Bai tap chuong 2 dai so 10 (da chon loc)
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Nhàn |
Ngày 27/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: bai tap chuong 2 dai so 10 (da chon loc) thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG 2 HÀM SỐ
Câu 1: Cho hàm số: y = . Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số:
A. M3 ( ) B. M2(-3; -233) C. M1(1; 3) D. M4(0; 1)
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x–1| + 3|x| – 2 ?
A. (2; 6); B. (1; –1); C. (–2; –10); D. (0; - 2)
Câu 1: Cho hàm số: y = . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. M1(1; -5) B. M2(-1; -11) C. M3 ( ) D. M4(0; -2)
Câu 1: Cho hàm số: y = . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. M1(2; 3) B. M2(0; -1) C. M3 (1 2 ; –1 2 ) D. M4(1; 0)
Câu 1: Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ:
A. B. C. D.
Câu 1: Cho hàm số y = . Giá trị của f(2) là:
A. 1 B. C. D. 3
Câu 1: Cho hàm số y = . Giá trị của f(-2) là:
A. -7 B. 0 C. 8 D. 1
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, kết quả nào sau đây là sai ?
A. f(–1) = 5; B. f(2) = 10; C. f(–2) = 10; D. f() = –1.
Câu 1: Cho hàm số y = . Tính f(4), ta được kết quả :
A. ; B. 15; C. ; D. Kết quả khác.
Câu 1: Cho hàm số . Khi đó, bằng:
A. B. 4 C.6 D.
Câu 1: Cho hàm số . Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
A. 0 B. - 2 C. 3 D. 1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. R {} B. C. {} D. R {-1}
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (; B. R; C. R {}; D. R {-1};
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. R {}; B. {} C. R {}; D. {}
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. B. C. ; D.
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. [5; B. (2; + ∞); C. D. (2;5]
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. B. C. ; D.
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (–7;2) B. [2; +∞); C. [–7;2]; D. R{–7;2}.
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. B. C. D.
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. B. (-∞;] C. [–7;2] D. R{ ;3}
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (1; );
Câu 1: Cho hàm số: y = . Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số:
A. M3 ( ) B. M2(-3; -233) C. M1(1; 3) D. M4(0; 1)
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x–1| + 3|x| – 2 ?
A. (2; 6); B. (1; –1); C. (–2; –10); D. (0; - 2)
Câu 1: Cho hàm số: y = . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. M1(1; -5) B. M2(-1; -11) C. M3 ( ) D. M4(0; -2)
Câu 1: Cho hàm số: y = . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. M1(2; 3) B. M2(0; -1) C. M3 (1 2 ; –1 2 ) D. M4(1; 0)
Câu 1: Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ:
A. B. C. D.
Câu 1: Cho hàm số y = . Giá trị của f(2) là:
A. 1 B. C. D. 3
Câu 1: Cho hàm số y = . Giá trị của f(-2) là:
A. -7 B. 0 C. 8 D. 1
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, kết quả nào sau đây là sai ?
A. f(–1) = 5; B. f(2) = 10; C. f(–2) = 10; D. f() = –1.
Câu 1: Cho hàm số y = . Tính f(4), ta được kết quả :
A. ; B. 15; C. ; D. Kết quả khác.
Câu 1: Cho hàm số . Khi đó, bằng:
A. B. 4 C.6 D.
Câu 1: Cho hàm số . Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
A. 0 B. - 2 C. 3 D. 1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. R {} B. C. {} D. R {-1}
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (; B. R; C. R {}; D. R {-1};
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. R {}; B. {} C. R {}; D. {}
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. B. C. ; D.
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. [5; B. (2; + ∞); C. D. (2;5]
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. B. C. ; D.
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (–7;2) B. [2; +∞); C. [–7;2]; D. R{–7;2}.
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. B. C. D.
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. B. (-∞;] C. [–7;2] D. R{ ;3}
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (1; );
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Nhàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)