BÀI TẬP CÂU TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP UNIT 5+6
Chia sẻ bởi Love Ly |
Ngày 26/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP CÂU TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP UNIT 5+6 thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
CÂU TRỰC TIẾP – CÂU GIÁN TIẾP
*Remember:-Khi chuyển từ một lời nói trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần ý một số vấn đề sau:
a.Nếu động từ thuật chia ở các thì hiện tại thì chúng ta giữ nguyên thì của động từ chính,các đại từ chỉ định,các trạng từ chỉ nơi chốn cũng trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang câu gián tiếp.
Eg:Hoa says,”I want to go home”.
TT-V chinh
Hoa says she wants to go home.
-He says,”I am going to Hanoi next week”.
He says he is going to HN next week
b.Nếu động từ tuờng thuật của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ 1 bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp theo quy tắc sau:
Tenses:
Direct Speech(Lời nói trực tiếp)
Reported Speech(lời nói gián tiếp)
Present simple Hiện tại đơn
Past simple Quá khứ đơn
Present progressive Hiện tại tiếp diễn
Past progressive Quá khứ tiếp diễn
Past simple Quá khứ đơn
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Past progresive Quá khứ tiếp diễn
Past perfect progressive QK hoàn thành tiếp diễn
Present perfect Hiện tại hoàn thành
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Present perfect progressive
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Past perfect progressive
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Past perfect progressive
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Past perfect progressive
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Will/shall (would/should;
must(had to.
*Các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn cũng như đại từ chỉ định được thay đổi theo quy tắc sau:
today( that day
tonight(that night
tomorrow(the next day/the following day this(that
yesterday(the day before/the previous day these(those
ago(before this/that(the
now(then here(there.
next Sunday(the next/following Sunday
last Tuesday(the previous Tuesday/the Tuesday before.
The day after tomorrow(in two days’ time/two days later.
(Nguyên tắc trên được áp dụng cho tất cả các loại câu tường thuật.
**Có 3 loại câu tường thuật cơ bản:
1.Reported statements(tường thuật dạng câu kể)
S+say(s)/said+(that)+S+V
*says/say to+O(tells/tell+O said to+O(told+O
Eg:He said to me”I haven’t finished my work”(He told me he hadn’t finished his work.
2.Reported questions:(Tường thuật dạng câu hỏi)
a.Yes/No questions:
S+asked/wanted to know/wondered+if/weather+S+V
Eg .”Are you angry?”he asked(He asked if/whether I was angry.
(Chuyển câu hỏi ở câu trực tiếp sang dạng khẳng định rồi thực hiện thay đổi thì,trạng từ chỉ thời gian,nơi chốn,chủ ngữ,tân ngữ...)
b.Wh-questions:
S+asked(+O)/wanted to know/wondered+Wh-words+S+V.
*says/say to+O(asks/ask+O
said to+O(asked+O.
Eg.”What are you talking about?”said the teacher.
(The teacher asked us what we were talking about.
3.Reported commands.(Tường thuật câu mệnh lệnh)
*Khẳng định:S+told+O+to-infinitive.
Eg.”Please wait for me here,Mary.”Tom said(Tom told Mary to wait for him there.
*Phủ định:S+told+O+not to-infinitive.
Eg.”Don’t talk in class”,the teacher said to us.-->The teacher told us not to talk in class.
*Reporting verbs:
-agree,decide,offer,promise,refuse...+to-infinitive
-advise,ask,encourage,invite,remind,tell,want,warn...+O+to infinitive
-admit(thừa nhận),deny(phủ nhận),stop,suggest...+-ing form)
**Câu điều kiện ở lời nói gián tiếp:
1.Điều kiện có thật,có thể xảy ra:Chúng ta áp dụng quy tắc chung của lời nói gián tiếp.
Eg.He said,”If I have much money,I’ll travel around
*Remember:-Khi chuyển từ một lời nói trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần ý một số vấn đề sau:
a.Nếu động từ thuật chia ở các thì hiện tại thì chúng ta giữ nguyên thì của động từ chính,các đại từ chỉ định,các trạng từ chỉ nơi chốn cũng trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang câu gián tiếp.
Eg:Hoa says,”I want to go home”.
TT-V chinh
Hoa says she wants to go home.
-He says,”I am going to Hanoi next week”.
He says he is going to HN next week
b.Nếu động từ tuờng thuật của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ 1 bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp theo quy tắc sau:
Tenses:
Direct Speech(Lời nói trực tiếp)
Reported Speech(lời nói gián tiếp)
Present simple Hiện tại đơn
Past simple Quá khứ đơn
Present progressive Hiện tại tiếp diễn
Past progressive Quá khứ tiếp diễn
Past simple Quá khứ đơn
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Past progresive Quá khứ tiếp diễn
Past perfect progressive QK hoàn thành tiếp diễn
Present perfect Hiện tại hoàn thành
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Present perfect progressive
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Past perfect progressive
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Past perfect progressive
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Past perfect progressive
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Will/shall (would/should;
must(had to.
*Các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn cũng như đại từ chỉ định được thay đổi theo quy tắc sau:
today( that day
tonight(that night
tomorrow(the next day/the following day this(that
yesterday(the day before/the previous day these(those
ago(before this/that(the
now(then here(there.
next Sunday(the next/following Sunday
last Tuesday(the previous Tuesday/the Tuesday before.
The day after tomorrow(in two days’ time/two days later.
(Nguyên tắc trên được áp dụng cho tất cả các loại câu tường thuật.
**Có 3 loại câu tường thuật cơ bản:
1.Reported statements(tường thuật dạng câu kể)
S+say(s)/said+(that)+S+V
*says/say to+O(tells/tell+O said to+O(told+O
Eg:He said to me”I haven’t finished my work”(He told me he hadn’t finished his work.
2.Reported questions:(Tường thuật dạng câu hỏi)
a.Yes/No questions:
S+asked/wanted to know/wondered+if/weather+S+V
Eg .”Are you angry?”he asked(He asked if/whether I was angry.
(Chuyển câu hỏi ở câu trực tiếp sang dạng khẳng định rồi thực hiện thay đổi thì,trạng từ chỉ thời gian,nơi chốn,chủ ngữ,tân ngữ...)
b.Wh-questions:
S+asked(+O)/wanted to know/wondered+Wh-words+S+V.
*says/say to+O(asks/ask+O
said to+O(asked+O.
Eg.”What are you talking about?”said the teacher.
(The teacher asked us what we were talking about.
3.Reported commands.(Tường thuật câu mệnh lệnh)
*Khẳng định:S+told+O+to-infinitive.
Eg.”Please wait for me here,Mary.”Tom said(Tom told Mary to wait for him there.
*Phủ định:S+told+O+not to-infinitive.
Eg.”Don’t talk in class”,the teacher said to us.-->The teacher told us not to talk in class.
*Reporting verbs:
-agree,decide,offer,promise,refuse...+to-infinitive
-advise,ask,encourage,invite,remind,tell,want,warn...+O+to infinitive
-admit(thừa nhận),deny(phủ nhận),stop,suggest...+-ing form)
**Câu điều kiện ở lời nói gián tiếp:
1.Điều kiện có thật,có thể xảy ra:Chúng ta áp dụng quy tắc chung của lời nói gián tiếp.
Eg.He said,”If I have much money,I’ll travel around
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Love Ly
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)