Bài tập A few, a little, few....
Chia sẻ bởi Lê Thanh |
Ngày 18/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài tập A few, a little, few.... thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Preparing date:
Teaching date:
Period 28-30: A few, little/a little
Comparisons with: more…than, fewer…than, less…than
I. Objectives:
- By the end of the lesson, students will be able to use the adjs of quantifiers and the comparative with them.
- Drill some exercises.
II. Teaching aids:
- lesson plan, Sách bài tập tiếng anh 7.
III. Teaching procedure:
A.Class organizing:
- Greeting and checking attendance: 7A
B. New lesson:
A). Language focus:
I. A few / A little, Few / Little:
1. A few và A little:
a. A few: (một vài, một số) dùng trước danh từ đếm được số nhiều.
Eg: - He wants to ask us a few questions.
- We’re having a few people for lunch.
b. A little: (một chút, một ít) dùng trước danh từ không đếm được.
Eg: - Add a little salt in the lemon juice.
I need a little help to move this books.
2. Few / Little:
a. Few: dùng với danh từ số nhiều có nghĩa là “ít, hiếm”.
Eg: - He has few friends. (Anh ấy có ít bạn bè).
Few people live to be 100.
b. Little: dùng với các danh từ không đếm được có nghĩa là “chẳng bao nhiêu, rất ít, không có đủ”.
Eg: - I have very little time for reading.
There is little rain this year.
* Chú ý:
+ Có sự khác biệt giữa A few / A little và Few / Little:
- A little / A few: xác định rõ ràng hơn có nghĩa là “một ít, một vài, một số: nhưng vừ đủ”.
- Few / Little: diễn tả ý chung chung có nghĩa là “ít” (hầu như không)
+ Little và Few thường đi với VERY: very little, very few.
+ A little/ A few thường đi với ONLY/JUST: only/just a little, only/just a few.
II. More, fewer, less:
1. More(nhiều hơn, thêm vào): là hình thức so sánh hơn của Many/much. Thường dùng trước danh từ số nhiều hay danh từ không đếm được.
Eg: - Would you like some more coffee?
- I can’t aford to buy this book. I need more money.
- American students have more vacations than Vietnamese students.
=> Form: S + V + more + N.
S + V + more + N + than + S2.
2. Fewer: (ít hơn) là hình thức so sánh hơn của Few. Dùng với danh từ số nhiều và động từ số nhiều.
Eg: - February has fewer days than March.
Vietnamese students have fewer vacations than American students .
=> Form: S + V + fewer + N + than + S2.
3. Less: (ít hơn, nhỏ hơn) là hình thức so sánh hơn của Little. Dùng với những danh từ không đếm được.
Eg: - I have less time than you do.
- He earns less money than his brother.
=> Form: S + V + less + N + than + S2
B) Exercises:
I. Fill “a few, a little” in each gap.
1. She asks us …………. questions.
2. I can speak …………. French.
3. ………. people go to the meeting.
4. There are only ………..books on the shelf.
5. My father is eating ………. chicken soup.
6. They will have ………. milk for breakfast.
7. There are ……….. letters in the letter-box.
8. He has ……….money and he will buy ……….. vegetables.
II. Fill “little, few” in each gap.
1. Hurry up or we’ll be late. We’ve got very ………… time.
2. Very ……….. people come to hear him play the piano because they are too busy.
3. There are ……….. cars parked outside the bank today.
4. I am so cold that there is very …………. feeling in my legs.
III. Supply the correct form of the adjs in the brackets.
1. Mr Tan works ……….. hours than my father. (many)
2. Summer vacation is the …………. vacation. (long)
3. He drinks ………… wine than Mr.Hai. (little)
4. Christmas is one of the ……….. vacation in America. (important)
5. This old woman has …………money than all of her daughters. (much)
6. Bill is ………… than you
Teaching date:
Period 28-30: A few, little/a little
Comparisons with: more…than, fewer…than, less…than
I. Objectives:
- By the end of the lesson, students will be able to use the adjs of quantifiers and the comparative with them.
- Drill some exercises.
II. Teaching aids:
- lesson plan, Sách bài tập tiếng anh 7.
III. Teaching procedure:
A.Class organizing:
- Greeting and checking attendance: 7A
B. New lesson:
A). Language focus:
I. A few / A little, Few / Little:
1. A few và A little:
a. A few: (một vài, một số) dùng trước danh từ đếm được số nhiều.
Eg: - He wants to ask us a few questions.
- We’re having a few people for lunch.
b. A little: (một chút, một ít) dùng trước danh từ không đếm được.
Eg: - Add a little salt in the lemon juice.
I need a little help to move this books.
2. Few / Little:
a. Few: dùng với danh từ số nhiều có nghĩa là “ít, hiếm”.
Eg: - He has few friends. (Anh ấy có ít bạn bè).
Few people live to be 100.
b. Little: dùng với các danh từ không đếm được có nghĩa là “chẳng bao nhiêu, rất ít, không có đủ”.
Eg: - I have very little time for reading.
There is little rain this year.
* Chú ý:
+ Có sự khác biệt giữa A few / A little và Few / Little:
- A little / A few: xác định rõ ràng hơn có nghĩa là “một ít, một vài, một số: nhưng vừ đủ”.
- Few / Little: diễn tả ý chung chung có nghĩa là “ít” (hầu như không)
+ Little và Few thường đi với VERY: very little, very few.
+ A little/ A few thường đi với ONLY/JUST: only/just a little, only/just a few.
II. More, fewer, less:
1. More(nhiều hơn, thêm vào): là hình thức so sánh hơn của Many/much. Thường dùng trước danh từ số nhiều hay danh từ không đếm được.
Eg: - Would you like some more coffee?
- I can’t aford to buy this book. I need more money.
- American students have more vacations than Vietnamese students.
=> Form: S + V + more + N.
S + V + more + N + than + S2.
2. Fewer: (ít hơn) là hình thức so sánh hơn của Few. Dùng với danh từ số nhiều và động từ số nhiều.
Eg: - February has fewer days than March.
Vietnamese students have fewer vacations than American students .
=> Form: S + V + fewer + N + than + S2.
3. Less: (ít hơn, nhỏ hơn) là hình thức so sánh hơn của Little. Dùng với những danh từ không đếm được.
Eg: - I have less time than you do.
- He earns less money than his brother.
=> Form: S + V + less + N + than + S2
B) Exercises:
I. Fill “a few, a little” in each gap.
1. She asks us …………. questions.
2. I can speak …………. French.
3. ………. people go to the meeting.
4. There are only ………..books on the shelf.
5. My father is eating ………. chicken soup.
6. They will have ………. milk for breakfast.
7. There are ……….. letters in the letter-box.
8. He has ……….money and he will buy ……….. vegetables.
II. Fill “little, few” in each gap.
1. Hurry up or we’ll be late. We’ve got very ………… time.
2. Very ……….. people come to hear him play the piano because they are too busy.
3. There are ……….. cars parked outside the bank today.
4. I am so cold that there is very …………. feeling in my legs.
III. Supply the correct form of the adjs in the brackets.
1. Mr Tan works ……….. hours than my father. (many)
2. Summer vacation is the …………. vacation. (long)
3. He drinks ………… wine than Mr.Hai. (little)
4. Christmas is one of the ……….. vacation in America. (important)
5. This old woman has …………money than all of her daughters. (much)
6. Bill is ………… than you
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)