Bài tập cuối tuần 30 môn TV - Lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trung |
Ngày 10/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài tập cuối tuần 30 môn TV - Lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 30
MÔN : TIẾNG VIỆT
Câu 1: Giải thích nghĩa của các từ sau:
- Dũng cảm:.................................................................................................
- Cao thượng :.................................................................................................
- Dịu dàng :.................................................................................................
- Khoan dung :.................................................................................................
Câu 2: Viết vào chỗ trống một câu văn theo yêu cầu.
a, Câu có dấu phẩy dùng để ngăn cách các bộ phận cùng giữ chức vụ trong câu
.........................................................................................................................
b, Câu có dấu phẩy dùng để ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
...................................................................................................................
a, Câu có dấu phẩy dùng để ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
.........................................................................................................................
Câu 3: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a, Nam Bắc Thành là ba bạn học sinh giỏi nhất lớp.
b, Căn phòng này sạch sẽ mát mẻ.
c, Sáng nay trong giờ học bạn Minh bị phê bình.
d, Mẹ ơi nhà mình có bác Mai bác Tâm đến chơi.
e, Trăng đã lên cao biển khuy lành lạnh.
Câu 4: Viết một đoạn văn khoảng 2 đến 3 câu, trong doạn văn có sử dụng dấu phẩy. Viết xong, hãy khoanh tròn vào các dấu phẩy trong đoạn văn và nêu tác dụng của dấu phẩy em vừa sử dụng.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 30
MÔN : TIẾNG VIỆT
Câu 1: Giải thích nghĩa của các từ sau:
- Dũng cảm:.................................................................................................
- Cao thượng :.................................................................................................
- Dịu dàng :.................................................................................................
- Khoan dung :.................................................................................................
Câu 2: Viết vào chỗ trống một câu văn theo yêu cầu.
a, Câu có dấu phẩy dùng để ngăn cách các bộ phận cùng giữ chức vụ trong câu
.........................................................................................................................
b, Câu có dấu phẩy dùng để ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
...................................................................................................................
a, Câu có dấu phẩy dùng để ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
.........................................................................................................................
Câu 3: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a, Nam Bắc Thành là ba bạn học sinh giỏi nhất lớp.
b, Căn phòng này sạch sẽ mát mẻ.
c, Sáng nay trong giờ học bạn Minh bị phê bình.
d, Mẹ ơi nhà mình có bác Mai bác Tâm đến chơi.
e, Trăng đã lên cao biển khuy lành lạnh.
Câu 4: Viết một đoạn văn khoảng 2 đến 3 câu, trong doạn văn có sử dụng dấu phẩy. Viết xong, hãy khoanh tròn vào các dấu phẩy trong đoạn văn và nêu
MÔN : TIẾNG VIỆT
Câu 1: Giải thích nghĩa của các từ sau:
- Dũng cảm:.................................................................................................
- Cao thượng :.................................................................................................
- Dịu dàng :.................................................................................................
- Khoan dung :.................................................................................................
Câu 2: Viết vào chỗ trống một câu văn theo yêu cầu.
a, Câu có dấu phẩy dùng để ngăn cách các bộ phận cùng giữ chức vụ trong câu
.........................................................................................................................
b, Câu có dấu phẩy dùng để ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
...................................................................................................................
a, Câu có dấu phẩy dùng để ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
.........................................................................................................................
Câu 3: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a, Nam Bắc Thành là ba bạn học sinh giỏi nhất lớp.
b, Căn phòng này sạch sẽ mát mẻ.
c, Sáng nay trong giờ học bạn Minh bị phê bình.
d, Mẹ ơi nhà mình có bác Mai bác Tâm đến chơi.
e, Trăng đã lên cao biển khuy lành lạnh.
Câu 4: Viết một đoạn văn khoảng 2 đến 3 câu, trong doạn văn có sử dụng dấu phẩy. Viết xong, hãy khoanh tròn vào các dấu phẩy trong đoạn văn và nêu tác dụng của dấu phẩy em vừa sử dụng.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 30
MÔN : TIẾNG VIỆT
Câu 1: Giải thích nghĩa của các từ sau:
- Dũng cảm:.................................................................................................
- Cao thượng :.................................................................................................
- Dịu dàng :.................................................................................................
- Khoan dung :.................................................................................................
Câu 2: Viết vào chỗ trống một câu văn theo yêu cầu.
a, Câu có dấu phẩy dùng để ngăn cách các bộ phận cùng giữ chức vụ trong câu
.........................................................................................................................
b, Câu có dấu phẩy dùng để ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
...................................................................................................................
a, Câu có dấu phẩy dùng để ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
.........................................................................................................................
Câu 3: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a, Nam Bắc Thành là ba bạn học sinh giỏi nhất lớp.
b, Căn phòng này sạch sẽ mát mẻ.
c, Sáng nay trong giờ học bạn Minh bị phê bình.
d, Mẹ ơi nhà mình có bác Mai bác Tâm đến chơi.
e, Trăng đã lên cao biển khuy lành lạnh.
Câu 4: Viết một đoạn văn khoảng 2 đến 3 câu, trong doạn văn có sử dụng dấu phẩy. Viết xong, hãy khoanh tròn vào các dấu phẩy trong đoạn văn và nêu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trung
Dung lượng: 111,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)