BAI TAP E9 (10 UNIT)

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Dũng | Ngày 18/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: BAI TAP E9 (10 UNIT) thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

REVISION ENGLISH 8
I. Fill in each gap with one word or phrase given in brackets to complete each sentence:
1. She hasn’t finished the letter ……………… (already/just/yet/never)
2. Lan is studying hard ………….. pass the final exam. (for/ in order to/ so to/ as to)
3. It’s too cold outside. Would you mind …… the window? (to close/close/ closed/ closing)
4.Could you give me a bandage, please ? - …………. . Sure.(Here you are/ No, thank you/Good/ I hope so.)
5. How about …………. to Thai binh market ? (to go/go/going/went)
6. I always keep the window open ………. let fresh air in.( as to / so that/ in order to/so)
7.Can you tell me who……….. ?(she does/does she/she is/is she)
8………. is used to check one’s eyesights.(Eye – shade/Eyeglass/Eyepiece/Eye – chart)
9. It’s dangerous …………. in this lake.(to swim/ swim/ swimming/swam)
10. I take part ……….. most youth activities of my school.(in /on/of /at)
11. I’m looking forward ……………… seeing you from June.(in/ with/to/on)
12. I can see a boy …………….. a water buffalo.(ride/ riding/to ride/rode)
13. Yesterday, Dad was visiting the Statue of Liberty in ……….. (New york/San Fracisco/ Chicago/Hawaii)
14. A contest in which participants have to fetch water from the river is called ……….. .(water – fetch contest/ fetching – water contest/water – fetching contest/fetch – water contest)
15. Early this morning, Nhi decided …………… for a run.(to go/go/ going/went)
16. The Pyramid of Cheops is one of the seven ……………… of the world.(temples/pyramids/historical places/wonders)
17. We ………...dinner when the phone rang. (are having/had/have had/were having)
18. Color TV …………… by John Logie Braid in 1928.(invented/was invented/was inventing/has invented)
19. He said (that) he ………….. for a car company. (worked/works/is working/has worked)
20. Would you mind if ………….. on the television?(will turn/turned/turn/was turning)
She asked me if I ………… Pop music .(like/to like/will like/ liked)
II. Complete the sentences, using the correct form or tense of the verbs in the brackets:
1. A new hospital (build) …………………. in my neiborhood right now.
2. Sometimes I (get) …………… up before the sun (rise)………………
3. What language (speak)……………….in Canada?
4. I (listen) …………….to the radio when you (ring) …………..the bell last night.
5. She asked me if I (can) ……………….lend her some money.
6. Your report should (write)……………………in English.
7. - ………..you (see)…………….. the film “Titanic” yet?
- Yes, I have. The film is very sad. It made me (cry)………………
8.- This is the third time I (visit) ………………… nha trang.
- How long ………….. you (be) ……………here?
- For about two weeks. I (come)……………………….back home tomorrow.

UNIT 1 : A VISIT FROM A PENPAL
LANGUAGE FOCUS:
A. PAST SIMPLE TENSE :
1. Cách chia:
a. Đối với động từ có quy tắc: V + ed
+ Nếu động từ tận cùng bằng –e, thì chỉ cần thêm d:
Bake – baked / race – raced / trade – traded
+ Nếu động từ tận cùng bằng một phụ âm + y, thì đổi y thành i, rồi thêm ed :
Dry – dried / bury – burried
(Nhưng stay – stayed/ enjoy – enjoyed )
+ Nếu động từ tận cùng bằng một nguyên âm đơn + phụ âm, hãy gấp đôi phụ âm cuối cùng rồi thêm ed :
Shop – shopped / wrap – wrapped / plan – planned
+ Nếu động từ có hai vần trở lên, tận cùng bằng một nguyên âm đơn + phụ âm, và có dấu nhấn ở trên vần cuối cùng, thì gấp đôi phụ âm cuối cùng trước khi thêm ed. Không gấp đôi phụ âm cuối cùng nếu dấu nhấn không rơi vào âm cuối cùng.
Occur – occurred / prefer – preferred / enter – enterred
+ Không gấp đôi những phụ âm cuối như x, w, và y:
Snow – snowed / fix – fixed / stay – stayed
b.Đối với động từ bất quy tắc : tra ở cột thứ 2 trong bảng động từ bất quy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)