Bài tập HSG về Xâu
Chia sẻ bởi Trần Quang Diệu |
Ngày 26/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài tập HSG về Xâu thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP VỀ XÂU
Bài tập 6.1: Viết chương trình liệt kê các từ của một xâu ký tự được nhập vào từ bàn phím, mỗi từ phải được viết trên một dòng.
Uses Crt;
Var St:String;
Procedure XoaTrangThua(Var St:String);
Begin
{Xóa các ký tự trắng ở đầu xâu}
While St[1]=#32 Do Delete(St,1,1);
{Xóa các ký tự trắng ở cuối xâu}
While St[Length(St)]=#32 Do Delete(St,Length(St),1);
{Xóa các ký tự trắng ở giữa xâu}
While POS(#32#32,St)<>0 Do Delete(St,POS(#32#32,St),1);
End;
Begin
Write(‘Nhap xau St: ‘); Readln(St);
XoaTrangThua(St);
St:=St+#32;
Writeln(‘Liet ke cac tu trong xau: ‘);
While POS(#32,St)<>0 Do
Begin
Writeln(Copy(St,1,POS(#32,St)));
Delete(St,1,POS(#32,St));
End;
Readln;
End.
Bài tập 6.2: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Tìm xâu đảo ngược của xâu đó rồi in kết quả ra màn hình theo 2 cách: Đệ qui và không đệ qui.
Ý tưởng:- Nếu xâu St có 1 ký tự thì xâu đảo = St.
- Ngược lại: Xâu đảo = Ký tự cuối + Đệ qui(Phần còn lại của xâu St).
Uses Crt;
Var St:String;
{Giải thuật không đệ qui}
Function XauDao(St:String):String;
Var S:String;
i:Byte;
Begin
S:=’’;
For i:=Length(St) DowTo 1 Do S:=S+St[i];
XauDao:=S;
End;
{Giải thuật đệ qui}
Function DeQui(St:String):String;
Begin
If Length(St)<=1 Then DeQui:=St
Else DeQui:=St[Length(St)] + DeQui(Copy(St,1,Length(St)-1));
End;
Begin
Write(‘Nhap xau St: ‘); Readln(St);
Write(‘Xau dao nguoc: ‘, XauDao(St));
Readln;
End.Bài tập 6.3: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Thông báo lên màn hình các chữ cái có trong xâu và số lượng của chúng ( Không phân biệt chữ hoa hay chữ thường).
Ý tưởng:- Dùng một mảng dem với chỉ số là các chữ cái để lưu trữ số lượng của các chữ cái trong xâu.
- Duyệt qua tất cả các ký tự của xâu St: Nếu ký tự đó là chữ cái thì tăng ô biến mảng dem[St[i]] lên 1 đơn vị.
Uses Crt;
Var St:String;
dem: Array[‘A’..’Z’] Of Byte;
i:Byte;
ch:Char;
Begin
Write(‘Nhap xau St: ‘); Readln(St);
{Khởi tạo mảng}
For ch:=’A’ To ‘Z’ Do dem[ch]:=0;
{Duyệt xâu}
For i:=1 To Length(St) Do
If Upcase(St[i]) IN [‘A’..’Z’] Then Inc(dem[Upcase(St[i])]);
{Liệt kê các ký tự ra màn hình}
For ch:=’A’ To ‘Z’ Do
If dem[ch]>0 Then Writeln(ch,’ : ’,dem[ch]);
Readln;
End.Bài tập 6.4: Viết chương trình xóa các ký tự chữ số trong một xâu ký tự được nhập vào từ bàn phím.
Uses Crt;
Var St:String;
{Hàm POSNUM kiểm tra xem trong xâu St có ký tự chữ số hay không? Nếu có, hàm trả về vị trí đầu tiên của ký tự chữ số, ngược lại hàm trả về giá trị 0}
Function POSNUM(St:String):Byte;
Var OK:Boolean;
i:Byte;
Begin
OK:=False;
i:=1;
While (i<=Length(St)) AND (Not OK) Do
If St[i] IN [‘0’..’9’] Then OK:=True
Else i:=i+1;
If OK Then POSNUM:=i Else POSNUM:=0;
End;
Begin
Bài tập 6.1: Viết chương trình liệt kê các từ của một xâu ký tự được nhập vào từ bàn phím, mỗi từ phải được viết trên một dòng.
Uses Crt;
Var St:String;
Procedure XoaTrangThua(Var St:String);
Begin
{Xóa các ký tự trắng ở đầu xâu}
While St[1]=#32 Do Delete(St,1,1);
{Xóa các ký tự trắng ở cuối xâu}
While St[Length(St)]=#32 Do Delete(St,Length(St),1);
{Xóa các ký tự trắng ở giữa xâu}
While POS(#32#32,St)<>0 Do Delete(St,POS(#32#32,St),1);
End;
Begin
Write(‘Nhap xau St: ‘); Readln(St);
XoaTrangThua(St);
St:=St+#32;
Writeln(‘Liet ke cac tu trong xau: ‘);
While POS(#32,St)<>0 Do
Begin
Writeln(Copy(St,1,POS(#32,St)));
Delete(St,1,POS(#32,St));
End;
Readln;
End.
Bài tập 6.2: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Tìm xâu đảo ngược của xâu đó rồi in kết quả ra màn hình theo 2 cách: Đệ qui và không đệ qui.
Ý tưởng:- Nếu xâu St có 1 ký tự thì xâu đảo = St.
- Ngược lại: Xâu đảo = Ký tự cuối + Đệ qui(Phần còn lại của xâu St).
Uses Crt;
Var St:String;
{Giải thuật không đệ qui}
Function XauDao(St:String):String;
Var S:String;
i:Byte;
Begin
S:=’’;
For i:=Length(St) DowTo 1 Do S:=S+St[i];
XauDao:=S;
End;
{Giải thuật đệ qui}
Function DeQui(St:String):String;
Begin
If Length(St)<=1 Then DeQui:=St
Else DeQui:=St[Length(St)] + DeQui(Copy(St,1,Length(St)-1));
End;
Begin
Write(‘Nhap xau St: ‘); Readln(St);
Write(‘Xau dao nguoc: ‘, XauDao(St));
Readln;
End.Bài tập 6.3: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Thông báo lên màn hình các chữ cái có trong xâu và số lượng của chúng ( Không phân biệt chữ hoa hay chữ thường).
Ý tưởng:- Dùng một mảng dem với chỉ số là các chữ cái để lưu trữ số lượng của các chữ cái trong xâu.
- Duyệt qua tất cả các ký tự của xâu St: Nếu ký tự đó là chữ cái thì tăng ô biến mảng dem[St[i]] lên 1 đơn vị.
Uses Crt;
Var St:String;
dem: Array[‘A’..’Z’] Of Byte;
i:Byte;
ch:Char;
Begin
Write(‘Nhap xau St: ‘); Readln(St);
{Khởi tạo mảng}
For ch:=’A’ To ‘Z’ Do dem[ch]:=0;
{Duyệt xâu}
For i:=1 To Length(St) Do
If Upcase(St[i]) IN [‘A’..’Z’] Then Inc(dem[Upcase(St[i])]);
{Liệt kê các ký tự ra màn hình}
For ch:=’A’ To ‘Z’ Do
If dem[ch]>0 Then Writeln(ch,’ : ’,dem[ch]);
Readln;
End.Bài tập 6.4: Viết chương trình xóa các ký tự chữ số trong một xâu ký tự được nhập vào từ bàn phím.
Uses Crt;
Var St:String;
{Hàm POSNUM kiểm tra xem trong xâu St có ký tự chữ số hay không? Nếu có, hàm trả về vị trí đầu tiên của ký tự chữ số, ngược lại hàm trả về giá trị 0}
Function POSNUM(St:String):Byte;
Var OK:Boolean;
i:Byte;
Begin
OK:=False;
i:=1;
While (i<=Length(St)) AND (Not OK) Do
If St[i] IN [‘0’..’9’] Then OK:=True
Else i:=i+1;
If OK Then POSNUM:=i Else POSNUM:=0;
End;
Begin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Diệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)