Bài tập cuối tuần 13 T-TV
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngân |
Ngày 26/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Bài tập cuối tuần 13 T-TV thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 13 (2017-2018)
Họ tên :……………………………
MÔN TOÁN
TRẮC NGHIỆM:
A) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: – 5 = 2 Số điền vào ô trống là:
A. 3 B. 5 C. 7
Câu 2: Số liền sau số 7 là:
A. 6 B. 8 C. 5
Câu 3: Số bé hơn 8 và lớn hơn 6 là:
A. 7 B. 5 C. 9
Câu 4: 7 – 1 1 + 7 Dấu điền vào ô trống là
A. = B. < C. >
Câu 5: 7 – > 3 + 2 Số điền vào ô trống là:
A. 2 B. 1 C. 0
Câu 6. Số điền vào chỗ chấm trong dãy số 1, 3, 5, ….là:
A. 7 B. 6 C. 4
Câu 7: Cửa hàng có 7 xe máy, đã bán 5 xe máy. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe máy?
Phép tính viết vào ô trống là: A. 5 + 2 = 7 B. 7 – 2 = 5 C. 7 – 5 = 2
B) Đúng ghi Đ, sai ghi S
4 – 3 + 7 = 8 5 > 7 – 2
1 + 6 – 6 = 0 7 – 2 + 1 < 1 + 6
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính
2 – 1 + 7 = 0 + 7 – 6 =
6 + 1 – 4 = 2 + 3 + 3 =
Bài 2. Đặt tính rồi tính
5 + 3 7 – 7 0 + 8 7 – 6 2 + 5
……… ……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ……… ………
Bài 3. Điền số và dấu
……+ 3 = 8 7 –….. > 5 6 + 2…. 7
…... – 4 = 3 4 + 3 = 5 + ….. 0 + 8 … 0 + 7
5 – 4 + ….. = 7 7 < 6 + …. 3 + 5 …. 5 + 3
Bài 4. Nối ô trống với số thích hợp
7 – 3 < 7 – 5 > + 4 < 7
Bài 5. Viết phép tính theo tóm tắt sau:
Cây bưởi : 7 quả
Mẹ hái : 6 quả
Còn lại : … quả?
MÔN TIẾNG VIỆT
I. Đọc
ong, ung, ăng, ân, ưng, on, ông, un, âng, ôn.
Vàng úng, lụng ngỗng, chiến thắng, sóng biển, rặng cây, nâng đỡ, cái trống, lặng lẽ, mùa đông, vui mừng,
- Bé luôn vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Trời chiều nay nắng và nóng.
- Ơ nông thôn cũng có nhiều nhà cao tầng.
- Mùa thu có nhiều lá rụng trong vườn.
- Bờ biển nơi đây dài và phẳng lặng.
II. Bài tập Tiếng Việt
1. Nối từ ngữ cho thành câu.
2. Điền
- Điền n hay l? trời ăng, ăng nghe, yên ăng, cái on, đi am.
- Điền ăn, ăng? cái chtrsáng, trời nngay ng
3. Tìm 3 tiếng có vần:
ong
ung
3. Bố, mẹ dọc cho con viết 5 câu ở phần đọc trên vào vở ô li.
Họ tên :……………………………
MÔN TOÁN
TRẮC NGHIỆM:
A) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: – 5 = 2 Số điền vào ô trống là:
A. 3 B. 5 C. 7
Câu 2: Số liền sau số 7 là:
A. 6 B. 8 C. 5
Câu 3: Số bé hơn 8 và lớn hơn 6 là:
A. 7 B. 5 C. 9
Câu 4: 7 – 1 1 + 7 Dấu điền vào ô trống là
A. = B. < C. >
Câu 5: 7 – > 3 + 2 Số điền vào ô trống là:
A. 2 B. 1 C. 0
Câu 6. Số điền vào chỗ chấm trong dãy số 1, 3, 5, ….là:
A. 7 B. 6 C. 4
Câu 7: Cửa hàng có 7 xe máy, đã bán 5 xe máy. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe máy?
Phép tính viết vào ô trống là: A. 5 + 2 = 7 B. 7 – 2 = 5 C. 7 – 5 = 2
B) Đúng ghi Đ, sai ghi S
4 – 3 + 7 = 8 5 > 7 – 2
1 + 6 – 6 = 0 7 – 2 + 1 < 1 + 6
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính
2 – 1 + 7 = 0 + 7 – 6 =
6 + 1 – 4 = 2 + 3 + 3 =
Bài 2. Đặt tính rồi tính
5 + 3 7 – 7 0 + 8 7 – 6 2 + 5
……… ……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ……… ………
Bài 3. Điền số và dấu
……+ 3 = 8 7 –….. > 5 6 + 2…. 7
…... – 4 = 3 4 + 3 = 5 + ….. 0 + 8 … 0 + 7
5 – 4 + ….. = 7 7 < 6 + …. 3 + 5 …. 5 + 3
Bài 4. Nối ô trống với số thích hợp
7 – 3 < 7 – 5 > + 4 < 7
Bài 5. Viết phép tính theo tóm tắt sau:
Cây bưởi : 7 quả
Mẹ hái : 6 quả
Còn lại : … quả?
MÔN TIẾNG VIỆT
I. Đọc
ong, ung, ăng, ân, ưng, on, ông, un, âng, ôn.
Vàng úng, lụng ngỗng, chiến thắng, sóng biển, rặng cây, nâng đỡ, cái trống, lặng lẽ, mùa đông, vui mừng,
- Bé luôn vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Trời chiều nay nắng và nóng.
- Ơ nông thôn cũng có nhiều nhà cao tầng.
- Mùa thu có nhiều lá rụng trong vườn.
- Bờ biển nơi đây dài và phẳng lặng.
II. Bài tập Tiếng Việt
1. Nối từ ngữ cho thành câu.
2. Điền
- Điền n hay l? trời ăng, ăng nghe, yên ăng, cái on, đi am.
- Điền ăn, ăng? cái chtrsáng, trời nngay ng
3. Tìm 3 tiếng có vần:
ong
ung
3. Bố, mẹ dọc cho con viết 5 câu ở phần đọc trên vào vở ô li.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)