Bài tập cân bằng hóa học

Chia sẻ bởi Lê Thị Thơm | Ngày 27/04/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: Bài tập cân bằng hóa học thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:


CÁC BÀI TẬP VỀ CÂN BẰNG
PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

1. FeS2 + O2  SO2↑ + Fe2O3.
2. Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O
3. SO2 + H2S  S↓ + H2O
4. Fe2O3 + H2  Fe3O4 + H2O
5. FeS + HCl  FeCl2 + H2S↑
6. Fe(OH)2 + O2 + H2O  Fe(OH)3↓
7. FeCl2 + NaOH  Fe(OH)2↓ + NaCl
8. MnO2 + HBr  Br2 + MnBr2 + H2O.
9. Cl2 + SO2 + H2O  HCl + H2SO4.
10. Ca(OH)2 + NH4NO3  NH3 + Ca(NO3)2 + H2O.
11. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2  Ca3(PO4)2 + H2O.
12. CxHy(COOH)2 + O2  CO2 + H2O.
13. KHCO3 + Ca(OH)2(d)  K2CO3 + CaCO3 + H2O
14. Al2O3 + KHSO4  Al2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
15. Fe2O3 + H2  FexOy + H2O.
16. NaHSO4 + BaCO3  Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O.
17. H2SO4 + Fe  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
18. H2SO4 + Ag  Ag2SO4 + SO2 + H2O.
19. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2  BaCO3 + CaCO3 + H2O.
20. Fe2O3 + HNO3  Fe(NO3)2 + H2O
21. FexOy + O2  Fe2O3.
22. MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O.
23. NaCl + H2O  NaOH + Cl2 + H2.
24. KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
25. KMnO4 + NaCl + H2SO4  Cl2 + H2O + K2SO4 + Na2SO4 + MnSO4.
26. Fe3O4 + HCl  FeCl2 + FeCl3 + H2O.
27. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2.
28. Cu + H2SO4(đặc)  CuSO4 + SO2 + H2O.
29. FexOy + CO  FeO + CO2.
30. FexOy + Al  Fe + Al2O3.
31. FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
32. FexOy + H2  Fe + H2O
33. Al(NO3)3  Al2O3 + NO2 + O2
34. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
35. KMnO4 + K2SO3 + H2O  MnO2 + K2SO4 + KOH
36. SO2 + KMnO4 + H2O  MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
37. K2Cr2O7 + H2S + H2SO4  Cr2(SO4)3 + K2SO4 + S + H2O
38. K2Cr2O7 + HBr  CrBr3 + KBr + Br2 + H2O
39. K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
40. K2Cr2O7 + SO2 + H2SO4  Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
41. S + HNO3  H2SO4 + NO2 + H2O
42. P + H2SO4  H3PO4 + SO2 + H2O
43. Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
44. Al + HNO3(rất loãng)  Al(NO3)3 + N2 + H2O
45. Al + HNO3(rất loãng)  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
1: Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
A. Dạng cơ bản:

P + KClO3  → P2O5 + KCl.
P + H2 SO4  → H3PO4 + SO2 + H2O.
S+  HNO3  → H2SO4 + NO.  
C3H8 +  HNO3   → CO2 + NO + H2O.
H2S + HClO3 →  HCl + H2SO4.
H2SO4 + C 2H2 →  CO2 + SO2 + H2O.
B.  Dạng có môi trường:

Mg + HNO3  → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
Fe  +  H2SO4  →  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Mg +  H2SO4  → MgSO4 + H2S + H2O.
Al  + HNO3  → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.
FeCO3 +  H2SO4  → Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O.
Fe3O4 + HNO3  → Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
Al  + HNO3  → Al(NO3)3 + N2O + H2O.
FeSO4 +  H2SO4 + KMnO4  →  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4  + H2O.
KMnO4 + HCl→ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
K2Cr2O7 + HCl→ KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
C.  Dạng tự oxi hóa khử:

S + NaOH → Na2S + Na2SO4 + H2O.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thơm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)