Bài tập chương IV
Chia sẻ bởi Trương Thị Lê Na |
Ngày 10/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài tập chương IV thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Bài tập chương IV
GV: Trương Thị Lê Na
Lớp: 11B6
Hoạt động 1:
g. var: array [kiểu chỉ số] of ;
d. var: string [độ dài lớn nhất của xâu];
a. for i:=1 to N do write(a[i] : 3);
f. for i:=1 to N do readln (a[i]);
e.[chỉ số]
b. readln (st);
c. write (st);
Bài tập 1:
Hoạt động nhóm – Thời gian: 10 phút
Thời gian
g
d
f
b
a
c
e
e
g. var: array [kiểu chỉ số] of ;
d. var: string [độ dài lớn nhất của xâu];
a. for i:=1 to N do write(a[i] : 3);
f. for i:=1 to N do readln (a[i]);
e.[chỉ số]
b. readln (st);
c. write (st);
Bài tập 2:
Cho st1:= ‘toan ’; st2:= ‘tin’. Cho biết kết quả thực hiện các thao tác, hàm, thủ tục sau:
Câu 1: length(st1) = … ; length(st2) = …
Câu 2: So sánh st1 và st2: …
Câu 3: st1 + st2 …
Câu 4: delete (st1, 4, 2) st1 = …
Câu 5: insert (st1, st2, 1) st2 = …
Câu 6: pos (‘n’, st1) = …
Câu 7: copy (st1, 1, 3) …
Câu 8: upcase(st1[3]) …
5
3
st1 > st2
‘toan tin’
‘toa’
‘toan tin’
4
‘toa’
‘A’
var: array [kiểu chỉ số] of ;
var: string [độ dài lớn nhất của xâu];
for i:=1 to N do readln(a[i]);
for i:=1 to N do write(a[i]:3);
[chỉ số]
readln (st);
write (st);
[chỉ số]
a) Phép ghép xâu: ghép nhiều xâu lại thành 1 xâu.
b) Phép so sánh xâu: quy tắc – mã ASCII.
c) Thủ tục delete(s, vt, n): thực hiện việc xóa n kí tự của xâu s, bắt đầu từ vị trí vt.
d) Thủ tục insert (s1, s2, vt): chèn xâu s1 vào xâu s2, bắt đầu ở vị trí vt.
e) Hàm copy (s, vt, n): tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu s.
f) Hàm length (s): cho biết độ dài xâu s
g) Hàm pos (s1, s2): vị trí xh đầu tiên của s1 trong s2
h) Hàm upcase (ch): in hoa chữ cái ch
Các thao tác xử lí xâu
Hoạt động 2.
Bài toán:
Nhập vào từ bàn phím họ tên của một người.
Đưa ra màn hình họ tên người đó sau khi đã được in hoa.
- Xác định bài toán, cho ví dụ.
- Tổ chức dữ liệu cho bài toán.
Bước 1: Xác định bài toán
Input: xâu s
Output: xâu s sau khi đã được in hoa.
Vd: s = ‘TraN vAn AN’
s = ‘TRAN VAN AN’
Bước 2: Tổ chức dữ liệu
s: xâu; i: nguyên
s = ‘tran van an’
s = ‘Tran Van An’
Bước 3: Ý tưởng thuật toán
Bước 4: Viết chương trình
Hoạt động nhóm
Thời gian
B1: Nhập xâu s;
Bước 3: Ý tưởng thuật toán
B2: Cho biến đếm i tự động tăng từ 1 đến length(s), với mỗi i, thực hiện in hoa s[i].
B3: Đưa ra màn hình xâu s đã in hoa, rồi kết thúc.
* Thuật toán
Cho biến đếm i tự động tăng từ 1 đến length(s), với mỗi i, thực hiện in hoa s[i].
Bước 4: Viết chương trình
Var s: string; i: byte;
Begin
Write (‘Nhap xau s ‘);
Readln (s);
For i:=1 to length(s) do
s[i] := upcase (s[i]);
write (s);
Readln;
End.
3. Củng cố:
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Bám sát nội dung trong đề cương.
- Xem lại các bài tập về mảng và xâu đã học (đếm, tính tổng các phần tử của mảng/xâu thỏa mãn điều kiện nào đó; xử lí xâu; …)
Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
GV: Trương Thị Lê Na
Lớp: 11B6
Hoạt động 1:
g. var
d. var
a. for i:=1 to N do write(a[i] : 3);
f. for i:=1 to N do readln (a[i]);
e.
b. readln (st);
c. write (st);
Bài tập 1:
Hoạt động nhóm – Thời gian: 10 phút
Thời gian
g
d
f
b
a
c
e
e
g. var
d. var
a. for i:=1 to N do write(a[i] : 3);
f. for i:=1 to N do readln (a[i]);
e.
b. readln (st);
c. write (st);
Bài tập 2:
Cho st1:= ‘toan ’; st2:= ‘tin’. Cho biết kết quả thực hiện các thao tác, hàm, thủ tục sau:
Câu 1: length(st1) = … ; length(st2) = …
Câu 2: So sánh st1 và st2: …
Câu 3: st1 + st2 …
Câu 4: delete (st1, 4, 2) st1 = …
Câu 5: insert (st1, st2, 1) st2 = …
Câu 6: pos (‘n’, st1) = …
Câu 7: copy (st1, 1, 3) …
Câu 8: upcase(st1[3]) …
5
3
st1 > st2
‘toan tin’
‘toa’
‘toan tin’
4
‘toa’
‘A’
var
var
for i:=1 to N do readln(a[i]);
for i:=1 to N do write(a[i]:3);
readln (st);
write (st);
a) Phép ghép xâu: ghép nhiều xâu lại thành 1 xâu.
b) Phép so sánh xâu: quy tắc – mã ASCII.
c) Thủ tục delete(s, vt, n): thực hiện việc xóa n kí tự của xâu s, bắt đầu từ vị trí vt.
d) Thủ tục insert (s1, s2, vt): chèn xâu s1 vào xâu s2, bắt đầu ở vị trí vt.
e) Hàm copy (s, vt, n): tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu s.
f) Hàm length (s): cho biết độ dài xâu s
g) Hàm pos (s1, s2): vị trí xh đầu tiên của s1 trong s2
h) Hàm upcase (ch): in hoa chữ cái ch
Các thao tác xử lí xâu
Hoạt động 2.
Bài toán:
Nhập vào từ bàn phím họ tên của một người.
Đưa ra màn hình họ tên người đó sau khi đã được in hoa.
- Xác định bài toán, cho ví dụ.
- Tổ chức dữ liệu cho bài toán.
Bước 1: Xác định bài toán
Input: xâu s
Output: xâu s sau khi đã được in hoa.
Vd: s = ‘TraN vAn AN’
s = ‘TRAN VAN AN’
Bước 2: Tổ chức dữ liệu
s: xâu; i: nguyên
s = ‘tran van an’
s = ‘Tran Van An’
Bước 3: Ý tưởng thuật toán
Bước 4: Viết chương trình
Hoạt động nhóm
Thời gian
B1: Nhập xâu s;
Bước 3: Ý tưởng thuật toán
B2: Cho biến đếm i tự động tăng từ 1 đến length(s), với mỗi i, thực hiện in hoa s[i].
B3: Đưa ra màn hình xâu s đã in hoa, rồi kết thúc.
* Thuật toán
Cho biến đếm i tự động tăng từ 1 đến length(s), với mỗi i, thực hiện in hoa s[i].
Bước 4: Viết chương trình
Var s: string; i: byte;
Begin
Write (‘Nhap xau s ‘);
Readln (s);
For i:=1 to length(s) do
s[i] := upcase (s[i]);
write (s);
Readln;
End.
3. Củng cố:
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Bám sát nội dung trong đề cương.
- Xem lại các bài tập về mảng và xâu đã học (đếm, tính tổng các phần tử của mảng/xâu thỏa mãn điều kiện nào đó; xử lí xâu; …)
Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Lê Na
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)