dùng: 288.200
Tồn cuối kỳ: 15.000x5,24=78.600
*Xuất VLP:
Ngày 12: 2.000x1,99=3.980
Ngày 24: 4.000x1,99=7.960
Tổng giá trị xuất dùng: 11.940
Tồn cuối kỳ: 1.000x1,99=1.990
*Xuất DC:
Ngày 24: 350x62,74=21.959
Ngày 29: 50x62,74=3.137
Tổng giá trị xuất dùng: 25.096
Tồn cuối kỳ: 100x62,74=6.274
3)Phương pháp giá đơn vị bình quân cuối kỳ trước:
*VLC:
Ngày 12: 20.000x5,4=108.000
Ngày 24: 35.000x5,4=189.000
Tổng giá trị xuất dùng: 297.000
Tồn cuối kỳ: 15.000x5,4=81.000
*VLP:
Ngày 12: 2.000x2,1=4.200
Ngày 24: 4.000x2,1=8.400
Tổng giá trị xuất dùng: 12.600
Tồn cuối kỳ: 1.000x2,1=2.100
*Xuất DC:
Ngày 24: 350x64=22.400
Ngày 29: 50x64 = 3.200
Tổng giá trị xuất dùng: 25.600
Tồn cuối kỳ: 100x64=6400
4)Phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập:
*VLC: Ngày 1: 10.000x5,4+30.000x5,367
10.000+30.000
=
5,38
Ngày 13:
20.000x5,38+30.000x5,05
20.000+30.000
=
5,182
Xuất trong kỳ:
Ngày 12: 20.000x5,38=107.600
Ngày 24: 35.000x5,182=181.370
Tổng giá trị xuất dùng: 288.970
Tồn cuối kỳ: 15.000x5,182=77.730
*VLP:Ngày 13: 3.000x2,1+4.000x1,906
3.000+4.000
=
1,99
Xuất trong kỳ:
Ngày 12: 2.000x2,1=4.200
Ngày 24: 4.000x1,99=7.960
Tổng giá trị xuất dùng: 12.160
Tồn cuối kỳ: 1.000x1,99=1.990
*Xuất DC:
Ngày 13: 200x64+300x61,9
200+300
=
62,74
Xuất trong kỳ:
Ngày 24: 350x62,7=21.959
Ngày 29: 50x63,74= 3.137
Tổng giá trị xuất dùng: 25.096
Tồn cuối kỳ: 100x62,74=6.274
5)Phương pháp nhập sau, xuất trước:
VLC:
Ngày 12: 20.000x5,367=107.340
Ngày 24: 30.000x5,05+5.000x5,367=178.335
Tổng giá trị xuất dùng: 285.675
Tồn cuối kỳ: 5.000x5,365+10.000x5,4=80.835
*VLP:
Ngày 12: 2.000x2,1= 4.200
Ngày 24: 4.000x1,906=7.624
Tổng giá trị xuất dùng: 11.824
Tồn cuối kỳ: 1.000x2,1=2.100
*DC:
Ngày 24: 300x61,9+50x64=21.770
Ngày 29: 50x64= 3.200
Tổng giá trị xuất dùng: 24.970
Tồn cuối kỳ: 100x64=6.400
6)Phương pháp giá hạch toán(giả sử giá thực tế đầu kỳ trùng giá hạch toán)
Lập bảng kê số 3
2.L?p b?ng phõn b? v?t li?u,d?ng c? trong tru?ng h?p doanh nghi?p s? d?ng giỏ h?ch toỏn
TK ghi Cú
TK ghi N?
VLP
D?ng c? nh?
242
HT TT
HT TT
HT TT
Yêu cầu 3: Đinh khoản và phản ánh trên vào sơ đồ TK (giá trị vạt liệu xuất kho tính theo phương pháp hệ số giá.
Định khoản:
1.a)Nợ TK 152(C) 156.000
Nợ TK 133 17.800
Có TK 331 163.800
b) Nợ TK 152(C) 5.000
Nợ TK 133 250
Có TK 111 5.250
2. N? TK 621 108.750
Co TK 152 108.750
-152-vlc 104.760
-152-vlp 3.990
3)Nợ TK 152 159.124
-TK 152 (C) 151.500
-TK 152(P) 7.624
Nợ TK 153 18.570
Nợ TK 133 8.884.7
Có TK 112 186.578,7
4.a)Nợ TK 621 189.315
Có TK 152 189.315
-TK152(c) 183.330
-TK152(P) 5.985
b)Nợ TK 242 21.952
Có TK 153 21.952
c) Nợ TK 627 10.976
Có TK 242 10.976
d)Nợ TK 627 997,5
Có TK 152(P) 997,5
e)Nợ TK 642 997,5
Có TK 152(P) 997,5
5.Nợ TK 642 3.136
Có TK 153 3.136
Phản ánh trên sơ đồ tài khoản:
TK 152(C)
ĐK: 54.000
1.a) 156.000
1.b) 5.000
151.500
2) 104.760
4.a) 183.330
PS:312.500
PS: 288.090
CK: 78.410
TK 152(P)
ĐK: 6.300
3) 7.624
PS: 7.624
2) 3.990
4.a) 5.985
4.d) 997,5
4.e) 997,5
PS: 11.970
CK: 1.954
TK 153: DC
ĐK:12.800
3) 18.570
4.b) 21.952
5. 3.136
PS: 18.570
PS: 25.088
CK:6.282
TK 111
DK:XX
PS: 0 (1b) 5.250
CPS: 0 5.250
CK: XY
TK133
DDK: XX
PS: (1a) 7.800 0
(1b) 250
(3) 884,7
CPS: 8.934,7 0
DCK: XY
TK 112
DDK: XX
PS: 0 (3) 186.578,7
CPS: 0 186.578,7
DCK: XY
Bài 9:b) Trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Yêu cầu 1: Tính giá thực tế vật tư xuất dùng trong kì:
Phương pháp nhập trước xuất trước
Giá vật liêu nhập kho ngày 1 =
VLC +) Ngày 12=
+) Ngày 24 =20.000 x 5,635 + 15.000 x 5,3025 = 192,237
Tổng giá vật liệu chính xuất dùng = 302.587
Tồn kho cuối kì = 15.000 x 5,3025 = 79.537,5
VLP +) Ngày 12 =2.000 x 2,1 = 4.200
+) Ngày 24 =1.000 x 2,1 + 3.000 x 2,0013 = 8.103,9
Tổng giá vật liêu phụ xuất dùng =12.303,9
Tồn kho cuối kì = 1.000 x 2,0013 = 2001,3
Dụng cụ nhỏ +) Ngày 24 = 200 x 64 + 150 x 64,995 =11.274,625
+) Ngày 29 = 50 x 64,995 = 3.249,75
Tổng giá dụng cụ nhỏ xuất dùng = 14.524,376
Tồn kho cuối kì = 100 x 64,995 =6499,5
2.Phương pháp giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ
giá đơn vị bình quân
+ VLC =
+ VLP =
+ Dụng cụ nhỏ =
Giá trị vật liệu xuất dùng :
VLC + Ngày 12 = 20.000 x 5,46 =109.200
+ Ngày 24 = 35.000 x 5,46 =191.100
Tổng giá vật liệu xuất dùng =300.300
Tồn kho cuối kì = 15.000 x 5,46 = 81.900
VLP + Ngày 12 = 2.000 x 2,0436 = 4.087,2
+ Ngày 24 = 4.000 x 2,0436 = 8.174,4
Tổng giá xuất dùng = 12.261,6
Tồn kho cuối kì = 1.000 x 2,0436 = 2043,6
Dụng cụ nhỏ + Ngày 12 = 350 x 64,597 = 22.608,95
+ Ngày 24 = 50 x 54,597 = 3.229,85
Tổng giá xuất dùng = 25.838,8
Tồn kho cuối kì = 100 x 54,597 = 5459,7
3. Phương pháp giá đơn vị bình quân cuối kì trước
VLC + Ngày 12 =20.000 x 5,4 = 108.000
+ Ngày 24 = 35.000 x 5,4 = 189.000
Tổng giá xuất dùng = 297.000
Tồn cuối kì = 15.000 x 5,4 = 81.000
VLP + Ngày 12 = 2.000 x 2,1 = 4.200
+ Ngày 24 = 4.000 x 2,1 = 8.400
Tổng giá xuất dùng = 12.600
Tồn kho cuối kì = 1.000 x 2,1 = 2.100
Dụng cụ nhỏ + Ngày 24 = 350 x 64 = 22.400
+ Ngày 29 = 50 x 64 = 3.200
Tổng giá xuất dùng = 25.600
Tồn cuối kì = 100 x 64 = 6.400
4. Phương pháp giá đvbq sau mỗi lần nhập
Giá đvbq sau lần nhâp ngày 1 VLC=
VLC=
VLP =
Dụng cụ nhỏ=
Giá đvbq sau lần nhập ngày 13
Giá vật liệu xuất dùng
VLC +Ngày 12 = 20.000 x 5,57625 = 111.525
+Ngày 24 = 20.000 x 5,57625 + 15.000 x 5,412 = 192.705
Tổng giá xuất dùng = 304.230
Tồn cuối kì = 15.000 x 5,412 =81.180
VLP +Ngày 12 = 2.000 x 2,1 =4.200
+Ngày 24 = 1.000 x 2,1 + 3.000 x 2,02104 = 8.163,12
Tổng giá xuất dùng = 12.363,12
Tồn cuối kì = 1.000 x 2,02104 = 2.021,04
Dụng cụ nhỏ + Ngày 24 = 200 x 64 + 150 x 64,597 = 22.489,55
+ Ngày 29 = 50 x 64,597 = 3.229,85
Tổng giá xuất dùng = 25.719,4
Tồn cuối kì = 100 x 64,597 = 6.459,7
5.Phương pháp nhập sau xuất trước
VLC +Ngày 12 = 20.000 x 5,635 = 112.700
+Ngày 24 = 30.000 x 5,3025 + 5.000 x5,635 = 187.250
Tổng giá xuất dùng = 299.950
Tồn cuối kì = 5.000 x 5,635 + 10.000 x 5,4 =82.175
VLP + Ngày 12 = 2.000 x 2,1 = 4.200
+ Ngày 24 = 4.000 x 2,0013 = 8.005,2
Tổng giá xuất dùng = 12.205,2
Tồn cuối kì =1.000 x2,1 = 2.100
Dụng cụ nhỏ + Ngày 24 = 300 x 64,995 + 50 x 64=22.698,5
+ Ngày 29 = 50 x 64 = 3200
Tổng giá xuất dùng = 25.898,5
Tồn cuối kì = 100 x 64 =6.400
6. Phương pháp giá hạch toán ( giả sử giá thực tế đầu kì trùng giá hạch toán – Lập bảng kê số 3 )
Yêu cầu 2: Lập bảng phân bổ vật liệu, dụng cụ trong trường hợp doanh nghiệp sử dụng giá hạch toán
TK ghi Có
TK ghi Nợ
Yêu cầu 3: Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản (giá trị vật liệu xuất kho tính theo phương pháp hệ số giá)
1.a)Nợ TK 152 (VLC) 163.800
Có TK 331 163.800
b)Nợ TK 152 5.250
Có TK 111 5.250
Nợ TK 621 113.274,6
Có TK 152 113.276,4
- VLC 109.188
- VLP 4.086,6
3Nợ TK 152 167.080,2
- VLC 159.075
- VLP 8.005,2
Nợ TK 153 19.498,5
Có TK 112 186.578,7
4.a)Nợ TK 621 197.208,9
Có TK 152 197.208,9
-VLC 35.000 x 5,4 x 1,011 =191.079
- VLP 3000 x 2,1 x 0,973 =6.129,9
b)Nợ TK 242 22.601,6
Có TK 153 22.601,6
c)Nợ TK 627 11.300,8
Có TK 242 11.300,8
d) Nợ TK 627 500 x 2,1 x 0,973 =1.021,65
Có TK 152 ( VLP) 1.021,65
e)Nợ TK642 500 x 2,1 x 0,973 =1.021,65
Có TK 152 (VLP) =1.021,65
5.Nợ TK 642 50 x 64 x 1.009 =3.228,8
Có TK 153 3.228,8
TK 111
DĐK: XXX
PS :0 PS:1b)5.250
CPS: 0 CPS: 5.250
DCK: XXX
TK 112
DĐK:XXX
PS: 186.578,7
CPS:0 PS: 0 CPS: 186.578,7
DCK:XXX
TK 152 (VLC)
DDK:54.000
PS 1a) 163.800 PS: 2) 109.188
1b) 5.250 4a)191.079
3) 159.075
CPS :328.125 CPS: 300,267
DCK: 81.858
TK 152(VLP)
DĐK : 6.200
PS: 3)8.005,2 PS :2)4.086,6
4a)6.129,9
4d)1.021,65
4e)1.021,65
CPS:8005,2 CPS: 12.259,8
DCK:1.954,4
TK 153
DĐK: 12.800
PS: 3)19.498,5 PS: 4b) 22.601,6
5) 3.228,8
CPS: 19.498,5 CPS:25.830,4
DCK: 6.468,1
BÀI 10: ;Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản
A)Nợ TK 242 27.400
Có TK 153(DC nhỏ) 27.400
b) Nợ TK 627 13.700
Có TK 242 13.700
2. a)Nợ TK 242 80.000
Có TK 153 80.000
b) Nợ TK 627 12.000
Nợ TK 642 8.000
Có TK 242 20.000
3.a)Nợ TK 627 8.900
Nợ TK 111 100
Có TK 242 9.000
b)Nợ TK 627 6.950
Nợ TK 152 50
CóTK 242 7.000
c) Nợ TK 642 7.440
Nợ TK 1388 60
Có TK 242 7.500
4. Nợ TK 627 27.000
-TK 627(PX SX chính) 16.000
-TK 627(PX SX phụ) 11.000
Có TK 242 27.000
5.Nợ TK 627 6.000
Nợ TK 133 600
Có TK 331(N) 6.600
6.a)Nợ TK 153 82.000
Nợ TK 133 8.200
Có TK 112 90.200
b)Nợ TK 111 902
Có TK 515 902
TK 111
ĐK:XX
(3a) 100
(6b) 902
PS:1002
DCK: xx
PS: 0
TK133
ĐK: xx
(5) 600
(6a)8200
PS: 8.800
DCK: XX
TK112
ĐK: XX
PS: 0
DCK :XX
(6a) 90.200
PS: 90.200
PS: 0
TK 152
ĐK :XX
(3b) 50
PS :50
DCK :XX
PS :0
TK 153
ĐK:76.000
(6a) 82.000
CPS:82.000
DCK: 50.600
(1a) 27.400
(2a) 80.000
CPS: 107.400
TK 242
ĐK: 128.000
(1a) 27.400
(2a) 80.000
CPS:107.400
DCK:151.200
(1b) 13.700
(2b) 20.000
(3a) 9.000
(3b) 7.000
(3c) 7.500
(4) 27.000
CPS: 84.200
Gía trị công cụ nhỏ xuất dùng trong kỳ:
+) Xuất qua kho: 107.400
+) Xuất trực tiếp không qua kho: 6.000
-Dung cụ nhỏ phân bổ trong kỳ:
+)Tính vào chi phí sản xuất kinh doanh: 89.990
+)Gía trị thu hồi: 210
-Tồn cuối kỳ: 50.600
-Gía trị dụng cụ chưa phân bổ cuối kỳ: 151.200
BÀI 11:
Phương pháp hạch toán tồn kho thích hợp:là phương pháp kiểm kê định kỳ vì tài liệu cho tình hình giá trị hàng tồn kho đầu kỳ, tồn cuối kỳ
2) –Gía trị VLC sử dụng cho sản xuất sản phẩm là:
100.000+30.000+250.000+4.000+52.000+50.000-150.000-50.000 = 286.000
-Gía trị DC xuất dùng:
35.000+60.000-25.000-20.000 = 50.000
Trong đó:+) Dùng cho phân xưởng sản xuất: 40.000
+)Dùng cho văn phòng: 10.000
3) Định khoản:
Đầu kỳ:
I)a)Nợ TK 611(VLC) 100.000
Có TK 152(VLC) 100.000
b) Nợ TK 611(VLC) 30.000
Có TK 151(VLC) 30.000
c) Nợ TK 611(DC) 35.000
Có TK 153 35.000
Trong kỳ:
1.a)Nợ TK 611 (VLC) 250.000
Nợ TK 133 25.000
Có TK 331(M) 275.000
b) Nợ TK 611(VLC) 4.000
Có TK 112 4.000
2)Nợ TK 611(VLC) 52.000
Có TK 411 (K) 52.000
3) Nợ TK 611(PL) 5.000
CóTK 711 5.000
4.a) Nợ TK 611(DC) 60.000
Nợ TK 133 6.000
Có TK 131(N) 66.000
b) Nợ TK 131(N) 66.000
Có TK 511 60.000
Có TK 3331 6.000
5. Nợ TK 611(VLC) 50.000
Nợ TK 133 5.000
Có TK 111 55.000
6.Nợ TK 331(M) 275.000
Có TK 112 269.500
Có TK 515 5.500
III Cuối kỳ:
7.a) Nợ TK 152(VLC) 150.000
Có TK 611(VLC) 150.000
b) Nợ TK 151(VLC) 50.000
Có TK 611(VLC) 50.000
c) Nợ TK 621 286.000
Có TK 611(VLC) 286.000
d) Nợ TK 153 25.000
Có TK 611(DC) 25.000
e) Nợ TK 151(DC) 20.000
Có TK 611(DC) 20.000
Đầu kỳ:
I)a)Nợ TK 611(VLC) 100.000
Có TK 152(VLC) 100.000
b) Nợ TK 611(VLC) 30.000
Có TK 151(VLC) 30.000
c) Nợ TK 611(DC) 35.000
Có TK 153 35.000
Trong kỳ:
1.a)Nợ TK 611 (VLC) 275.000
Có TK 331(M) 275.000
b) Nợ TK 611(VLC) 4.000
Có TK 112 4.000
2)Nợ TK 611(VLC) 52.000
Có TK 411 (K) 52.000
3) Nợ TK 611(PL) 5.000
CóTK 711 5.000
f) Nợ TK 6273 40.000
Nợ TK 6423 10.000
Có TK 611(DC) 50.000
g) Nợ TK (PL) 5.000
Có TK 611(PL) 5.000
4.a) Nợ TK 611(DC) 66.000
Có TK 131(N) 66.000
b) Nợ TK 131(N) 66.000
Có TK 511 66.000
5. Nợ TK 611(VLC) 55.000
Có TK 111 55.000
6.Nợ TK 331(M) 275.000
Có TK 112 269.500
Có TK 515 5.500
III Cuối kỳ:
7.a) Nợ TK 152(VLC) 150.000
Có TK 611(VLC) 150.000
b) Nợ TK 151(VLC) 50.000
Có TK 611(VLC) 50.000
c) Nợ TK 621 316.000
Có TK 611(VLC) 316.000
d) Nợ TK 153 25.000
Có TK 611(DC) 25.000
e) Nợ TK 151(DC) 20.000
Có TK 611(DC) 20.000
f) Nợ TK 6273 44.800
Nợ TK 6423 11.200
Có TK 611(DC) 56.000
g) Nợ TK 152(PL) 5.000
Có TK 611(PL) 5.000
Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản
TH1 doanhngiệp tính thuế theo pp khấu trừ
Nợ TK6111(vlc) Có Nợ TK6111(dc) Có
PS:(Ia)100.000 (7a)150.000 PS; (Ic)35.000 (7d)25.000
(Ib)30.000 (7b)50.000 (4b)60.000 (7e)20.000
(1a)250.000 (7c)286.000 (7f)50.000
(1b)4.000
(2)52.000
(5)50.000
CPS:486.000 486.000 CPS:95.000 95.000
Nợ TK133 Có Nợ TK112 Có
DDK:xx DDK:xx
PS: (1)25.000 0 PS :0 (1b)40.000
(4b)6.000 (6)269.500
(5)5.000
CPS:36.000 CPS: 0 273.500
DCK:xx DCK xx
Nợ TK 111 Có Nợ TK 411 Có
ĐK:XX ĐK:XX
PS: 0 (5) 5.000 PS:0 (2) 52.000
CPS: 0 5.000 CPS:0 52.000
DCK:XX DCK:XX
TH2:Doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp trực tiếp:
Nợ TK6111(VLC) Có Nợ TK 6111(DC) Có
PS:Ia)10.000 7a) 150.000 PS:Ic) 35.000 7d) 25.000
Ib)30.000 7b) 50.000 4b) 66.000 7e) 20.000
1a) 275.000 7c) 316.000 7f) 44.800
1b) 4.000 7f) 11.200
2) 52.000
5a) 55.000
CPS: 516.000 516.000 CPS: 101.000 101.000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)