Bài tập bám sát- Units1,2,3- E11
Chia sẻ bởi Lò Thị Thanh Huyền |
Ngày 26/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài tập bám sát- Units1,2,3- E11 thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
I. Choose the word which is stressed differently from the others
1.
A. celebrate
B. decorate
C. represent
D. savory
(- Trọng âm của từ "represent" rơi vào âm tiết thứ 3. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất)
2.
A. secret
B. desire
C. manner
D. bluntness
(- Trọng âm của từ "floppy" rơi vào âm tiết đầu tiên. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.)
3.
A. experience
B. embarrass
C. floppy
D. embrace
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1. A. honor
B. hover
C. home
D. happy
( "h" trong "honor" câm. "h" trong các đáp án còn lại được phát âm là /h/.)
2. A. invite
B. confirm
C. distribute
D. interact
(- "i" trong từ "confirm" được phát âm là /ɜ:/. Còn "i" trong các từ còn lại được phát âm là /ɪ/.)
III. Choose the best answer.
1. Vietnamese people do not eat with _________ . We use spoons and __________.
A. cutlery/ chopsticks
B. napkin/ sticks
C. plate/ teaspoon
D. etiquette/ dish
(- Dựa vào nội dung của câu văn thì A là đáp án đúng. - Câu này dịch là : Người Việt Nam không ăn bằng dao. Chúng tôi dùng thìa và đũa.)
2. Remove the teaspoon ___________ the cup before drinking.
A. to
B. from
C. back
D. out
( Động từ "remove" được theo sau bởi giới từ "from" có nghĩa là bỏ/ di chuyển thứ gì khỏi đâu đó. - Câu này dịch là : Hãy bỏ chiếc thìa ra khỏi cốc trước khi uống.)
3. I always hear you ______ with your sister. What’s wrong between you?
A. argue
B. to argue
C. argued
D. argues
- Ta có cấu trúc với động từ "hear" như sau: + hear somebody doing something: nghe thấy ai đó đang làm gì. + hear somebody do something: nghe thấy ai đó đã làm gì. => A là đáp án đúng. Câu này dịch là: Tôi thường nghe thấy bạn cãi nhau với chị gái bạn. Có chuyện gì với hai người vậy?
4. Try _______ so many mistakes.
A. not to make
B. not make
C. to make not
D. make not
- Cấu trúc "try to do something" có nghĩa là cố gắng làm gì. Cấu trúc phủ định là "try not to do something
5. There are some similarities in table __________ of different cultures in the world.
A. ways
B. etiquette
C. styles
D. manners
- Ta có cụm danh từ "table manners" có nghĩa là phép tắc ăn uống (cách cư xử trong bữa ăn khi ăn với người khác)
6. You had better _______ home and have a rest.
A. going
B. goes
C. to go
D. go
- Cấu trúc "had better + V (nguyên thể)" có nghĩa là nên làm gì.
7. A person or thing that is loved and admired very much is the____.
A. ideal
B. idea
C. idol
D. fan
- ideal (n) : lý tưởng - idea (n) : ý kiến - idol (n) : thần tượng - fan (n) : người hâm mộ => Đáp án đúng là C. Câu này dịch là : Một người hay một vật được yêu thích và được ngưỡng mộ rất nhiều được gọi là thần tượng.
8. A short part of a film or movie that is shown separately is called a ______.
A. picture
B. clip
C. news
D. cartoon
- picture (n) : tranh, ảnh - clip (n) : đoạn phim - news (n) : tin tức - cartoon (n) : phim hoạt hình => Đáp án đúng là B. Câu này được dịch là: Một phần của một bộ phim được chiếu riêng biệt được gọi là "clip`.
9. She _______ shyly at him and then lowered her eyes.
A. looked
B. stared
C. glanced
D. sighted
- look at : nhìn vào - stare at : nhìn chằm chằm
1.
A. celebrate
B. decorate
C. represent
D. savory
(- Trọng âm của từ "represent" rơi vào âm tiết thứ 3. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất)
2.
A. secret
B. desire
C. manner
D. bluntness
(- Trọng âm của từ "floppy" rơi vào âm tiết đầu tiên. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.)
3.
A. experience
B. embarrass
C. floppy
D. embrace
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1. A. honor
B. hover
C. home
D. happy
( "h" trong "honor" câm. "h" trong các đáp án còn lại được phát âm là /h/.)
2. A. invite
B. confirm
C. distribute
D. interact
(- "i" trong từ "confirm" được phát âm là /ɜ:/. Còn "i" trong các từ còn lại được phát âm là /ɪ/.)
III. Choose the best answer.
1. Vietnamese people do not eat with _________ . We use spoons and __________.
A. cutlery/ chopsticks
B. napkin/ sticks
C. plate/ teaspoon
D. etiquette/ dish
(- Dựa vào nội dung của câu văn thì A là đáp án đúng. - Câu này dịch là : Người Việt Nam không ăn bằng dao. Chúng tôi dùng thìa và đũa.)
2. Remove the teaspoon ___________ the cup before drinking.
A. to
B. from
C. back
D. out
( Động từ "remove" được theo sau bởi giới từ "from" có nghĩa là bỏ/ di chuyển thứ gì khỏi đâu đó. - Câu này dịch là : Hãy bỏ chiếc thìa ra khỏi cốc trước khi uống.)
3. I always hear you ______ with your sister. What’s wrong between you?
A. argue
B. to argue
C. argued
D. argues
- Ta có cấu trúc với động từ "hear" như sau: + hear somebody doing something: nghe thấy ai đó đang làm gì. + hear somebody do something: nghe thấy ai đó đã làm gì. => A là đáp án đúng. Câu này dịch là: Tôi thường nghe thấy bạn cãi nhau với chị gái bạn. Có chuyện gì với hai người vậy?
4. Try _______ so many mistakes.
A. not to make
B. not make
C. to make not
D. make not
- Cấu trúc "try to do something" có nghĩa là cố gắng làm gì. Cấu trúc phủ định là "try not to do something
5. There are some similarities in table __________ of different cultures in the world.
A. ways
B. etiquette
C. styles
D. manners
- Ta có cụm danh từ "table manners" có nghĩa là phép tắc ăn uống (cách cư xử trong bữa ăn khi ăn với người khác)
6. You had better _______ home and have a rest.
A. going
B. goes
C. to go
D. go
- Cấu trúc "had better + V (nguyên thể)" có nghĩa là nên làm gì.
7. A person or thing that is loved and admired very much is the____.
A. ideal
B. idea
C. idol
D. fan
- ideal (n) : lý tưởng - idea (n) : ý kiến - idol (n) : thần tượng - fan (n) : người hâm mộ => Đáp án đúng là C. Câu này dịch là : Một người hay một vật được yêu thích và được ngưỡng mộ rất nhiều được gọi là thần tượng.
8. A short part of a film or movie that is shown separately is called a ______.
A. picture
B. clip
C. news
D. cartoon
- picture (n) : tranh, ảnh - clip (n) : đoạn phim - news (n) : tin tức - cartoon (n) : phim hoạt hình => Đáp án đúng là B. Câu này được dịch là: Một phần của một bộ phim được chiếu riêng biệt được gọi là "clip`.
9. She _______ shyly at him and then lowered her eyes.
A. looked
B. stared
C. glanced
D. sighted
- look at : nhìn vào - stare at : nhìn chằm chằm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lò Thị Thanh Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)