Bài tập hóa 10 chương 1 - 2
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Thành |
Ngày 27/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: bài tập hóa 10 chương 1 - 2 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG 2
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
I.Tự Luận:
câu 1. Nguyên tử A, B có mức năng lượng ngoài cùng lần lượt là 3p5 và 4s2
a. Dựa vào cấu hình electron nguyên tử xác định vị trí, tính chất cơ bản của nguyên tố A, B
b. Viết cấu hình electron của ion tương ứng của A, B
câu 2. Nguyên tố X, Y cùng 1 nhóm thuộc chu kì nhỏ liên tiếp trong BTH có tổng điện tích hạt nhân là 18
a. Viết cấu hình electron của nguyên tử X, Y. Xác định vị trí của X,Y trong BTH
b. Viết công thức oxit cao nhất, hidroxit tương ứng của X,Y
câu 3. Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong cùng 1 nhóm A có tổng số hạt proton là 56.
a. Xác định X, Y
b. Hòa tan 20,2 g hỗn hợp X,Y vào H2O được 4,48 lít H2 (đktc). Tính %mX và %mY trong hh
câu 4. Cho 20,55g kim loại X ở nhóm IIA tan hoàn toàn trong 108ml nước thu được 3,36 lít khí (đktc) và dd B.
a. Xác định X
b. Tính C% của dd B
c. Cần lấy bao nhiêu g ddB và bao nhiêu gam H2O để pha thành 500g dd mới có nồng độ 5%
câu 5.Cho 10,4g hai kim loại X,Y ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với 490,2 g dd HCl được 6,72 lít khí (đktc) và dd A
a. Xác định X, Y và %m mỗi kim loại
b. Tính C% các chất trong dung dịch A, biết HCl dư 20% so với phản ứng
câu 6: Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với H2O thu được 2,24 lít khí (đktc).
Xác định 2 kim loại kiềm
Tính khối lượng 2 hidroxit thu được
Tính V dung dịch H2SO4 1M cần trung hòa hết 2 hidroxit này.
câu 7: Xác định vị trí ( STT, nhóm, chu kì) các nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng:
a. 3s23p5 b. 3d104s2 c. 4s24p3
câu 8: Nguyên tố R có tổng số hạt trong nguyên tử là 28, biết R có 7e ở lớp ngoài cùng.
Xác định vị trí của R, tên R. cho biết R là nguyên tố KL, PK hay KH?
câu 9: Nguyên tố X có Z = 47.
Viết cấu hình electron, xác định vị trí của X trong BTH
Cho biết X có tính chất hóa học cở bản gì?
X có thể tạo thành cation hay anion? Viết cấu hình electron của ion này?
câu10: Hai nguyên tố A,B liên tiếp nhau trong cùng 1 chu kì có tổng số hạt proton là 27.
Viết cấu hình electron nguyên tử A,B. Cho biết vị trí của A, B trong BTH.
Viết công thức oxit cao nhất , hidroxit tương ứng của A,B và so sánh tính chất hóa học của chúng.
câu 11: Hai nguyên tố X,Y ở cùng 1 nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH có tổng số proton là 32.
Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y. tên của X, Y?
Hòa tan hết 4,4 gam hỗn hợp X, Y vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được
câu 12: Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại R nhóm IIA vào H2O rồi pha loãng thành 50ml dung dịch B. Để phản ứng hết với 50ml dd B cần 200ml dd BaCl2 0,75M.
Xác định kim loại R, cho biết vị trí của R trong BTH
Tính nồng độ mol của dd B.
câu 13: Cho 11,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B ở 2 chu kì liên tiếp trong BTH vào 200ml H2O thu được 4,48 lít khí ( đktc) và dung dịch X.
Xác định A,B
Tính C % các chất có trong dd X.
Để trung hòa dd X trên cần dùng bao nhiêu ml dd H2SO4 1M ?
câu 14 :Cho m gam kim loại R nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được 125 gam dung dịch X trong đó muối có nồng độ 30,4% và 0,8 gam H2.
Xác định kim loại R, tính giá trị m ?
Tính khối lượng dd HCl ?
câu 15:Nguyên tố R có hóa trị 5 trong oxit cao nhất, R chiếm 91,176% khối lượng trong hợp chất khí với hidro. Xác định R.
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
I.Tự Luận:
câu 1. Nguyên tử A, B có mức năng lượng ngoài cùng lần lượt là 3p5 và 4s2
a. Dựa vào cấu hình electron nguyên tử xác định vị trí, tính chất cơ bản của nguyên tố A, B
b. Viết cấu hình electron của ion tương ứng của A, B
câu 2. Nguyên tố X, Y cùng 1 nhóm thuộc chu kì nhỏ liên tiếp trong BTH có tổng điện tích hạt nhân là 18
a. Viết cấu hình electron của nguyên tử X, Y. Xác định vị trí của X,Y trong BTH
b. Viết công thức oxit cao nhất, hidroxit tương ứng của X,Y
câu 3. Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong cùng 1 nhóm A có tổng số hạt proton là 56.
a. Xác định X, Y
b. Hòa tan 20,2 g hỗn hợp X,Y vào H2O được 4,48 lít H2 (đktc). Tính %mX và %mY trong hh
câu 4. Cho 20,55g kim loại X ở nhóm IIA tan hoàn toàn trong 108ml nước thu được 3,36 lít khí (đktc) và dd B.
a. Xác định X
b. Tính C% của dd B
c. Cần lấy bao nhiêu g ddB và bao nhiêu gam H2O để pha thành 500g dd mới có nồng độ 5%
câu 5.Cho 10,4g hai kim loại X,Y ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với 490,2 g dd HCl được 6,72 lít khí (đktc) và dd A
a. Xác định X, Y và %m mỗi kim loại
b. Tính C% các chất trong dung dịch A, biết HCl dư 20% so với phản ứng
câu 6: Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với H2O thu được 2,24 lít khí (đktc).
Xác định 2 kim loại kiềm
Tính khối lượng 2 hidroxit thu được
Tính V dung dịch H2SO4 1M cần trung hòa hết 2 hidroxit này.
câu 7: Xác định vị trí ( STT, nhóm, chu kì) các nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng:
a. 3s23p5 b. 3d104s2 c. 4s24p3
câu 8: Nguyên tố R có tổng số hạt trong nguyên tử là 28, biết R có 7e ở lớp ngoài cùng.
Xác định vị trí của R, tên R. cho biết R là nguyên tố KL, PK hay KH?
câu 9: Nguyên tố X có Z = 47.
Viết cấu hình electron, xác định vị trí của X trong BTH
Cho biết X có tính chất hóa học cở bản gì?
X có thể tạo thành cation hay anion? Viết cấu hình electron của ion này?
câu10: Hai nguyên tố A,B liên tiếp nhau trong cùng 1 chu kì có tổng số hạt proton là 27.
Viết cấu hình electron nguyên tử A,B. Cho biết vị trí của A, B trong BTH.
Viết công thức oxit cao nhất , hidroxit tương ứng của A,B và so sánh tính chất hóa học của chúng.
câu 11: Hai nguyên tố X,Y ở cùng 1 nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH có tổng số proton là 32.
Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y. tên của X, Y?
Hòa tan hết 4,4 gam hỗn hợp X, Y vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được
câu 12: Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại R nhóm IIA vào H2O rồi pha loãng thành 50ml dung dịch B. Để phản ứng hết với 50ml dd B cần 200ml dd BaCl2 0,75M.
Xác định kim loại R, cho biết vị trí của R trong BTH
Tính nồng độ mol của dd B.
câu 13: Cho 11,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B ở 2 chu kì liên tiếp trong BTH vào 200ml H2O thu được 4,48 lít khí ( đktc) và dung dịch X.
Xác định A,B
Tính C % các chất có trong dd X.
Để trung hòa dd X trên cần dùng bao nhiêu ml dd H2SO4 1M ?
câu 14 :Cho m gam kim loại R nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được 125 gam dung dịch X trong đó muối có nồng độ 30,4% và 0,8 gam H2.
Xác định kim loại R, tính giá trị m ?
Tính khối lượng dd HCl ?
câu 15:Nguyên tố R có hóa trị 5 trong oxit cao nhất, R chiếm 91,176% khối lượng trong hợp chất khí với hidro. Xác định R.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)