Bai tap chuong i sinh 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày 27/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: bai tap chuong i sinh 12 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG I
1) Trong dịch mã, tARN mang axit amin mở đầu đi vào ribôxôm có bộ ba đối mã là:
A) UGA B) AUA C) UAX D) UAA
2) Một đoạn ADN có chiều dài 5100A0, khi nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp:
A) 1500 nu B) 3000 nu C) 2500 nu D) 2000 nu
3) Tế bào nhân sơ, quá trình điều hòa hoạt động các gen chủ yếu xảy ra ở mức: A) Phiên mã B) AND
C) Đóng và tháo xoắn sợi nhiễm sắc D) Dịch mã
4) Một gen cấu trúc tự sao 2 lần liên tiếp , mỗi gen con phiên mã một lần, mỗi phân tử mARN cho 4 ribôxôm dịch mã một lần, số chuỗi pôlipéptít tạo thành là:
A) 16 B) 4 C) 6 D) 8
5) ARN được tổng hợp theo nguyên tắc :
A) Bổ sung và khuôn mẫu B) Khuôn mẫu và gián đoạn
C) Bổ sung và gián đoạn D) Bán bảo tồn và bổ sung
6) Bản chất của cơ chế dịch mã là:
A) Bộ ba mã sao bổ sung với bộ ba mã sao
B) Bộ ba mã gốc bổ sung với bộ ba mã sao
C) Bộ ba đối mã bổ sung với bộ ba mã gốc
D) Bộ ba đối mã bổ sung với bộ ba mã sao
7) Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối với lại nhau nhờ enzim nối, enzim nối ở đây là:
A) ADN giraza B) ADN pôlimeraza C) Hêlicaza D) ligaza
8) Nhân đôi AND trong tế bào là cơ sở cho sự nhân đôi :
A) ARN B) Ti thể C) NST D) Lạp thể
9) Ở cấp độ phân tử, cơ chế nào giải thích hiện tượng con cái sinh ra có những tính trạng giống bố mẹ:
A) Quá trình đột biến B) Quá trình nhân đôi của AND
C) Quá trình phiên mã và dịch mã D) Cả B và C
10) Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:
A) Bắt đầu bằng axitamin foocmin mêtiônin
B) Bắt đầu bằng axitamin Met
C) Có Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim D)Cả A và C
11) Một gen có số nu là 3000, khi gen này thực hiện 3 lần sao mã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu ribônu? A) 4500 B) 1500 C) 21000 D) 6000
12) Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là: A) mARN. B) ADN. C) ribôxôm. D) tARN.
13) Phân tử ADN con mới tạo thành, có:
A) Hai mạch đơn hình thành gián đoạn.
B) Hai mạch đơn mới hoàn toàn.
C) Hai mạch đơn đợc hình thành liên tục.
D) Một mạch liên tục, một mạch gián đoạn
14) Thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định
từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ
khác là nhờ: A) Cơ chế nhân đôi AND
B) Sự kết hợp các cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
C) Cơ chế phiên mã và dịch mã D) Cả A, B, và C
15) ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A) Khi thì từ một mạch, khi thì từ 2 mạch B) Từ cả 2 mạch
C)Từ mạch mã gốc(có chiều 3’→ 5’)D)Từ mạch có chiều5`- 3`
16) Trong số 64 bộ mã di truyền có 3 bộ mã không mã hóa cho axitamin nào. Các bộ bộ ba đó là: A) AUG, UAA, UGA B) UAG,UAA,UGA C)AUU,UAA,UAG D)AUG,UGA,UAG
17) Quá trình phiên mã tạo ra:
A) tARN, mARN, rARN. B) mARN. C) tARN. D) rARN.
18) Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít hay một phân tử ARN được gọi là:
A) Mã di truyền B) Bộ ba đối mã(anticôđôn)
C) Gen D) Bộ ba mã hóa(côđôn)
19) Một phân tử ADN tự sao liên tiếp 3 lần, số phân tử con tạo thành là: A) 8 B) 6 C) 2
1) Trong dịch mã, tARN mang axit amin mở đầu đi vào ribôxôm có bộ ba đối mã là:
A) UGA B) AUA C) UAX D) UAA
2) Một đoạn ADN có chiều dài 5100A0, khi nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp:
A) 1500 nu B) 3000 nu C) 2500 nu D) 2000 nu
3) Tế bào nhân sơ, quá trình điều hòa hoạt động các gen chủ yếu xảy ra ở mức: A) Phiên mã B) AND
C) Đóng và tháo xoắn sợi nhiễm sắc D) Dịch mã
4) Một gen cấu trúc tự sao 2 lần liên tiếp , mỗi gen con phiên mã một lần, mỗi phân tử mARN cho 4 ribôxôm dịch mã một lần, số chuỗi pôlipéptít tạo thành là:
A) 16 B) 4 C) 6 D) 8
5) ARN được tổng hợp theo nguyên tắc :
A) Bổ sung và khuôn mẫu B) Khuôn mẫu và gián đoạn
C) Bổ sung và gián đoạn D) Bán bảo tồn và bổ sung
6) Bản chất của cơ chế dịch mã là:
A) Bộ ba mã sao bổ sung với bộ ba mã sao
B) Bộ ba mã gốc bổ sung với bộ ba mã sao
C) Bộ ba đối mã bổ sung với bộ ba mã gốc
D) Bộ ba đối mã bổ sung với bộ ba mã sao
7) Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối với lại nhau nhờ enzim nối, enzim nối ở đây là:
A) ADN giraza B) ADN pôlimeraza C) Hêlicaza D) ligaza
8) Nhân đôi AND trong tế bào là cơ sở cho sự nhân đôi :
A) ARN B) Ti thể C) NST D) Lạp thể
9) Ở cấp độ phân tử, cơ chế nào giải thích hiện tượng con cái sinh ra có những tính trạng giống bố mẹ:
A) Quá trình đột biến B) Quá trình nhân đôi của AND
C) Quá trình phiên mã và dịch mã D) Cả B và C
10) Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:
A) Bắt đầu bằng axitamin foocmin mêtiônin
B) Bắt đầu bằng axitamin Met
C) Có Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim D)Cả A và C
11) Một gen có số nu là 3000, khi gen này thực hiện 3 lần sao mã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu ribônu? A) 4500 B) 1500 C) 21000 D) 6000
12) Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là: A) mARN. B) ADN. C) ribôxôm. D) tARN.
13) Phân tử ADN con mới tạo thành, có:
A) Hai mạch đơn hình thành gián đoạn.
B) Hai mạch đơn mới hoàn toàn.
C) Hai mạch đơn đợc hình thành liên tục.
D) Một mạch liên tục, một mạch gián đoạn
14) Thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định
từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ
khác là nhờ: A) Cơ chế nhân đôi AND
B) Sự kết hợp các cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
C) Cơ chế phiên mã và dịch mã D) Cả A, B, và C
15) ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A) Khi thì từ một mạch, khi thì từ 2 mạch B) Từ cả 2 mạch
C)Từ mạch mã gốc(có chiều 3’→ 5’)D)Từ mạch có chiều5`- 3`
16) Trong số 64 bộ mã di truyền có 3 bộ mã không mã hóa cho axitamin nào. Các bộ bộ ba đó là: A) AUG, UAA, UGA B) UAG,UAA,UGA C)AUU,UAA,UAG D)AUG,UGA,UAG
17) Quá trình phiên mã tạo ra:
A) tARN, mARN, rARN. B) mARN. C) tARN. D) rARN.
18) Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít hay một phân tử ARN được gọi là:
A) Mã di truyền B) Bộ ba đối mã(anticôđôn)
C) Gen D) Bộ ba mã hóa(côđôn)
19) Một phân tử ADN tự sao liên tiếp 3 lần, số phân tử con tạo thành là: A) 8 B) 6 C) 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)