Bài tập câu gián tiếp ôn vào 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Điệp |
Ngày 19/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài tập câu gián tiếp ôn vào 10 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Dạng bài tập câu trực tiếp gián tiếp
2. Câu hỏi Yes / No qs ( có … không )
S +asked + O ( me, him, her, us/ tên riêng) + if + S + V(qk
Nếu câu trực tiếp là dạng câu hỏi Yes / No bắt đầu là Do/ does
Trực tiếp: “ Do/ Does + S + V-inf”
-->Gián tiếp: S1 + asked + O ( me, him, her, us/ tên riêng) + if + S2 + V(qk).. (bỏ do/does)
VD: “Do you go to school?” he asked.
-->He asked me if I went to school.
* Các bước chuyển
- Viết nguyên chủ ngữ ngoài ngoặc kép (S1)
- Đổi said-->asked (hoặc wanted to know), sau đó thêm tân ngữ (nếu cần thiết).
- Bỏ dấu ngoặc kép, dấu phẩy và dấu hỏi.
- Thêm If , thêm chủ ngữ 2 (S2).
- Đổi động từ về quá khứ và viết tiếp các từ còn lại sau động từ.
- Đổi tính từ sở hữu, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn (nếu có các từ sau ta phải đổi now ,here ,tomorrow,yesterday , next week
2.2Nếu câu trực tiếp là dạng câu hỏi Yes / No bắt đầu là Can
Trực tiếp: “ Can + S + V-inf ?”
->Gián tiếp: S + asked + O( me, him, her, us/ tên riêng) + if + S + could + V-inf ..
* Các bước chuyển
- Viết nguyên chủ ngữ ngoài ngoặc kép (S1)
- Đổi said-->asked (hoặc wanted to know ), sau đó thêm tân ngữ (nếu cần thiết).
- Bỏ dấu ngoặc kép, dấu phẩy và dấu hỏi.
- Thêm If , thêm chủ ngữ 2 (S2).
- Đổi động từ can - > could và viết tiếp các từ còn lại sau động từ.(không phải đổi đông từ về quá khứ nữa vì can - > could là quá khứ rồi )
- Đổi tính từ sở hữu, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn (nếu có các từ sau ta phải đổi now ,here ,tomorrow,yesterday , next week
2.3Nếu câu trực tiếp là dạng câu hỏi Yes / No bắt đầu là will
Trực tiếp: “ Will + S + V-inf ?”
-->Gián tiếp: S + asked + O( me, him, her, us/ tên riêng) + if + S + would + V-inf ..
* Các bước chuyển
- Viết nguyên chủ ngữ ngoài ngoặc kép (S1)
- Đổi said-->asked (hoặc wanted to know ), sau đó thêm tân ngữ (nếu cần thiết).
- Bỏ dấu ngoặc kép, dấu phẩy và dấu hỏi.
- Thêm If , thêm chủ ngữ 2 (S2).
- Đổi động từ Will - > would và viết tiếp các từ còn lại sau động từ.(không phải đổi đông từ về quá khứ nữa vì Will - > would là quá khứ rồi )
- Đổi tính từ sở hữu, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn (nếu có các từ sau ta phải đổi now ,here ,tomorrow,yesterday , next week
2.4Nếu câu trực tiếp là dạng câu hỏi Yes / No bắt đầu là is / are
Trực tiếp: “ Is /are + S + adj /N ….? ”
-->Gián tiếp: S + asked + O ( me, him, her, us/ tên riêng) + if + S + was + …. (bỏ is/are)
Ta đổi các từ sau khi chuyển sang gián tiếp
will ( would 5. I ( He/She
shall ( should 6.My ( His/her
am / is ( was 7.Me( Him/her
are ( were 8.must ( had to 9. can ( could
I - >he, she , my - > his, her ,we - > they , your - > my , his, her.
*/ Ta đổi các từ chỉ thời gian / nơi chốn sang câu gián tiếp
Trực tiếp
Gián tiếp
This
That
These
Here
Now
Today
Ago
Tomorrow
Yesterday
The day before yesterday
Next week
Last week
Last year
I
we
am / is
are
must
will
can
That
2. Câu hỏi Yes / No qs ( có … không )
S +asked + O ( me, him, her, us/ tên riêng) + if + S + V(qk
Nếu câu trực tiếp là dạng câu hỏi Yes / No bắt đầu là Do/ does
Trực tiếp: “ Do/ Does + S + V-inf”
-->Gián tiếp: S1 + asked + O ( me, him, her, us/ tên riêng) + if + S2 + V(qk).. (bỏ do/does)
VD: “Do you go to school?” he asked.
-->He asked me if I went to school.
* Các bước chuyển
- Viết nguyên chủ ngữ ngoài ngoặc kép (S1)
- Đổi said-->asked (hoặc wanted to know), sau đó thêm tân ngữ (nếu cần thiết).
- Bỏ dấu ngoặc kép, dấu phẩy và dấu hỏi.
- Thêm If , thêm chủ ngữ 2 (S2).
- Đổi động từ về quá khứ và viết tiếp các từ còn lại sau động từ.
- Đổi tính từ sở hữu, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn (nếu có các từ sau ta phải đổi now ,here ,tomorrow,yesterday , next week
2.2Nếu câu trực tiếp là dạng câu hỏi Yes / No bắt đầu là Can
Trực tiếp: “ Can + S + V-inf ?”
->Gián tiếp: S + asked + O( me, him, her, us/ tên riêng) + if + S + could + V-inf ..
* Các bước chuyển
- Viết nguyên chủ ngữ ngoài ngoặc kép (S1)
- Đổi said-->asked (hoặc wanted to know ), sau đó thêm tân ngữ (nếu cần thiết).
- Bỏ dấu ngoặc kép, dấu phẩy và dấu hỏi.
- Thêm If , thêm chủ ngữ 2 (S2).
- Đổi động từ can - > could và viết tiếp các từ còn lại sau động từ.(không phải đổi đông từ về quá khứ nữa vì can - > could là quá khứ rồi )
- Đổi tính từ sở hữu, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn (nếu có các từ sau ta phải đổi now ,here ,tomorrow,yesterday , next week
2.3Nếu câu trực tiếp là dạng câu hỏi Yes / No bắt đầu là will
Trực tiếp: “ Will + S + V-inf ?”
-->Gián tiếp: S + asked + O( me, him, her, us/ tên riêng) + if + S + would + V-inf ..
* Các bước chuyển
- Viết nguyên chủ ngữ ngoài ngoặc kép (S1)
- Đổi said-->asked (hoặc wanted to know ), sau đó thêm tân ngữ (nếu cần thiết).
- Bỏ dấu ngoặc kép, dấu phẩy và dấu hỏi.
- Thêm If , thêm chủ ngữ 2 (S2).
- Đổi động từ Will - > would và viết tiếp các từ còn lại sau động từ.(không phải đổi đông từ về quá khứ nữa vì Will - > would là quá khứ rồi )
- Đổi tính từ sở hữu, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn (nếu có các từ sau ta phải đổi now ,here ,tomorrow,yesterday , next week
2.4Nếu câu trực tiếp là dạng câu hỏi Yes / No bắt đầu là is / are
Trực tiếp: “ Is /are + S + adj /N ….? ”
-->Gián tiếp: S + asked + O ( me, him, her, us/ tên riêng) + if + S + was + …. (bỏ is/are)
Ta đổi các từ sau khi chuyển sang gián tiếp
will ( would 5. I ( He/She
shall ( should 6.My ( His/her
am / is ( was 7.Me( Him/her
are ( were 8.must ( had to 9. can ( could
I - >he, she , my - > his, her ,we - > they , your - > my , his, her.
*/ Ta đổi các từ chỉ thời gian / nơi chốn sang câu gián tiếp
Trực tiếp
Gián tiếp
This
That
These
Here
Now
Today
Ago
Tomorrow
Yesterday
The day before yesterday
Next week
Last week
Last year
I
we
am / is
are
must
will
can
That
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)