Bài tập ADN

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nam | Ngày 27/04/2019 | 152

Chia sẻ tài liệu: Bài tập ADN thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI THỬ PHẦN DI TRUYỀN PHÂN TỬ
Câu 1: Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 900 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên A.A = T = 1200;G = X = 300. B. A = T = 600; G = X = 900.C.A = T = 300;G = X = 1200.D. A = T = 900; G = X = 600.
Câu 2:Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 8 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E. coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 20% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là: A. A = 300; T = 300; G = 150; X = 750. B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150. D. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
Câu 4: Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nuclêôtit loại timin nhiều gấp 2 lần số nuclêôtit loại guanin. Gen A bị đột biến điểm thành alen a. Alen a có 2798 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen a là:
A. A = T = 800; G = X = 399 B. A = T = 801; G = X = 400. C. A = T = 799; G = X = 401. D. A = T = 799; G = X = 400
Câu 5: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại A chiếm 22% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là A. 644. B. 506. C. 322. D. 480.
Câu 6: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit
loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A
của gen là A. 448. B. 224. C. 112. D. 336
Câu 7: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ  =  thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là A. 50% B. 40% C. 20% D. 25%.
Câu 8: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 80; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là A. 100 B. 190 C. 90 D. 180
Câu 9: : Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có  = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là: A. A + G = 80%; T + X = 20% B. A + G = 20%; T + X = 80%
C. A + G = 25%; T + X = 75% D. A + G = 75%; T + X = 25%
Câu 10: Phân tích thành phần nucleôtit của 3 chủng virút thu được.
Chủng A: A=U=G=X=25% Chủng B: A=T=G=X=25% Chủng C: A=G=20%, T=X=30%.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Vật chất di truyền của chủng virut A và chủng virut C là ARN, chủng virut B là ADN.
B. Vật chất di truyền của cả 3 chủng virut A, B, C đều là ADN.
C. Vật chất di truyền của chủng virut A là ARN và chủng virut B là ADN 1 mạch, chủng virut C là ADN 2 mạch.
D. Vật chất di truyền của chủng virut A là ARN và chủng virut B là ADN 2 mạch, chủng virut
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)