Bài tập cấu tạo từ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Trang |
Ngày 18/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: bài tập cấu tạo từ thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
TENSE IN ENGLISH (Class 10)
Câu 1: He .............................London 2 years ago and I ..............................him since then.
A. left-haven`t seen B. left- hadn`t seen
C. was living-haven`t seen D. left-didn`t see
Câu 2: We were watching TV when the lights .....................................................out.
A. has gone B. had gone C. went D. were going
Câu 3: It ............................. me 15 minutes to get to school every morning.
A. has taken B. had taken C. took D. takes
Câu 4: My parents ...............................tomorrow to stay with me for a few days.
A. come B. came C. will have come D. are coming
Câu 5: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. attracted B. developed C. wanted D. added
Câu 6: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The film…………by the time we………….to the cinema.
A. had already started/got B. already started/had gotten
C. had already started/had gotten D. already started /gotten
Câu 7: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Marry didn’t………….in Vietnam.
A. used to live B. lived C. used to living D. use to live
Câu 8: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
I feel terrible. I think I………….sick.
A. will be B. am C. am going to be D. am going be
Câu 9: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
This house...............since 1980.
A. is building B. was built C. built D. has been built.
Câu 10: She has learnt English and French ........................the age of five.
A. in B. since C. before D. for
Câu 11: “ ............................do you have a History lesson ?” - Twice a week.
A. How long B. When C. How many D. How often
Câu 12: This is the second time I..................................Hanoi, the capital of Vietnam.
A. have visited B. visit C. have been visited D. has visited
Câu 13: When I woke up this morning, it ………………..
A. is raining B. rained C. has rained D. was raining
Câu 14: By the time they arrived at the picnic, all the food .......... .
A. was eaten B. has been eaten C. is being eaten D. had been eaten
Câu 15: Chọn A, B, C, D thích hợp để điền vào khoảng trống :
We________at 10 o`clock tonight.
A. are meeting B. met C. will meet D. meet
Câu 16: Chọn A, B, C, D thích hợp để điền vào khoảng trống :
__________his homework yet?
A. Does he do B. Has he done C. Did he do D. Had he done
Câu 17: Chọn A, B, C, D thích hợp để điền vào khoảng trống :
I enjoy______ to the radio while I am driving.
A. hearing B. watching C. seeing D. listening
Câu 18: Chọn A, B, C, D thích hợp để điền vào khoảng trống :
(A) : I’ve got a terrible headache.
(B) : Have you ? Wait there and I _________ an aspirin for you.
A. will get B. am going to get C. am getting D. get
Câu 19: Chọn A, B, C, D thích hợp để điền vào khoảng trống :
He has had this car______ Christmas.
A. for B. during C. in D. since
Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu sau:
Many ethnic children doesn`t know how to read and write.
A B C D
Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau:
She has breakfast at 8.30, then she go to work immediately.
A B C D
Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu sau:
This new dictionary has been translate into ten languages.
A B C D
Câu 1: He .............................London 2 years ago and I ..............................him since then.
A. left-haven`t seen B. left- hadn`t seen
C. was living-haven`t seen D. left-didn`t see
Câu 2: We were watching TV when the lights .....................................................out.
A. has gone B. had gone C. went D. were going
Câu 3: It ............................. me 15 minutes to get to school every morning.
A. has taken B. had taken C. took D. takes
Câu 4: My parents ...............................tomorrow to stay with me for a few days.
A. come B. came C. will have come D. are coming
Câu 5: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. attracted B. developed C. wanted D. added
Câu 6: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The film…………by the time we………….to the cinema.
A. had already started/got B. already started/had gotten
C. had already started/had gotten D. already started /gotten
Câu 7: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Marry didn’t………….in Vietnam.
A. used to live B. lived C. used to living D. use to live
Câu 8: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
I feel terrible. I think I………….sick.
A. will be B. am C. am going to be D. am going be
Câu 9: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
This house...............since 1980.
A. is building B. was built C. built D. has been built.
Câu 10: She has learnt English and French ........................the age of five.
A. in B. since C. before D. for
Câu 11: “ ............................do you have a History lesson ?” - Twice a week.
A. How long B. When C. How many D. How often
Câu 12: This is the second time I..................................Hanoi, the capital of Vietnam.
A. have visited B. visit C. have been visited D. has visited
Câu 13: When I woke up this morning, it ………………..
A. is raining B. rained C. has rained D. was raining
Câu 14: By the time they arrived at the picnic, all the food .......... .
A. was eaten B. has been eaten C. is being eaten D. had been eaten
Câu 15: Chọn A, B, C, D thích hợp để điền vào khoảng trống :
We________at 10 o`clock tonight.
A. are meeting B. met C. will meet D. meet
Câu 16: Chọn A, B, C, D thích hợp để điền vào khoảng trống :
__________his homework yet?
A. Does he do B. Has he done C. Did he do D. Had he done
Câu 17: Chọn A, B, C, D thích hợp để điền vào khoảng trống :
I enjoy______ to the radio while I am driving.
A. hearing B. watching C. seeing D. listening
Câu 18: Chọn A, B, C, D thích hợp để điền vào khoảng trống :
(A) : I’ve got a terrible headache.
(B) : Have you ? Wait there and I _________ an aspirin for you.
A. will get B. am going to get C. am getting D. get
Câu 19: Chọn A, B, C, D thích hợp để điền vào khoảng trống :
He has had this car______ Christmas.
A. for B. during C. in D. since
Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu sau:
Many ethnic children doesn`t know how to read and write.
A B C D
Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau:
She has breakfast at 8.30, then she go to work immediately.
A B C D
Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu sau:
This new dictionary has been translate into ten languages.
A B C D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)