Bài tập cân bằng hóa học
Chia sẻ bởi Lê Thị Thơm |
Ngày 27/04/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: Bài tập cân bằng hóa học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CÁC BÀI TẬP VỀ CÂN BẰNG
PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. FeS2 + O2 SO2↑ + Fe2O3.
2. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
3. SO2 + H2S S↓ + H2O
4. Fe2O3 + H2 Fe3O4 + H2O
5. FeS + HCl FeCl2 + H2S↑
6. Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3↓
7. FeCl2 + NaOH Fe(OH)2↓ + NaCl
8. MnO2 + HBr Br2 + MnBr2 + H2O.
9. Cl2 + SO2 + H2O HCl + H2SO4.
10. Ca(OH)2 + NH4NO3 NH3 + Ca(NO3)2 + H2O.
11. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 Ca3(PO4)2 + H2O.
12. CxHy(COOH)2 + O2 CO2 + H2O.
13. KHCO3 + Ca(OH)2(d) K2CO3 + CaCO3 + H2O
14. Al2O3 + KHSO4 Al2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
15. Fe2O3 + H2 FexOy + H2O.
16. NaHSO4 + BaCO3 Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O.
17. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
18. H2SO4 + Ag Ag2SO4 + SO2 + H2O.
19. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 BaCO3 + CaCO3 + H2O.
20. Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)2 + H2O
21. FexOy + O2 Fe2O3.
22. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O.
23. NaCl + H2O NaOH + Cl2 + H2.
24. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
25. KMnO4 + NaCl + H2SO4 Cl2 + H2O + K2SO4 + Na2SO4 + MnSO4.
26. Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O.
27. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2.
28. Cu + H2SO4(đặc) CuSO4 + SO2 + H2O.
29. FexOy + CO FeO + CO2.
30. FexOy + Al Fe + Al2O3.
31. FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
32. FexOy + H2 Fe + H2O
33. Al(NO3)3 Al2O3 + NO2 + O2
34. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
35. KMnO4 + K2SO3 + H2O MnO2 + K2SO4 + KOH
36. SO2 + KMnO4 + H2O MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
37. K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 Cr2(SO4)3 + K2SO4 + S + H2O
38. K2Cr2O7 + HBr CrBr3 + KBr + Br2 + H2O
39. K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
40. K2Cr2O7 + SO2 + H2SO4 Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
41. S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O
42. P + H2SO4 H3PO4 + SO2 + H2O
43. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
44. Al + HNO3(rất loãng) Al(NO3)3 + N2 + H2O
45. Al + HNO3(rất loãng) Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
1: Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
A. Dạng cơ bản:
P + KClO3 → P2O5 + KCl.
P + H2 SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O.
S+ HNO3 → H2SO4 + NO.
C3H8 + HNO3 → CO2 + NO + H2O.
H2S + HClO3 → HCl + H2SO4.
H2SO4 + C 2H2 → CO2 + SO2 + H2O.
B. Dạng có môi trường:
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.
FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O.
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.
FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
KMnO4 + HCl→ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
K2Cr2O7 + HCl→ KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
C. Dạng tự oxi hóa khử:
S + NaOH → Na2S + Na2SO4 + H2O.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thơm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)