Bai tap chinh ta 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Trúc Phương Khanh | Ngày 10/10/2018 | 125

Chia sẻ tài liệu: bai tap chinh ta 2 thuộc Chính tả 2

Nội dung tài liệu:

P.E Onimusha - Thân tặng !
Tieng Viet
:
ao hay au
cái ||ao|| đỏ ||au|| :
ăm hay âm
||âm|| thanh đầy|| ăm|| ắp :
án hay áng
||án|| binh bất động ||áng|| mây :
án hay áng
kết ||án|| đồng ||áng || :
ăn hay ăng
||ăn|| năn chó kêu ||ăng|| ẳng :
ắp hay ấp
đầy ||ắp|| ||ấp|| ủ :
ăn hay ăng
||ăn|| năn chó kêu ||ăng|| ẳng :
ẵm hay ẩm
||ẵm|| bồng ||ẩm ||thực :
bả hay bã
||bả|| chuột buồn|| bã|| :
bạc hay bạt
cờ ||bạc|| ||bạt|| mạng :
bạc hay bạc
||bạc|| phếch ||bạt|| tai :
bai hay bay
chê ||bai|| chúng ||bay|| :
bai hay bay
chối ||bai|| bải cái|| bay|| :
bài hay bày
||bày|| chuyện ||bài ||tiết :
bải hay bãi
chối bai ||bải|| ||bãi|| cỏ :
bải , bãi hay bảy
chối ||bai|| bải thứ ||bảy|| ||bãi|| công :
ban hay bang
cái bống cái ||bang|| uỷ ||ban|| :
ban hay bang
tiểu ||bang|| ||ban|| chiều :
bán hay báng
rao ||bán|| ||báng|| súng :
bàn hay bàng
||bàn|| luận ||bàng|| hoàng :
bản hay bảng
||bảng|| danh dự căn ||bản|| :
báo hay báu
quý ||báu|| ||báo|| hiếu :
bào hay bàu
||bàu|| sen ||bào ||chế :
bảo hay bão
||bảo ||lãnh dông ||bão|| :
bắc hay bắt
||bắc ||cực ||bắt|| chẹt :
bằm hay bầm
nói lằm ||bằm|| tím ||bầm|| :
bẩm hay bẫm
cày sâu cuốc ||bẫm|| ||bẩm|| báo :
băn hay băng
||băng|| tuyết ||băn ||khoăn :
bắp hay bấp
||bấp|| bênh ||bắp|| thịt :
bấc hay bất
nhẹ như ||bấc|| ||bất|| công :
bậc hay bật
||bậc|| thang ||bật|| lửa :
bẩy hay bẫy
đòn ||bẩy|| mắc ||bẫy|| :
bẻo hay bẽo
bạc ||bẽo|| ||bẻo|| mép :
bên hay bênh
||bên|| trái bấp ||bênh|| :
bền hay bềnh
||bền|| lòng ||bềnh|| bồng :
bện hay bệnh
||bện|| lưới dưỡng ||bệnh|| :
bịch hay bịt
||bịch|| thuốc ||bịt|| miệng :
bóc hay bốc
||bóc|| vỏ ||bốc|| hơi :
buồn hay buồng
||buồn|| cười ||buồng|| cau :
buộc hay buột
||buột|| dây ||buộc|| chặt :
bươu hay bưu
ốc ||bươu|| ||bưu|| kiện :
bửa hay bữa
||bữa|| tiệc ||bửa|| củi :
bức hay bứt
||bứt ||dây ||bức|| thư :
các hay cát
đường ||cát|| ||các|| anh :
cai hay cay
||cai ||quản ||cay|| nghiệt :
cải hay cãi
||cãi|| lộn ||cải|| trang :
càn hay càng
nói ||càn|| kềnh ||càng || :
căm hay câm
rét ||căm|| căm ||câm|| miệng :
cắm hay cấm
||cắm|| cúi ||cấm|| đoán :
cong hay công
||cong|| lưng ||công|| bố :
cóng hay cống
||cống|| rãnh lạnh ||cóng|| :
cụi hay cuội
lụi ||cụi|| đá ||cuội|| :
dạn hay dạng
giả ||dạng|| ||dạn ||dĩ :
lượn hay lượng
||lượng ||sức ||lượn|| sóng Toán
:
Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là số nào?
số 9
số 10
số 11
Mục 2:
Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
số 89
số 95
số 98
Mục 3:
Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là số nào?
số 10
số 9
số 11
Mục 4:
Số ở giữa hai số 49 và 51 là số nào?
số 40
số 50
số 60
Mục 5:
Trong số 76 chữ số nào ở hàng đơn vị?
chữ số 7
chữ số 6
cả hai đều sai
Mục 6:
Viết số 65 dưới dạng tổng của các chục và đơn vị.
65 = 6 + 5
65 = 50 + 6
65 = 60 + 5
Mục 7:
8 chục và 3 đơn vị hợp thành số nào?
số 38
số 83
số 803
Mục 8:
Tính kết quả phép cộng : 32 + 25 = ?
84
57
67
Mục 9:
Lớp 2A có 33 học sinh, lớp 2B có 34 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
57 học sinh
67 học sinh
66 học sinh
64 học sinh
Mục 10:
Tính kết quả phép trừ : 85 - 54 = ?
21
31
30
Mục 11:
Một cửa hàng có 48 thùng mì, đã bán hết 32 thùng. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu thùng mì?
6 thùng
16 thùng
26 thùng
Mục 12:
Số lớn hơn 83 và bé hơn 85 là số nào?
83
85
84
Mục 13:
Trên bãi cỏ có 35 con trâu và 24 con bò đang ăn cỏ. Hỏi trên bãi cỏ có tất cả bao nhiêu con trâu và bò?
49 con
59 con
58 con
57 con
Mục 14:
Những phép cộng nào có tổng bằng 10?
3 + 7
3 + 5
6 + 4
1 + 8
Mục 15:
Tính kết quả : 4 + 6 + 7 = ?
16
17
18
Mục 16:
Bạn Nam có 6 viên bi, bạn Trung có 4 viên bi, bạn Bắc có 8 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi?
16 viên bi
17 viên bi
18 viên bi
19 viên bi
Mục 17:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3 + ......... = 10
5
6
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trúc Phương Khanh
Dung lượng: 1,34MB| Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)