Bài Tập Công Thức Lượng Giác Phân Loại
Chia sẻ bởi Hào Xu |
Ngày 27/04/2019 |
89
Chia sẻ tài liệu: Bài Tập Công Thức Lượng Giác Phân Loại thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Các công thức lượng giác
I. Công thức cộng
A. Kiến thức cần nhớ
B. Bài tập
1. Chứng minh các công thức sau:
a)
b)
2. Rút gọn các biểu thức:
a)
b)
c)
II. Công thức nhân đôi nhân ba.
A. Lý thuyết cần nhớ
B. Bài tập
1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
III. Công thức hạ bậc. Công thức viết các hàm lượng giác theo .
A. Lý thuyết cần nhớ
B. Bài tập
1. Chứng minh các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
3. Tìm giá trị biểu thức
a) biết b) Biết
4. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
a) b) c)
IV. Công thức biến đổi tổng và tích
A. Lý thuyết cần nhớ
1. Công thức biến đổi tích thành tổng
2. Công thức biến đổi tổng thành tích
B. Bài tập
1. Rút gọn biếu thức
a)
b) c)
2. Chứng minh:
a)
Phần 3: Phương trình lượng giác
I. Phương trình lượng giác cơ bản
A. Lý thuyết cần nhớ
1. Phương trình: 2. Phương trình:
3. Phương trình: 4. Phương trình:
B. Bài tập
1. Giải các phương trình sau:
a) b) sin(3x - 2) = -1 c)
d) cos(3x - 15o) = cos150o e) tan(2x + 3) = f) cot(45o - x) =
g) sin3x - cos2x = 0 h) i)
j) k) cos2x = cosx l)
m) n) o)
p) q) r)
s) t) u)
v) w) x)
y) z)
Câu 71: Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 72: Cho . Tính
A. B. C. D. .
Câu 73: Rút gọn biểu thức sau
A. B. C. D.
Câu 74: Cho với . Tính giá trị của biểu thức :
A. . B. . C. . D.
Câu 75: Cho .Ta có:
A. B. Hai câu A. và C. C. D.
Câu 76: Cho và , khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 77: Đơn giản biểu thức
A. B. C. cosx D.
Câu 78: Tính các giá trị lượng giác của góc
A.
B.
C.
D.
Câu 79: Nếu thì bằng bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 80: Cho . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
I. Công thức cộng
A. Kiến thức cần nhớ
B. Bài tập
1. Chứng minh các công thức sau:
a)
b)
2. Rút gọn các biểu thức:
a)
b)
c)
II. Công thức nhân đôi nhân ba.
A. Lý thuyết cần nhớ
B. Bài tập
1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
III. Công thức hạ bậc. Công thức viết các hàm lượng giác theo .
A. Lý thuyết cần nhớ
B. Bài tập
1. Chứng minh các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
3. Tìm giá trị biểu thức
a) biết b) Biết
4. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
a) b) c)
IV. Công thức biến đổi tổng và tích
A. Lý thuyết cần nhớ
1. Công thức biến đổi tích thành tổng
2. Công thức biến đổi tổng thành tích
B. Bài tập
1. Rút gọn biếu thức
a)
b) c)
2. Chứng minh:
a)
Phần 3: Phương trình lượng giác
I. Phương trình lượng giác cơ bản
A. Lý thuyết cần nhớ
1. Phương trình: 2. Phương trình:
3. Phương trình: 4. Phương trình:
B. Bài tập
1. Giải các phương trình sau:
a) b) sin(3x - 2) = -1 c)
d) cos(3x - 15o) = cos150o e) tan(2x + 3) = f) cot(45o - x) =
g) sin3x - cos2x = 0 h) i)
j) k) cos2x = cosx l)
m) n) o)
p) q) r)
s) t) u)
v) w) x)
y) z)
Câu 71: Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 72: Cho . Tính
A. B. C. D. .
Câu 73: Rút gọn biểu thức sau
A. B. C. D.
Câu 74: Cho với . Tính giá trị của biểu thức :
A. . B. . C. . D.
Câu 75: Cho .Ta có:
A. B. Hai câu A. và C. C. D.
Câu 76: Cho và , khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 77: Đơn giản biểu thức
A. B. C. cosx D.
Câu 78: Tính các giá trị lượng giác của góc
A.
B.
C.
D.
Câu 79: Nếu thì bằng bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 80: Cho . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hào Xu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)