BAI TAP BOI DUONG HOC SINH GIOI
Chia sẻ bởi Trương Thành Mỹ Nhân |
Ngày 18/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: BAI TAP BOI DUONG HOC SINH GIOI thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
BỒI DƯỠNG THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 9
1. SUBJECT & VERB AGREEMENT
*Special notes: Cần chú ý chia động từ hòa hợp với chủ từ (danh từ) theo các quy tắc sau:
1. Noun phrases có dạng (N1)-(N2) ( chia theo (N1)
Ex: The study of languages is interesting.
2. (S1) as well as (cũng như là) (S2)
together with ( chia theo (S1)
along with
accompanied by (được áp dụng với)
Ex: The actress, along with her manager and some friend is going to the party.
3. Either (S1) or (S2) ( chia theo (S2)
Neither nor
Ex: Neither John nor his friends are going to school today.
4. Either (S) ( chia Vít
Neither
Ex: Neither of his pen is able to use.
5. Each/ Every (Nít) ( chia Vít
Ex: Each boy and girl has a text book.
6. Đại từ bất định: someone, nobody, everybody ... ( chia Vít
Ex: No one is here.
7.- Khoảng thời gian, tiền bạc, khoảng cách… ( chia Vít
- News, physics, maths…
- Army, police, cattle, poor… ( chia Vnhiều
Ex: 5,000 dollars is not for us.
8. No/ None Nít ( chia Vít
Nnhiều ( chia Vnhiều
Ex: None of students have got finished the test yet.
9. The number of (Nnhiều) ( chia Vít
A number of (someone / Nnhiều) ( chia Vnhiều
Ex: The number of days in a week is 7. A number of hours in a day are 24.
2. PASSIVE VOICE
*Special notes:
1.Mệnh đề chính thường gặp: say (said), think (thought), believe, report…(+clause)
Ex: 1. People say the price of gold is going up.
( It is said the price of gold is going up
( The price of gold is said to be going up.
2. They thought Mary had gone
( Mary was thought to have gone.
*Nếu ở 2 mệnh đề bị lệch thì cần dùng have + V3
2. Đối với các (V) tri giác: notice, smell, feel, watch, see, hear, make, let… (+V-ing/ bare inf)
Ex: 1. I saw her come in.
(She was seen to come in
2. He let me go out.
( I was let to go out
*Dùng to-inf sau các (V) tri giác
3. Đối với các (V) sai khiến: advise, ask, beg, order, urge… (+clause)
Ex: He advised me to put my money in the bank.
(He advised me my money should be put in the bank.
*Giữ nguyên các (V) sai khiến, chỉ thay đổi cấu trúc trong mệnh đề sau đó.
4. Thể truyền khiến: (A) Have S.O do S.T ( (P) Have S.T done by S.O
Ex: I have Paul repair my bike.
( I have my bike repaired by Paul.
5. Câu mệnh lệnh: Dùng cấu trúc Let + O + be + V3 trong câu bị động.
Ex: Write your name here.
( Let your name be written here.
6. Nếu (S) chỉ vật thì không dùng by mà dùng with.
Ex: Smoke filled the room.
(The room was filled with smoke
3. CONTINOUS
Verbs
Được chia ở tiếp diễn
Không được chia ở tiếp diễn
1. feel
(sờ)
I’m feeling a table.
(cảm thấy)
I feel tired.
2.think
(nghĩ về ai, điều gì đó) I’m thinking of him
(+ (that) clause)
I think he is a nice boy.
3.see
( + off : đưa tiễn)
I was seeing off at the airport.
(nhìn thấy)
I saw her in the library.
4.smell
(ngửi)
I’m smelling the roses.
(cảm giác một mùi hương)
This soup smells good.
5.taste
(nếm)
I’m tasting this soup.
(cảm giác một mùi vị)
This disk tastes awful.
6.have
(kết hợp một cụm từ mang nghĩa khác)
I’m having a shower.
(có, sở hữu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thành Mỹ Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)