Bai tap Excel tong hop THPT Chuyen
Chia sẻ bởi Đinh Thị Huế |
Ngày 07/05/2019 |
93
Chia sẻ tài liệu: Bai tap Excel tong hop THPT Chuyen thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
Khách sạn Thái Nguyên
Khách
Đến
Đi
Mã số
Tiền ăn
Tiền ở
Tiền giảm
Cộng
Vương
06/03
12/06
TRAF2
Hồ
25/03
18/05
L1BF4
Lâm
20/03
15/05
L1AF0
Tô
25/03
12/04
TRAF1
Lý
27/03
10/05
L1BF0
Lan
01/04
28/05
L1AF2
Mai
03/04
03/06
L1BF3
Tấn
15/04
14/06
TRBF0
Biểu giá phòng Thống kê
Loại
Tiền ở 1 ngày
L1A
90000
L1B
80000
TRA
70000
TRB
60000
Tháng
Tiền ăn
Tiền ở
Tổng cộng
4
5
6
Biểu giá phí ăn/1ngày
F0
F1
F2
F3
F4
50
60
80
100
120
Yêu cầu:
Tính Tiền ăn= (Ngđi-Ngđến+1)*giá ăn 1 ngày trong bảng biểu giá phí ăn.
Tính Tiền ở= (Ngđi-Ngđến+1)*Tiền ở 1 ngày trong biểu giá phòng.
Tính tiền giảm: Nừu số ngày lớn hơn 20 ngày thì giảm 8% Tiền ở, nếu số ngày ở lớn hơn 10 và <=20 thì giảm 5% Tiền ở, còn lại không được giảm.
Cộng=Tiền ăn+Tiền ở-Tiền giảm.
Thống kê Tiền ăn, Tiền ở, Tổng cộng theo các tháng (Theo ngày đi).
Bảng chi tiết xuất hàng
Loại hoá đơn
Ngày
Mã
Tên
Chất lượng
Số lượng
Đơn giá
THành tiền
X
01/10/05
TRBL-TB
100
N
15/10/05
CBMT-TH
50
X
02/11/05
TRBL-DB
20
X
15/10/05
TRBL-TH
50
X
30/10/05
CBMT-DB
100
N
05/11/05
CBMT-TB
500
X
11/11/05
CBMT-TH
30
Đơn giá xuất hàng(1kg)
2 kí tự cuối
TH
DB
TB
Chất lượng
Thượng hạng
Đặc biệt
Trung bình
TEA
80,000đ
60,000đ
40,000đ
COFFEE
120,000đ
100,000đ
60,000đ
Tên hàng
Thành tiền
Xuất
Nhập
TEA
COFFEE
Yêu cầu:
Tên: Nêu kí tự đầu của cột Mã là “T” thì là “TEA”, ngược lại là “COFEE”.
Dựa vào bảng phụ và 2 kí tự cuối của cột Mã điền Chất lượng.
Dựa vào bảng phụ tính Đơn giá. Biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất 15%
Thành tiền:= Số lượng*Đơn giá. Nừu số lượng >=100 thì được giảm 5% Đơn giá.
Thống kê tổng số tiền nhập, xuất hàng.
Bảng lương tháng 10-2007
STT
Mã nhân viên
Họ và tên
Phòng ban
Lương cơ bản
Số năm
Mã loại
Hệ số lương
Lương
1
AĐT
Lê Văn Toàn
540000
20
2
BTV
Ng Văn Khánh
290000
12
3
CHC
Hứa Minh Tuấn
290000
25
4
AVT
Trần Quốc Dân
Khách
Đến
Đi
Mã số
Tiền ăn
Tiền ở
Tiền giảm
Cộng
Vương
06/03
12/06
TRAF2
Hồ
25/03
18/05
L1BF4
Lâm
20/03
15/05
L1AF0
Tô
25/03
12/04
TRAF1
Lý
27/03
10/05
L1BF0
Lan
01/04
28/05
L1AF2
Mai
03/04
03/06
L1BF3
Tấn
15/04
14/06
TRBF0
Biểu giá phòng Thống kê
Loại
Tiền ở 1 ngày
L1A
90000
L1B
80000
TRA
70000
TRB
60000
Tháng
Tiền ăn
Tiền ở
Tổng cộng
4
5
6
Biểu giá phí ăn/1ngày
F0
F1
F2
F3
F4
50
60
80
100
120
Yêu cầu:
Tính Tiền ăn= (Ngđi-Ngđến+1)*giá ăn 1 ngày trong bảng biểu giá phí ăn.
Tính Tiền ở= (Ngđi-Ngđến+1)*Tiền ở 1 ngày trong biểu giá phòng.
Tính tiền giảm: Nừu số ngày lớn hơn 20 ngày thì giảm 8% Tiền ở, nếu số ngày ở lớn hơn 10 và <=20 thì giảm 5% Tiền ở, còn lại không được giảm.
Cộng=Tiền ăn+Tiền ở-Tiền giảm.
Thống kê Tiền ăn, Tiền ở, Tổng cộng theo các tháng (Theo ngày đi).
Bảng chi tiết xuất hàng
Loại hoá đơn
Ngày
Mã
Tên
Chất lượng
Số lượng
Đơn giá
THành tiền
X
01/10/05
TRBL-TB
100
N
15/10/05
CBMT-TH
50
X
02/11/05
TRBL-DB
20
X
15/10/05
TRBL-TH
50
X
30/10/05
CBMT-DB
100
N
05/11/05
CBMT-TB
500
X
11/11/05
CBMT-TH
30
Đơn giá xuất hàng(1kg)
2 kí tự cuối
TH
DB
TB
Chất lượng
Thượng hạng
Đặc biệt
Trung bình
TEA
80,000đ
60,000đ
40,000đ
COFFEE
120,000đ
100,000đ
60,000đ
Tên hàng
Thành tiền
Xuất
Nhập
TEA
COFFEE
Yêu cầu:
Tên: Nêu kí tự đầu của cột Mã là “T” thì là “TEA”, ngược lại là “COFEE”.
Dựa vào bảng phụ và 2 kí tự cuối của cột Mã điền Chất lượng.
Dựa vào bảng phụ tính Đơn giá. Biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất 15%
Thành tiền:= Số lượng*Đơn giá. Nừu số lượng >=100 thì được giảm 5% Đơn giá.
Thống kê tổng số tiền nhập, xuất hàng.
Bảng lương tháng 10-2007
STT
Mã nhân viên
Họ và tên
Phòng ban
Lương cơ bản
Số năm
Mã loại
Hệ số lương
Lương
1
AĐT
Lê Văn Toàn
540000
20
2
BTV
Ng Văn Khánh
290000
12
3
CHC
Hứa Minh Tuấn
290000
25
4
AVT
Trần Quốc Dân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Huế
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)