Bai tap ds 10
Chia sẻ bởi Phan Thi Huiong |
Ngày 27/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: bai tap ds 10 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Cho hai tập hợp và . Tập hợp là
A. B. Tập hợp khác C. D.
Câu 2: Cho và . Khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “” là:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho và . Tập hợp là
A. B. C. D.
Câu 5: Cho A là tập hợp các ước của 6 , B là tập hợp các ước của 12 . Hãy chọn đáp án đúng ?
A. B. C. D.
Câu 6: Kí hiệu nào sau đây chỉ không phải là một số hữu tỉ?
A. B. C. D.
Câu 7: Cho và . Mệnh đề đúng là
A. B. C. D.
Câu 8: Gọi là tập hợp các bội tự nhiên của 3 và là tập hợp các bội tự nhiên của 6. Khi đó, là:
A. B. Bội tự nhiên của 12 C. D.
Câu 9: Tập hợp có bao nhiêu tập hợp con?
A. 12 B. 4 C. 16 D. 8
Câu 10: Cho hai tập hợp và . Tập hợp là
A. B. C. D.
Câu 11: Số tập con của là?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5
D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
A. Nếu a ≥ b thì a2 ≥ b2 .
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3
C. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành công
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là tam giác đều
Câu 14: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng ?
A.∀ x ∈ N : x chia hết cho 3. B.∃ x ∈ R : x 2 < 0
C.∀ x ∈ R : x 2 > 0 Dx ∈ R : x > x 2
Câu 15 : Cho tập hợp B=, tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp B= B. Tập hợp B= C. Tập hợp C= D.Tập hợp B =
Câu 1: Tìm A ( B ( C, A ( B ( C với:
a) A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2) b) A = (–(; –2], B = [3; +(), C = (0; 4)
c) A = [0; 4], B = (1; 5), C = (−3; 1] d) A = (−(; 2], B = [2; +(), C = (0; 3)
e) A = (−5; 1], B = [3; +(), C = (−(; −2)
Câu 2 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?
a) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. b) Nếu thì .
c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. d) Số lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
e) 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau. f) 81 là một số chính phương.
g) 5 > 3 hoặc 5 < 3. h) Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.
Câu 3 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời:
a) . b) c) .
d) . e) f)
g) . h) i)
k) là hợp số. l) không
Câu 1: Cho hai tập hợp và . Tập hợp là
A. B. Tập hợp khác C. D.
Câu 2: Cho và . Khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “” là:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho và . Tập hợp là
A. B. C. D.
Câu 5: Cho A là tập hợp các ước của 6 , B là tập hợp các ước của 12 . Hãy chọn đáp án đúng ?
A. B. C. D.
Câu 6: Kí hiệu nào sau đây chỉ không phải là một số hữu tỉ?
A. B. C. D.
Câu 7: Cho và . Mệnh đề đúng là
A. B. C. D.
Câu 8: Gọi là tập hợp các bội tự nhiên của 3 và là tập hợp các bội tự nhiên của 6. Khi đó, là:
A. B. Bội tự nhiên của 12 C. D.
Câu 9: Tập hợp có bao nhiêu tập hợp con?
A. 12 B. 4 C. 16 D. 8
Câu 10: Cho hai tập hợp và . Tập hợp là
A. B. C. D.
Câu 11: Số tập con của là?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5
D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
A. Nếu a ≥ b thì a2 ≥ b2 .
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3
C. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành công
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là tam giác đều
Câu 14: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng ?
A.∀ x ∈ N : x chia hết cho 3. B.∃ x ∈ R : x 2 < 0
C.∀ x ∈ R : x 2 > 0 Dx ∈ R : x > x 2
Câu 15 : Cho tập hợp B=, tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp B= B. Tập hợp B= C. Tập hợp C= D.Tập hợp B =
Câu 1: Tìm A ( B ( C, A ( B ( C với:
a) A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2) b) A = (–(; –2], B = [3; +(), C = (0; 4)
c) A = [0; 4], B = (1; 5), C = (−3; 1] d) A = (−(; 2], B = [2; +(), C = (0; 3)
e) A = (−5; 1], B = [3; +(), C = (−(; −2)
Câu 2 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?
a) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. b) Nếu thì .
c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. d) Số lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
e) 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau. f) 81 là một số chính phương.
g) 5 > 3 hoặc 5 < 3. h) Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.
Câu 3 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời:
a) . b) c) .
d) . e) f)
g) . h) i)
k) là hợp số. l) không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Huiong
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)