BAI TAP ANH 7 HAY(ON THI KI I,II)

Chia sẻ bởi Trần Minh Phụng | Ngày 18/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: BAI TAP ANH 7 HAY(ON THI KI I,II) thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Date: 15/08/2011
Buổi 1
Present Simple and Present Progressive tense
I. Aims
By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice and know how to use Present Simple and Present Progressive tense.
II. Teaching aids: board, student books for summer.
II. Procedure
A. Theory
I/ Present Simple (Hiện tại đơn)
1. Form
a. Khẳng định
- I, you, we , they + V
- He, she , it + V+s / V+es
* Notes :
- Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es
Eg : I wash ( He washes
I watch ( He watches
I go ( He goes
I miss ( He misses
- Sau các phụ âm k, p, t s đợc đọc là /s/
- Sau các trờng hợp còn lại s đợc đọc là /z/
- Sau các phụ âm sh, ch, ss, x đuôi es đợc đọc là iz
- Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it y đổi thành i trớc khi thêm es.
Eg : I study ( He studies
- Những động từ tận cùng là nguyên âm + y, biến đổi bình thờng khi sang ngôi he, she, it.
Eg: I play, he plays ....
b. Phủ định
- I, we, you, they don`t + V
- He, she , it doesn`t + V
c. Nghi vấn
- Do I / you/ we / they + V ?
- Does he/ she/ it + V ?
2. The use.
a. Diễn tả mức độ thờng xuyên diễn ra của hành động ở hiện tại. Thờng đi với always, usually, often , sometimes, occasionally (thỉnh thoảng), rarely, seldom (hiếm khi), never, everyday, every week....
once
twice / 2 times
3 times


a week/ a month/year ....
một lần
hai lần một tuần/ một tháng/ một năm ...
ba lần

 Eg : - He usually goes to the cinema.
- We clean our house everyday.
- Lan washes clothes twice a week.
b. Diễn tả điều luôn luôn đúng (sự thật), hoặc đã đúng trong một khoảng thời gian dài.
Eg : - Some animals don`t eat during winter. ( Một vài loài động vật không ăn vào mùa đông)
- We are Vietnamese. We speak Vietnamese.
- He works in a bank.
II/ Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
1. Form
a. Khẳng định
I am
You/ We/ They are + V-ing
He/ she/ it is
b. Phủ định
S + to be + not + V-ing
c. Nghi vấn
To be + S + V-ing ?
*Notes :
- Những động từ kết thúc là một nguyên âm e, trớc khi thêm ing ta bỏ e.
Eg : have ( having
write ( writing
- Những động từ 1 âm tiết, 1 nguyên âm, kết thúc là một phụ âm, trớc khi thêm ing ta gấp đôi phụ âm cuối.
Eg : - sit ( sitting
- swim ( swimming
- Các động từ: die, lie, tie ... biến đổi nh sau:
die ( dying, lie ( lying, tie ( tying
2. The use
a. Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại, thờng đi với at the moment, at present, now ( bây giờ , vào lúc này )
Eg : - I`m cooking at the moment.
b. Diễn tả hành động tơng lai đã đợc sắp xếp sẵn
He is meeting his brother at the station tonight.
(Anh ta sẽ đón anh trai ở nhà ga vào tối nay.)
c. Thời hiện tại TD đi với always khi ta muốn phàn nàn về một hành động lặp đi lặp lại.
Eg : He`s always losing his keys. (Anh ta cứ luôn đánh mất chìa khóa)
*
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Phụng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)