Bài tập ADN, ARN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Diệp |
Ngày 10/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài tập ADN, ARN thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO THẦY CÔ VÀ CÁC EM
GIÁO ÁN THAO GI?NG
CHÀO MỪNG NGÀY 20 THÁNG 10
Giáo viên: Nguyễn Thị Diệp
BÀI TẬP ADN, ARN
Liên kết hiđrô
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
I/ CÔNG THỨC:
1.ADN :
A = T ; G = X (Nu)
N = 2A + 2G (Nu)
-Theo NTBS:
H = 2A + 3G (Liên kết)
+Trên 1 mạch
A1 = T2 , T1 = A2,
G1 = X2, X1 = G2
+Cả gen
A = A1+A2 = A1+T1 = …=T
G = G1+G2 = G1+X2 = …=X
Liên kết hiđrô
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
I/ CÔNG THỨC:
1.ADN :
-% của 2 loại nuclêôtit không bổ sung: % A + % G = 50 %.
-M = N . 300 (đvC)
Mỗi nucleotit có khối lượng = 300 đvC
-A = A% . N = T
G = G% . N = X
-LADN = N/2 . 3,4 (Ao)
-C = N / 20 (Chu kỳ)
có kích thước 3,4 A
Liên kết hóa trị
HT = 2 N - 2
2. ARN:
rN = rA + rU + rG + rX
LARN = rN . 3,4A0
MARN = rN . 300 (đvC)
HTARN = 2 .rN -1
Liên kết hóa trị
Nhóm photphat
rA = rA% . rN ; rU = rU% . rN
rG = rG% . rN ; rG = rG% . rN
X
Mỗi nucleotit có
khối lượng = 300 đvC
Mỗi Nu có
kích thước 3,4 A
Gen (ADN)
mARN
A
T
G
G
A
A
A
X
T
U
A
X
X
U
U
U
G
A
Phiên mã
3. MỐI QUAN HỆ GIỮA ADN VÀ ARN :
Mạch gốc
N/2 = rN
A = rA + rU = T
G = rG + rX = X
Agốc = rU ; Tgốc = rA
Ggốc = rX ; Xgốc = rG
1/Một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit, trong đó có 900A. Hãy xác định
a.Chiều dài của đoạn ADN đó.
b.Số nuclêôtit từng loại của đoạn ADN là bao nhiêu?
c.Số liên kết hiđrô và liên kết hóa trị trong đoạn ADN đó.
d.Số chu kỳ xoắn và khối lượng phân tử của đoạn ADN đó.
II/ BÀI TẬP:
2/ Một phân tử ARN có số riboNu từng loại như sau:
rU = 150, rG = 360, rX = 165, rA = 75.
a.Xác định số riboNu của ARN.
b.Tính chiều dài của ARN.
c.Tỷ lệ % từng loại riboNu của ARN.
d.Số liên kết hoá trị của ARN.
e.Số lượng và tỷ lệ % từng loại Nu của gen đã tổng hợp nên ARN đó là bao nhiêu?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm các bài tập phần ADN, ARN trong đề cương
Xem lại kiến thức phần Protein đã học ở lớp 9 . Tiếp tục làm bài tập phần protein trong đề cương
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Chào tạm biệt và hẹn gặp lại
GIÁO ÁN THAO GI?NG
CHÀO MỪNG NGÀY 20 THÁNG 10
Giáo viên: Nguyễn Thị Diệp
BÀI TẬP ADN, ARN
Liên kết hiđrô
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
I/ CÔNG THỨC:
1.ADN :
A = T ; G = X (Nu)
N = 2A + 2G (Nu)
-Theo NTBS:
H = 2A + 3G (Liên kết)
+Trên 1 mạch
A1 = T2 , T1 = A2,
G1 = X2, X1 = G2
+Cả gen
A = A1+A2 = A1+T1 = …=T
G = G1+G2 = G1+X2 = …=X
Liên kết hiđrô
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
I/ CÔNG THỨC:
1.ADN :
-% của 2 loại nuclêôtit không bổ sung: % A + % G = 50 %.
-M = N . 300 (đvC)
Mỗi nucleotit có khối lượng = 300 đvC
-A = A% . N = T
G = G% . N = X
-LADN = N/2 . 3,4 (Ao)
-C = N / 20 (Chu kỳ)
có kích thước 3,4 A
Liên kết hóa trị
HT = 2 N - 2
2. ARN:
rN = rA + rU + rG + rX
LARN = rN . 3,4A0
MARN = rN . 300 (đvC)
HTARN = 2 .rN -1
Liên kết hóa trị
Nhóm photphat
rA = rA% . rN ; rU = rU% . rN
rG = rG% . rN ; rG = rG% . rN
X
Mỗi nucleotit có
khối lượng = 300 đvC
Mỗi Nu có
kích thước 3,4 A
Gen (ADN)
mARN
A
T
G
G
A
A
A
X
T
U
A
X
X
U
U
U
G
A
Phiên mã
3. MỐI QUAN HỆ GIỮA ADN VÀ ARN :
Mạch gốc
N/2 = rN
A = rA + rU = T
G = rG + rX = X
Agốc = rU ; Tgốc = rA
Ggốc = rX ; Xgốc = rG
1/Một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit, trong đó có 900A. Hãy xác định
a.Chiều dài của đoạn ADN đó.
b.Số nuclêôtit từng loại của đoạn ADN là bao nhiêu?
c.Số liên kết hiđrô và liên kết hóa trị trong đoạn ADN đó.
d.Số chu kỳ xoắn và khối lượng phân tử của đoạn ADN đó.
II/ BÀI TẬP:
2/ Một phân tử ARN có số riboNu từng loại như sau:
rU = 150, rG = 360, rX = 165, rA = 75.
a.Xác định số riboNu của ARN.
b.Tính chiều dài của ARN.
c.Tỷ lệ % từng loại riboNu của ARN.
d.Số liên kết hoá trị của ARN.
e.Số lượng và tỷ lệ % từng loại Nu của gen đã tổng hợp nên ARN đó là bao nhiêu?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm các bài tập phần ADN, ARN trong đề cương
Xem lại kiến thức phần Protein đã học ở lớp 9 . Tiếp tục làm bài tập phần protein trong đề cương
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Chào tạm biệt và hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Diệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)