BÀI TẬP CHƯƠNG I
Chia sẻ bởi đặng thị kim phượng |
Ngày 27/04/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP CHƯƠNG I thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
§1. MỆNH ĐỀ
VẤN ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ LIÊN KẾT MỆNH ĐỀ
Dạng 1: PHÁT BIỂU MỆNH ĐỀ - XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỆNH ĐỀ
Bài 1: Xét xem các phát biểu sau có phải là mệnh đề không? Nếu là mệnh đề thì cho biết đó là mệnh đề đúng hay sai?
là một số nguyên dương
Ca – na – đa là một nước thuộc châu Âu phải không ?
Phương trình x5 + 5x -6 = 0 vô nghiệm
Chứng minh trái đất hình vuông khó thật.
-5x +6 là một số âm
Nếu n là số chẵn thì n chia hết cho 4
Nếu n là số chia hết cho 4 thì n là số chẵn
N là số chẵn nếu và chỉ nếu n2 chia hết cho 4
5 là số chẵn
2 có phải số nguyên tố không?
Hôm nay trời không mưa, chúng ta đi xem ca nhạc nhé!
Nếu phương trình bậc hai có Δ 0 thì nó có nghiệm
Trái đất quay quanh mặt trời
Tháng hai dương lịch có 30 ngày
Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180 độ
Hình lập phương có 8 đỉnh
Bao giờ chúng ta đi dã ngoại?
Thủy ngân không phải là kim loại
Axit luôn là chất lỏng
Bài 2:Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:
Tất cả các chất khí đều không dẫn điện
Một năm có tối đa 52 ngày chủ nhật
Nhà toán học Cô – si ( Cauchy) là người Ý.
9801 là một số chính phương
Có vô số số nguyên tố
Đẹp trai học sẽ giỏi
Tam giác là hình có 4 cạnh
Tứ giác là hình cos 4 cạnh
Tổng các góc của tứ giác là 1800
Tổng ba góc của tam giác bằng 1800
Một năm có 300 ngày
Tháng 8 có 31 ngày
Tất cả các số chia hết cho 3 là số lẻ
Tất cả số lẻ là những số chia hết cho 3.
Bài 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến?
a) 3 +2 = 7 b) 4 +x =3
b) x +y > 1 d)2-73 <0
Bài4:
1.Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó.
a) 1794 chia hết cho 3 b) là một số hữu tỉ
c) π < 3,15 d)
2.Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau:
Nếu 3< 5 thì 3<7
Nếu 45 tận cùng là 5 thì 45 chia hết cho 25
Nếu không là số vô tỉ thì 2 không là số vô tỉ
Nếu pytago là người Thái Lan thì Việt Nam thuộc về châu Á
2=3 2+ 1 = 3+1
Tứ giasc ABCD là hình bình hành Tứ giác ABCD có hai góc đối bằng nhau
Bài 5 : Cho các mệnh đề kéo theo
Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a +b chia hết ho c (a,b,c là những số nguyên)
Các số nguyên có tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 5
Tam giác cân có hai đường trung tuyến bằng nhua
Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.
a) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mỗi mệnh đề trên
b) Phát biểu mỗi mệnh đề trên, bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”
c) Phát biểu mỗi mệnh đề trên, bằng cách sửa dụng khái niệm “điều kiện cần”
Bài 6 : Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau
5 là số chẵn hay 1 nhỏ hơn 3.
Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 5 chia hết cho 3.
1 > 3 3 + 1 > 4.
Bài 7 : Xét tính đúng, sai và nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề đó
∀ n ( N*, n2 – 1 chia hết cho 3.
∀ x ( R, x2 + x + 1 > 0.
∀ n ( N*, 2n ≥ n + 2.
Bài 8 : Tìm x để các hàm mệnh đề sau đây đúng
x2 + x – 6 = 0 x = -3 hay x = 2 b)x2 + x – 6 = 0 x = -3 và x = 2
Bài 9: Tìm x để mệnh đề sau đây đúng x2 = 4 x = 2
Bài 10: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) 2k là số chẵn. (k là số nguyên bất kì)
c) 211 – 1 chia hết cho 11.
Bài 11: Cho tứ giác ABDC: Xét hai mệnh đề
P: Tứ
§1. MỆNH ĐỀ
VẤN ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ LIÊN KẾT MỆNH ĐỀ
Dạng 1: PHÁT BIỂU MỆNH ĐỀ - XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỆNH ĐỀ
Bài 1: Xét xem các phát biểu sau có phải là mệnh đề không? Nếu là mệnh đề thì cho biết đó là mệnh đề đúng hay sai?
là một số nguyên dương
Ca – na – đa là một nước thuộc châu Âu phải không ?
Phương trình x5 + 5x -6 = 0 vô nghiệm
Chứng minh trái đất hình vuông khó thật.
-5x +6 là một số âm
Nếu n là số chẵn thì n chia hết cho 4
Nếu n là số chia hết cho 4 thì n là số chẵn
N là số chẵn nếu và chỉ nếu n2 chia hết cho 4
5 là số chẵn
2 có phải số nguyên tố không?
Hôm nay trời không mưa, chúng ta đi xem ca nhạc nhé!
Nếu phương trình bậc hai có Δ 0 thì nó có nghiệm
Trái đất quay quanh mặt trời
Tháng hai dương lịch có 30 ngày
Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180 độ
Hình lập phương có 8 đỉnh
Bao giờ chúng ta đi dã ngoại?
Thủy ngân không phải là kim loại
Axit luôn là chất lỏng
Bài 2:Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:
Tất cả các chất khí đều không dẫn điện
Một năm có tối đa 52 ngày chủ nhật
Nhà toán học Cô – si ( Cauchy) là người Ý.
9801 là một số chính phương
Có vô số số nguyên tố
Đẹp trai học sẽ giỏi
Tam giác là hình có 4 cạnh
Tứ giác là hình cos 4 cạnh
Tổng các góc của tứ giác là 1800
Tổng ba góc của tam giác bằng 1800
Một năm có 300 ngày
Tháng 8 có 31 ngày
Tất cả các số chia hết cho 3 là số lẻ
Tất cả số lẻ là những số chia hết cho 3.
Bài 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến?
a) 3 +2 = 7 b) 4 +x =3
b) x +y > 1 d)2-73 <0
Bài4:
1.Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó.
a) 1794 chia hết cho 3 b) là một số hữu tỉ
c) π < 3,15 d)
2.Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau:
Nếu 3< 5 thì 3<7
Nếu 45 tận cùng là 5 thì 45 chia hết cho 25
Nếu không là số vô tỉ thì 2 không là số vô tỉ
Nếu pytago là người Thái Lan thì Việt Nam thuộc về châu Á
2=3 2+ 1 = 3+1
Tứ giasc ABCD là hình bình hành Tứ giác ABCD có hai góc đối bằng nhau
Bài 5 : Cho các mệnh đề kéo theo
Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a +b chia hết ho c (a,b,c là những số nguyên)
Các số nguyên có tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 5
Tam giác cân có hai đường trung tuyến bằng nhua
Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.
a) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mỗi mệnh đề trên
b) Phát biểu mỗi mệnh đề trên, bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”
c) Phát biểu mỗi mệnh đề trên, bằng cách sửa dụng khái niệm “điều kiện cần”
Bài 6 : Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau
5 là số chẵn hay 1 nhỏ hơn 3.
Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 5 chia hết cho 3.
1 > 3 3 + 1 > 4.
Bài 7 : Xét tính đúng, sai và nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề đó
∀ n ( N*, n2 – 1 chia hết cho 3.
∀ x ( R, x2 + x + 1 > 0.
∀ n ( N*, 2n ≥ n + 2.
Bài 8 : Tìm x để các hàm mệnh đề sau đây đúng
x2 + x – 6 = 0 x = -3 hay x = 2 b)x2 + x – 6 = 0 x = -3 và x = 2
Bài 9: Tìm x để mệnh đề sau đây đúng x2 = 4 x = 2
Bài 10: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) 2k là số chẵn. (k là số nguyên bất kì)
c) 211 – 1 chia hết cho 11.
Bài 11: Cho tứ giác ABDC: Xét hai mệnh đề
P: Tứ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đặng thị kim phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)