Bai tap halogen
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Minh |
Ngày 18/10/2018 |
252
Chia sẻ tài liệu: bai tap halogen thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 2: Nung 8,1gam bột nhôm với 38,1gam iot , biết hiệu suất phản ứng là 80%. Lượng Iotua nhôm thu được là :
A. 81,6g B. 97,92g C. 65,28g D. 102g
Câu 3: Khi sục chất khí nào sau đây vào dung dịch KI có hồ tinh bột thì sau phản ứng dung dịch có màu xanh:
A. Cl2 B. O3 C. O2 D. Cl2, O3
Câu 4: Tính oxi hoá của các halogen biến thiên như sau
A. F2 < Cl2 < Br2 < I2 B. Cl2 < F2 < Br2 < I2
C. I2 < Br2 < Cl2 < F2 D. I2 > Br2 > Cl2 > F2
Câu 5: Cho NaI rắn vào bình dung dịch H2SO4đđ nóng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thêm vài giọt hồ tinh bột vào bình phản ứng thì dung dịch sẽ có màu:
A. Nâu B. Đỏ C. Tím D. Xanh
Câu 6: Tính oxi hóa của Br2:
A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo. B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot.
C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo. D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot.
Câu 7: Trong phản ứng hóa học sau:
SO2 + Br2 + 2H2O ( H2SO4 +2HBr
Brom đóng vai trò là:
A. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
B. Chất oxi hóa. D. Không là chất oxi hóa không là chất khử.
Câu 8: Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước Brom là:
A. SO2. B. CO2. C. O2. D. HCl.
Câu 9: Đổ dung dịch chứa 1 g HBr vào dung dịch chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không màu. D. Màu tím.
Câu 10: Chất A là muối Canxi halogenua. Dung dịch chứa 0.200 g A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat thì thu được 0.376 g kết tủa bạc halogenua. Công thức phân tử của chất A là:
A. CaF2. B. CaCl2. C. CaBr2. D. CaI2.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.
B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.
C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot
D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.
Câu 12: Các nguyên tố halogen trừ flo có nhiều số oxi hóa trong hợp chất vì :
A. Có nhiều lớp electron. B. Có độ âm điện lớn.
C. Có phân lớp d. D. Có khả năng phản ứng được nhiều chất.
Câu 13: Halogen là những phi kim mạnh vì:
A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn các nguyên tố trong cùng chu kỳ
B. Có độ âm điện lớn
C. Năng lượng liên kết phân tử không lớn.
D. Phân tử có 1 liên kết cộng hóa trị.
Câu 14: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là:
A. I, Cl, Br, F B. Cl,I,F,Br. C. I,Br,Cl,F D. I,Cl,F,Br
Câu 15: Các dãy chất nào sau đây mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần :
A. HBrO,F2O,HClO2,Cl2O7, HClO3. B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HbrO.
C. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7. D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2.
Câu 16: Dãy Halogen nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa?
A. Cl2, Br2, I2,
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 2: Nung 8,1gam bột nhôm với 38,1gam iot , biết hiệu suất phản ứng là 80%. Lượng Iotua nhôm thu được là :
A. 81,6g B. 97,92g C. 65,28g D. 102g
Câu 3: Khi sục chất khí nào sau đây vào dung dịch KI có hồ tinh bột thì sau phản ứng dung dịch có màu xanh:
A. Cl2 B. O3 C. O2 D. Cl2, O3
Câu 4: Tính oxi hoá của các halogen biến thiên như sau
A. F2 < Cl2 < Br2 < I2 B. Cl2 < F2 < Br2 < I2
C. I2 < Br2 < Cl2 < F2 D. I2 > Br2 > Cl2 > F2
Câu 5: Cho NaI rắn vào bình dung dịch H2SO4đđ nóng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thêm vài giọt hồ tinh bột vào bình phản ứng thì dung dịch sẽ có màu:
A. Nâu B. Đỏ C. Tím D. Xanh
Câu 6: Tính oxi hóa của Br2:
A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo. B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot.
C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo. D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot.
Câu 7: Trong phản ứng hóa học sau:
SO2 + Br2 + 2H2O ( H2SO4 +2HBr
Brom đóng vai trò là:
A. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
B. Chất oxi hóa. D. Không là chất oxi hóa không là chất khử.
Câu 8: Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước Brom là:
A. SO2. B. CO2. C. O2. D. HCl.
Câu 9: Đổ dung dịch chứa 1 g HBr vào dung dịch chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không màu. D. Màu tím.
Câu 10: Chất A là muối Canxi halogenua. Dung dịch chứa 0.200 g A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat thì thu được 0.376 g kết tủa bạc halogenua. Công thức phân tử của chất A là:
A. CaF2. B. CaCl2. C. CaBr2. D. CaI2.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.
B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.
C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot
D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.
Câu 12: Các nguyên tố halogen trừ flo có nhiều số oxi hóa trong hợp chất vì :
A. Có nhiều lớp electron. B. Có độ âm điện lớn.
C. Có phân lớp d. D. Có khả năng phản ứng được nhiều chất.
Câu 13: Halogen là những phi kim mạnh vì:
A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn các nguyên tố trong cùng chu kỳ
B. Có độ âm điện lớn
C. Năng lượng liên kết phân tử không lớn.
D. Phân tử có 1 liên kết cộng hóa trị.
Câu 14: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là:
A. I, Cl, Br, F B. Cl,I,F,Br. C. I,Br,Cl,F D. I,Cl,F,Br
Câu 15: Các dãy chất nào sau đây mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần :
A. HBrO,F2O,HClO2,Cl2O7, HClO3. B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HbrO.
C. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7. D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2.
Câu 16: Dãy Halogen nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa?
A. Cl2, Br2, I2,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)