Bài tập exel

Chia sẻ bởi Nguyển Thị Mai | Ngày 27/04/2019 | 151

Chia sẻ tài liệu: bài tập exel thuộc Giáo dục công dân

Nội dung tài liệu:


STT HỌ TÊN Mã số Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tuần ĐGT Ngày ĐGN Thành tiền
1 Trần Ngọc Thanh L3A-F0 3/5/2006 3/16/2006
2 Nguyễn Thùy Dương L2A-F4 3/6/2006 3/20/2006
3 Nguyễn An Khương L1A-F4 3/10/2006 3/30/2006
4 Huỳnh Bảo Trâm L2A-F1 3/15/2006 4/1/2006
5 Trần Đình Khôi L1B-F4 3/17/2006 4/30/2006
6 Phan Phước Định L2B-F2 3/22/2006 3/27/2006
7 Hà Bảo Thơ L1A-F0 3/30/2006 4/21/2006
8 Phạm Thành Tâm L3B-F0 4/3/2006 4/21/2006
9 Lê Quốc Sinh L3B-F1 4/5/2006 5/12/2006
10 Bùi Thế Duy L1B-F3 4/12/2006 4/27/2006

BIỂU GIÁ PHÒNG BIỂU GIÁ KHẨU PHẦN ĂN MỘT NGÀY
Loại phòng ĐGT ĐGN F0 F1 F2 F3 F4
L1A "260,000" "45,000" "20,000" "25,000" "30,000" "40,000" "50,000"
L1B "250,000" "40,000"
L2A "210,000" "36,000"
L2B "190,000" "30,000"
L3A "140,000" "25,000"
L3B "130,000" "20,000"

Yêu cầu :
"1/ a) Nhập dữ kiện cho các cột STT(tự động tăng), Họ, Tên, Mã số, Ngày đến, Ngày đi "
" b) Tạo 2 bảng Biểu giá phòng và Biểu giá khẩu phần ăn một ngày (xem mẫu), đặt tên"
vùng cho 2 bảng này là GIAPHONG và TIENAN
2/ Lập công thức tính số liệu cho các cột :
a) Tiền ăn. Biết rằng Tiền ăn = (số ngày ở)* đơn giá khẩu phần ăn.
đơn giá khẩu phần ăn được dò tìm và lấy ra ở bảng Biểu giá Khẩu phần ăn một ngày
dựa vào 2 ký tự cuối của mã số.
b) Tuần và ĐGT. (ĐGT là đơn giá mướn phòng 1 tuần)
" c) Ngày và ĐGN. (ĐGN là đơn giá mướn phòng 1 ngày, Ngày là số ngày lẻ)"
ĐGT và ĐGN được dò tìm và lấy ra từ Biểu giá phòng dựa vào 3 ký tự đầu của Mã số.
d) Thành tiền. Biết rằng Tổng cộng=Tiền ăn + tiền thuê phòng tính theo tuần + số nhỏ
hơn giữa tiền thuê phòng cho các ngày lẻ và tiền thuê phòng trọn tuần (so sánh tiền
" thuê phòng một tuần và tiền thuê phòng các ngày lẻ, số nào nhỏ hơn thì tính cho khách)"
3/ Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
4/ Rút trích danh sách những người ở phòng L1A và L3B có 500000 <= Thành tiền <= 1500000
5/ Lập bảng tính các giá trị theo loại phòng:

LOẠI PHÒNG L1A L1B L2A L2B L3A L3B TỔNG CỘNG
TỔNG THÀNH TIỀN
TỶ LỆ (%)

6/ Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo loại phòng (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
7/ Vẽ biểu đồ (Column) so sánh tổng thành tiền theo loại phòng (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyển Thị Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)