Bài tập cơ lý thuyết cơ bản
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Duong |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: bài tập cơ lý thuyết cơ bản thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
1. Thanh tuyệt đối cứng AB được treo cân bằng bởi thanh CD bằng thép có mặt cắt ngang tròn như hình vẽ. Tại B có lực tác dụng P = 10 (kN).
Biết đường kính thanh d = 2cm ; ? = 300 ; Trọng lượng thanh BC là G = 3kN. ứng suất cho phép [?k] = 14 kN/cm2.
Kiểm tra bền cho thanh CD
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
D
B
P
G
120
60
60
h
- Thanh CD có liên kết hai đầu bản lề nên lực tác dụng dọc theo thanh (thanh chịu kéo đúng tâm).
- Để kiểm tra bền ta xác định lực dọc trên thanh CD.
Dùng mặt cắt 1 - 1 vuông góc với CD đặt lực dọc NCD vào mặt cắt, hệ lực cân bằng tác dụng lên thanh AB là:
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
D
B
P
G
120
60
60
h
Ta có:
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
D
B
P
G
120
60
60
h
- Điều kiện bền của thanh CD:
*Kết luận: Thanh giằng CD thoả mãn điều kiện bền theo [?].
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
2. Cho một kết cấu chịu lực như hình vẽ, các thanh AB và BC làm bằng gang có [?k] = 30 MN/m2, [?n] = 90 MN/m2.
Diện tích mặt cắt ngang các thanh là
FAB = 10 cm2; FBC = 6,5 cm2.
Xác định trị số lớn nhất của tải trọng Q mà kết cấu có thể chịu được.
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
+ Chọn hệ trục xBy như hình vẽ.
B
Q
60o
+ Lập hệ phương trình cân bằng:
Từ (1)
Từ (2)
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
B
Q
60o
+ áp dụng điều kiện bền và bài toán xác định tải trọng cho phép đối với thanh AB chịu kéo đúng tâm, ta có:
+ áp dụng điều kiện bền và bài toán xác định tải trọng cho phép đối với thanh BC chịu nén đúng tâm, ta có:
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
B
Q
60o
Vậy trị số lớn nhất của tải trọng Q mà kết cấu có thể chịu được là:
Q = 50,3 (kN)
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
a. Tính và vẽ biểu đồ cho trục:
- Vẽ nhanh biểu đồ nội lực Mz:
MzAT = 0;
MzAP = m1 = 100 N.m;
MzBT = MZAP = 100 N.m;
MzBP = m1 - m2= - 300 N.m;
MzCT = MzBP = - 300 N.m;
MzCP = MzBP + m3 = - 200 N.m;
MzDT = MzCP = - 200 N.m;
MzDP = MzCP + m4 = 0;
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
100
100
300
300
200
Mz (N.m)
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
b. Kiểm tra bền cho trục:
Theo điều kiện bền:
W0 = 0,2. d3 = 0,2 . (4.10-2)3 (m3);
Ta có:
Vậy trục đảm bảo điều kiện bền
Từ biểu đồ nội lực Mz ta thấy:
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
Theo điều kiện cứng:
G = 8. 104 MN/m2 ; J0 = 0,1.d4 = 0,1. (4.10-2)4 m
Ta có:
Vậy trục đảm bảo điều kiện cứng.
Từ biểu đồ nội lực Mz ta thấy:
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
a. Tính và vẽ biểu đồ cho trục:
- Vẽ nhanh biểu đồ nội lực Mz:
MzAT = 0;
MzAP = m1 = 1,5 m0;
MzBT = MZAP = 1,5 m0;
MzBP = MzAP + m2= 1,5 m0 + 1,5 m0 = 3 m0;
MzCT = MzBP = 3 m0;
MzCP = MzBP - m3 = 3m0 - 4m0 = - m0;
MzDT = MzCP = - m0;
MzDP = MzDT + m4 = 0;
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
1,5 m0
3 m0
m0
m0
Mz (N.m)
3 m0
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
b. Xác định momen tải trọng m0max
Theo điều kiện bền:
W0 = 0,2. d3 = 0,2 . (3.10-2)3 (m3);
Ta có:
Vậy tải trọng lớn nhất theo ứng suất xoắn cho phép mà trục đảm bảo điều kiện bền là: m0 = 144 N
Từ biểu đồ nội lực Mz ta thấy:
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
a. Tính và vẽ biểu đồ cho trục:
- Vẽ nhanh biểu đồ nội lực Mz:
MzAT = 0;
MzAP = m1 = 150 N.m;
MzBT = MZAP = 150 N.m;
MzBP = MzAP + m2= 150 + 150 = 300 N.m;
MzCT = MzBP = 300 N.m;
MzCP = MzCT - m3 = 3m0 - 4m0 = - 100 N.m;
MzDT = MzCP = - 100 N.m;
MzBP = MzCP + m4 = -100 + 100 = 0;
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
150
300
100
100
Mz (N.m)
300
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
b. Xác định đường kính trục
Theo điều kiện bền:
W0 = 0,2. d3 (m3);
Mà :
Từ biểu đồ nội lực Mz ta thấy:
m
Chọn d = 0,03 m = 3 cm
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Xác định phản lực tại các gối đỡ A và B.
C
Hợp lực của lực phân bố đều là R = 2q.a đặt tại 1/2 đoạn AC.
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
C
qa
qa
E
QAT = 0 ;
QAP = YA = qa ;
Qc = YA - R = qa - 2 qa = - qa;
QBT = QC = - qa;
QBP = 0
qa
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
C
E
XA
MX
MA = 0;
Tại E có QE = 0 nên ME cực trị :
Mà
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
C
E
XA
MX
MCT = YA.2a - R.a = qa.2a - 2qa.a = 0
MCP = MCT + mC = qa2;
MB = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Điều kiện bền theo [?] :
Thép I số hiệu 22a có Wx = 251cm3 = 251.10-6 m3,
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại C là nguy hiểm.
MxC = Mxmax = qa2 = 20.12 = 20kN.m = 20.10-3 MN/m
Thay số ta được:
Vậy ?max << [?] = 160 MN/m2 nên dầm thoả mãn điều kiện bền theo [?]
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
Thép I số hiệu 22a có: Sx = 141cm3 = 141.10-6 m3.
d = 5,3 mm = 5,3.10-3 m; Jx = 2760 cm4 = 2760 .10-8 m4
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại A và đoạn BC là nguy hiểm.
Qmax = QA = QBC = qa = 20.1 = 20kN.m = 20.10-3 MN
Thay số ta được:
MN/m2
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
7. Cho dầm mặt cắt chữ I số hiệu 24a chịu uốn phẳng như hình vẽ.
- Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Kiểm tra bền cho dầm theo = 160MN/m2 và
100 MN/m2. Biết a = 1m; q = 20kN/m.
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Xác định phản lực tại các gối đỡ A và B.
C
Hợp lực của lực phân bố đều là R = 2q.a đặt tại 1/2 đoạn AC.
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
C
2qa
2qa
E
QAT = 0 ;
QAP = YA = 2qa ;
QCT = YA - R = 2qa - 2 qa = 0;
QCP = QCT - P = 0 - 2qa = - 2qa;
QBT = QCP = - 2qa
2qa
QBP = QBT + YB = - 2qa + 2qa = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
D
XA
MX
MA = 0;
Tại E có QE = 0 nên ME cực trị :
Mà
C
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
D
XA
MX
C
(điểm cực trị E trùng với điểm C )
MB = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Điều kiện bền theo [?] :
Thép I số hiệu 24a có Wx = 317cm3 = 317.10-6 m3,
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại C là nguy hiểm.
MxC = Mxmax = 2qa2 = 2.20.12 = 40kN.m = 40.10-3 MN/m
Thay số ta được:
Vậy ?max << [?] = 160 MN/m2 nên dầm thoả mãn điều kiện bền theo [?]
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
Thép I số hiệu 24a có: Sx = 178cm3 = 178.10-6 m3.
d = 5,6 mm = 5,6.10-3 m; Jx = 3800 cm4 = 3800 .10-8 m4
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại A và đoạn BC là nguy hiểm.
Qmax = QA = QBC = qa = 20.1 = 20kN.m = 20.10-3 MN
Thay số ta được:
MN/m2
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Xác định phản lực tại các gối đỡ A và B.
C
Hợp lực của lực phân bố đều là R = 2q.a đặt tại 1/2 đoạn AC.
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
C
2qa
2qa
E
QAT = 0 ;
QAP = YA = 2qa ;
QCT = YA - R = 2qa - 2 qa = 0;
QCP = QCT - P = 0 - 2qa = - 2qa;
QBT = QCP = - 2qa
2qa
QBP = QBT + YB = - 2qa + 2qa = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
D
XA
MX
MA = 0;
C
MC = YA.2a - R.a = 4qa2 - 2qa2 = 2qa2 ;
MB = 0;
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
D
XA
MX
C
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Điều kiện bền theo [?] :
Mặt cắt hình chữ nhật có
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại C là nguy hiểm.
MxC = Mxmax = 2qa2 = 2.20.12 = 40kN.m = 40.10-3 MN/m
Thay số ta được:
Vậy ?max << [?] = 160 MN/m2 nên dầm thoả mãn điều kiện bền theo [?]
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Xác định phản lực tại các gối đỡ A và B.
C
Hợp lực của lực phân bố đều là R = 2q.a đặt tại 1/2 đoạn AC.
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
C
qa
qa
E
QAT = 0 ;
QAP = YA = qa ;
Qc = YA - R = qa - 2 qa = - qa;
QBT = QC = - qa;
QBP = 0
qa
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
C
E
XA
MX
MA = 0;
Tại E có QE = 0 nên ME cực trị :
Mà
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
C
E
XA
MX
MCT = YA.2a - R.a = qa.2a - 2qa.a = 0
MCP = MCT + mC = qa2 ;
MB = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Điều kiện bền theo [?] :
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại C là nguy hiểm.
MxC = Mxmax = qa2 = 20.12 = 20kN.m = 20.10-3 MN/m
Thay số ta được:
Vậy ?max << [?] = 160 MN/m2 nên dầm thoả mãn điều kiện bền theo [?]
Mặt cắt hình chữ nhật có
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
A
B
C
l
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Xác định phản lực tại các gối đỡ A và B.
C
Hợp lực của lực phân bố đều là R = q.l đặt tại 1/2 đoạn AC.
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
l/2
l
C
qa
qa
q
QAT = 0 ;
QAP = YA = qa ;
Qc = YA - q.l/2 = q.l/2 - q.l/2 = 0;
QBT = YA - R.l = q.l/2 - q.l = - q.l/2 ;
QBP = QBT + YB = - q.l/2 + q.l/2 = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
MA = 0;
Tại E có QE = 0 nên ME cực trị :
l/2
l
C
q
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
l/2
l
C
q
MB = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại C là nguy hiểm.
Thay số ta được:
Mặt cắt hình chữ nhật có
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
Thay số ta được:
Trong đó:
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Xác định phản lực tại các gối đỡ A và B.
B
E
A
C
D
P
P
P
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
QAT = 0 ;
QAP = YA = 1,5P ;
QCT = QAP = 1,5P;
QCP = QCT - P = 0,5P;
B
E
A
C
D
P
P
P
QDT = QCP = 0,5P;
QDP = QDT - P = - 0,5P;
QET = QDP = - 0,5P;
1,5P
0,5P
0,5P
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
QEP = QET - P = - 1,5P ;
QBT = QEP = - 1,5P ;
QBP = QBT + YB = - 1,5P + 1,5P = 0;
B
E
A
C
D
P
P
P
1,5P
0,5P
0,5P
1,5P
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
B
E
A
C
D
P
P
P
MA = 0;
MC = YA.a = 1,5P.a ;
MD = YA.2a - P.a = 2P.a ;
ME = YA.3a - P.2a - P.a = 1,5P.a ;
MB= 0;
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Ta có:
Từ biểu đồ nội lực ta thấy: Mxmax = MD = 2Pa = 30 kN = 30.10-3 MN
Mặt cắt chữ I số hiệu 30a có: Wx = 518 cm3 = 518.10-6 m3
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Từ điều kiện bền:
Từ biểu đồ nội lực ta thấy: Mxmax = MD = 2Pa
Mặt cắt chữ I số hiệu 30a có: Wx = 518 cm3 = 518.10-6 m3
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Xác định phản lực tại các gối đỡ A và B.
C
Hợp lực của lực phân bố đều là R = 2q.a đặt tại 1/2 đoạn AC.
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
C
qa
qa
E
QAT = 0 ;
QAP = YA = qa ;
Qc = YA - R = qa - 2 qa = - qa;
QBT = QC = - qa;
QBP = 0
qa
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
C
E
XA
MX
MA = 0;
Tại E có QE = 0 nên ME cực trị :
Mà
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
C
E
XA
MX
MCT = YA.2a - R.a = qa.2a - 2qa.a = 0
MCP = MCT + mC = qa2 ;
MB = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Điều kiện bền theo [?] :
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại C là nguy hiểm.
MxC = Mxmax = qa2 = 20.12 = 20kN.m = 20.10-3 MN/m
Thay số ta được:
Vậy ?max << [?] = 160 MN/m2 nên dầm thoả mãn điều kiện bền theo [?]
Mặt cắt hình chữ nhật có
IV. Uèn ph¼ng cña thanh th¼ng
Bài tập
Bài tập
1. Thanh tuyệt đối cứng AB được treo cân bằng bởi thanh CD bằng thép có mặt cắt ngang tròn như hình vẽ. Tại B có lực tác dụng P = 10 (kN).
Biết đường kính thanh d = 2cm ; ? = 300 ; Trọng lượng thanh BC là G = 3kN. ứng suất cho phép [?k] = 14 kN/cm2.
Kiểm tra bền cho thanh CD
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
D
B
P
G
120
60
60
h
- Thanh CD có liên kết hai đầu bản lề nên lực tác dụng dọc theo thanh (thanh chịu kéo đúng tâm).
- Để kiểm tra bền ta xác định lực dọc trên thanh CD.
Dùng mặt cắt 1 - 1 vuông góc với CD đặt lực dọc NCD vào mặt cắt, hệ lực cân bằng tác dụng lên thanh AB là:
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
D
B
P
G
120
60
60
h
Ta có:
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
D
B
P
G
120
60
60
h
- Điều kiện bền của thanh CD:
*Kết luận: Thanh giằng CD thoả mãn điều kiện bền theo [?].
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
2. Cho một kết cấu chịu lực như hình vẽ, các thanh AB và BC làm bằng gang có [?k] = 30 MN/m2, [?n] = 90 MN/m2.
Diện tích mặt cắt ngang các thanh là
FAB = 10 cm2; FBC = 6,5 cm2.
Xác định trị số lớn nhất của tải trọng Q mà kết cấu có thể chịu được.
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
+ Chọn hệ trục xBy như hình vẽ.
B
Q
60o
+ Lập hệ phương trình cân bằng:
Từ (1)
Từ (2)
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
B
Q
60o
+ áp dụng điều kiện bền và bài toán xác định tải trọng cho phép đối với thanh AB chịu kéo đúng tâm, ta có:
+ áp dụng điều kiện bền và bài toán xác định tải trọng cho phép đối với thanh BC chịu nén đúng tâm, ta có:
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
B
Q
60o
Vậy trị số lớn nhất của tải trọng Q mà kết cấu có thể chịu được là:
Q = 50,3 (kN)
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
a. Tính và vẽ biểu đồ cho trục:
- Vẽ nhanh biểu đồ nội lực Mz:
MzAT = 0;
MzAP = m1 = 100 N.m;
MzBT = MZAP = 100 N.m;
MzBP = m1 - m2= - 300 N.m;
MzCT = MzBP = - 300 N.m;
MzCP = MzBP + m3 = - 200 N.m;
MzDT = MzCP = - 200 N.m;
MzDP = MzCP + m4 = 0;
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
100
100
300
300
200
Mz (N.m)
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
b. Kiểm tra bền cho trục:
Theo điều kiện bền:
W0 = 0,2. d3 = 0,2 . (4.10-2)3 (m3);
Ta có:
Vậy trục đảm bảo điều kiện bền
Từ biểu đồ nội lực Mz ta thấy:
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
Theo điều kiện cứng:
G = 8. 104 MN/m2 ; J0 = 0,1.d4 = 0,1. (4.10-2)4 m
Ta có:
Vậy trục đảm bảo điều kiện cứng.
Từ biểu đồ nội lực Mz ta thấy:
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
a. Tính và vẽ biểu đồ cho trục:
- Vẽ nhanh biểu đồ nội lực Mz:
MzAT = 0;
MzAP = m1 = 1,5 m0;
MzBT = MZAP = 1,5 m0;
MzBP = MzAP + m2= 1,5 m0 + 1,5 m0 = 3 m0;
MzCT = MzBP = 3 m0;
MzCP = MzBP - m3 = 3m0 - 4m0 = - m0;
MzDT = MzCP = - m0;
MzDP = MzDT + m4 = 0;
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
1,5 m0
3 m0
m0
m0
Mz (N.m)
3 m0
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
b. Xác định momen tải trọng m0max
Theo điều kiện bền:
W0 = 0,2. d3 = 0,2 . (3.10-2)3 (m3);
Ta có:
Vậy tải trọng lớn nhất theo ứng suất xoắn cho phép mà trục đảm bảo điều kiện bền là: m0 = 144 N
Từ biểu đồ nội lực Mz ta thấy:
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
a. Tính và vẽ biểu đồ cho trục:
- Vẽ nhanh biểu đồ nội lực Mz:
MzAT = 0;
MzAP = m1 = 150 N.m;
MzBT = MZAP = 150 N.m;
MzBP = MzAP + m2= 150 + 150 = 300 N.m;
MzCT = MzBP = 300 N.m;
MzCP = MzCT - m3 = 3m0 - 4m0 = - 100 N.m;
MzDT = MzCP = - 100 N.m;
MzBP = MzCP + m4 = -100 + 100 = 0;
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
150
300
100
100
Mz (N.m)
300
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bài tập
b. Xác định đường kính trục
Theo điều kiện bền:
W0 = 0,2. d3 (m3);
Mà :
Từ biểu đồ nội lực Mz ta thấy:
m
Chọn d = 0,03 m = 3 cm
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Xác định phản lực tại các gối đỡ A và B.
C
Hợp lực của lực phân bố đều là R = 2q.a đặt tại 1/2 đoạn AC.
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
C
qa
qa
E
QAT = 0 ;
QAP = YA = qa ;
Qc = YA - R = qa - 2 qa = - qa;
QBT = QC = - qa;
QBP = 0
qa
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
C
E
XA
MX
MA = 0;
Tại E có QE = 0 nên ME cực trị :
Mà
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
C
E
XA
MX
MCT = YA.2a - R.a = qa.2a - 2qa.a = 0
MCP = MCT + mC = qa2;
MB = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Điều kiện bền theo [?] :
Thép I số hiệu 22a có Wx = 251cm3 = 251.10-6 m3,
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại C là nguy hiểm.
MxC = Mxmax = qa2 = 20.12 = 20kN.m = 20.10-3 MN/m
Thay số ta được:
Vậy ?max << [?] = 160 MN/m2 nên dầm thoả mãn điều kiện bền theo [?]
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
Thép I số hiệu 22a có: Sx = 141cm3 = 141.10-6 m3.
d = 5,3 mm = 5,3.10-3 m; Jx = 2760 cm4 = 2760 .10-8 m4
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại A và đoạn BC là nguy hiểm.
Qmax = QA = QBC = qa = 20.1 = 20kN.m = 20.10-3 MN
Thay số ta được:
MN/m2
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
7. Cho dầm mặt cắt chữ I số hiệu 24a chịu uốn phẳng như hình vẽ.
- Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Kiểm tra bền cho dầm theo = 160MN/m2 và
100 MN/m2. Biết a = 1m; q = 20kN/m.
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Xác định phản lực tại các gối đỡ A và B.
C
Hợp lực của lực phân bố đều là R = 2q.a đặt tại 1/2 đoạn AC.
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
C
2qa
2qa
E
QAT = 0 ;
QAP = YA = 2qa ;
QCT = YA - R = 2qa - 2 qa = 0;
QCP = QCT - P = 0 - 2qa = - 2qa;
QBT = QCP = - 2qa
2qa
QBP = QBT + YB = - 2qa + 2qa = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
D
XA
MX
MA = 0;
Tại E có QE = 0 nên ME cực trị :
Mà
C
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
D
XA
MX
C
(điểm cực trị E trùng với điểm C )
MB = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Điều kiện bền theo [?] :
Thép I số hiệu 24a có Wx = 317cm3 = 317.10-6 m3,
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại C là nguy hiểm.
MxC = Mxmax = 2qa2 = 2.20.12 = 40kN.m = 40.10-3 MN/m
Thay số ta được:
Vậy ?max << [?] = 160 MN/m2 nên dầm thoả mãn điều kiện bền theo [?]
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
Thép I số hiệu 24a có: Sx = 178cm3 = 178.10-6 m3.
d = 5,6 mm = 5,6.10-3 m; Jx = 3800 cm4 = 3800 .10-8 m4
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại A và đoạn BC là nguy hiểm.
Qmax = QA = QBC = qa = 20.1 = 20kN.m = 20.10-3 MN
Thay số ta được:
MN/m2
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Xác định phản lực tại các gối đỡ A và B.
C
Hợp lực của lực phân bố đều là R = 2q.a đặt tại 1/2 đoạn AC.
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
C
2qa
2qa
E
QAT = 0 ;
QAP = YA = 2qa ;
QCT = YA - R = 2qa - 2 qa = 0;
QCP = QCT - P = 0 - 2qa = - 2qa;
QBT = QCP = - 2qa
2qa
QBP = QBT + YB = - 2qa + 2qa = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
D
XA
MX
MA = 0;
C
MC = YA.2a - R.a = 4qa2 - 2qa2 = 2qa2 ;
MB = 0;
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
D
XA
MX
C
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Điều kiện bền theo [?] :
Mặt cắt hình chữ nhật có
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại C là nguy hiểm.
MxC = Mxmax = 2qa2 = 2.20.12 = 40kN.m = 40.10-3 MN/m
Thay số ta được:
Vậy ?max << [?] = 160 MN/m2 nên dầm thoả mãn điều kiện bền theo [?]
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Xác định phản lực tại các gối đỡ A và B.
C
Hợp lực của lực phân bố đều là R = 2q.a đặt tại 1/2 đoạn AC.
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
C
qa
qa
E
QAT = 0 ;
QAP = YA = qa ;
Qc = YA - R = qa - 2 qa = - qa;
QBT = QC = - qa;
QBP = 0
qa
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
C
E
XA
MX
MA = 0;
Tại E có QE = 0 nên ME cực trị :
Mà
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
C
E
XA
MX
MCT = YA.2a - R.a = qa.2a - 2qa.a = 0
MCP = MCT + mC = qa2 ;
MB = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Điều kiện bền theo [?] :
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại C là nguy hiểm.
MxC = Mxmax = qa2 = 20.12 = 20kN.m = 20.10-3 MN/m
Thay số ta được:
Vậy ?max << [?] = 160 MN/m2 nên dầm thoả mãn điều kiện bền theo [?]
Mặt cắt hình chữ nhật có
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
A
B
C
l
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Xác định phản lực tại các gối đỡ A và B.
C
Hợp lực của lực phân bố đều là R = q.l đặt tại 1/2 đoạn AC.
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
l/2
l
C
qa
qa
q
QAT = 0 ;
QAP = YA = qa ;
Qc = YA - q.l/2 = q.l/2 - q.l/2 = 0;
QBT = YA - R.l = q.l/2 - q.l = - q.l/2 ;
QBP = QBT + YB = - q.l/2 + q.l/2 = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
MA = 0;
Tại E có QE = 0 nên ME cực trị :
l/2
l
C
q
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
l/2
l
C
q
MB = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại C là nguy hiểm.
Thay số ta được:
Mặt cắt hình chữ nhật có
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
Thay số ta được:
Trong đó:
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Xác định phản lực tại các gối đỡ A và B.
B
E
A
C
D
P
P
P
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
QAT = 0 ;
QAP = YA = 1,5P ;
QCT = QAP = 1,5P;
QCP = QCT - P = 0,5P;
B
E
A
C
D
P
P
P
QDT = QCP = 0,5P;
QDP = QDT - P = - 0,5P;
QET = QDP = - 0,5P;
1,5P
0,5P
0,5P
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
QEP = QET - P = - 1,5P ;
QBT = QEP = - 1,5P ;
QBP = QBT + YB = - 1,5P + 1,5P = 0;
B
E
A
C
D
P
P
P
1,5P
0,5P
0,5P
1,5P
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
B
E
A
C
D
P
P
P
MA = 0;
MC = YA.a = 1,5P.a ;
MD = YA.2a - P.a = 2P.a ;
ME = YA.3a - P.2a - P.a = 1,5P.a ;
MB= 0;
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Ta có:
Từ biểu đồ nội lực ta thấy: Mxmax = MD = 2Pa = 30 kN = 30.10-3 MN
Mặt cắt chữ I số hiệu 30a có: Wx = 518 cm3 = 518.10-6 m3
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Từ điều kiện bền:
Từ biểu đồ nội lực ta thấy: Mxmax = MD = 2Pa
Mặt cắt chữ I số hiệu 30a có: Wx = 518 cm3 = 518.10-6 m3
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Xác định phản lực tại các gối đỡ A và B.
C
Hợp lực của lực phân bố đều là R = 2q.a đặt tại 1/2 đoạn AC.
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ Q:
C
qa
qa
E
QAT = 0 ;
QAP = YA = qa ;
Qc = YA - R = qa - 2 qa = - qa;
QBT = QC = - qa;
QBP = 0
qa
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
C
E
XA
MX
MA = 0;
Tại E có QE = 0 nên ME cực trị :
Mà
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Vẽ nhanh biểu đồ Q, M:
+ Biểu đồ M:
2a
C
E
XA
MX
MCT = YA.2a - R.a = qa.2a - 2qa.a = 0
MCP = MCT + mC = qa2 ;
MB = 0
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
- Điều kiện bền theo [?] :
Từ biểu đồ nội lực ta thấy mặt cắt tại C là nguy hiểm.
MxC = Mxmax = qa2 = 20.12 = 20kN.m = 20.10-3 MN/m
Thay số ta được:
Vậy ?max << [?] = 160 MN/m2 nên dầm thoả mãn điều kiện bền theo [?]
Mặt cắt hình chữ nhật có
IV. Uèn ph¼ng cña thanh th¼ng
Bài tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Duong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)