Bai tap 4
Chia sẻ bởi Cao Huynh |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: bai tap 4 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ tên: ......................................................
Điểm
KIỂM TRA
Môn : Toán
Phần I : Mỗi bài tập sau đây có các câu trả lời A, B, C, D.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Câu 2: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C
Câu 3: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 4: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500
Câu 6: 6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg
Câu 7: phút = ? giây.
A. 15 giây B. 20 giây C. 25 giây D. 30 giây
Câu 8: 590 dm2 = ……… m2 ……… dm2
A. 5m2 9dm2 B. 50m2 9dm2 C. 50m2 90dm2 D. 5m2 90dm2
Câu 9: Hai cạnh nào vuông góc nhau:
A. BC vuông góc CD. A B
B. AB vuông góc AD.
C. AB vuông góc BC.
D. BC vuông góc AD.
D C
Câu 10: Trong hình sau có hai cặp cạnh nào song song? M N
A. Cạnh MN song song với cạnh QP.
B. Cạnh MN song song với cạnh NP.
C. Cạnh MN song song với cạnh MQ.
D. Cạnh MN song song với cạnh NQ.
Q P
Câu 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?
A. 125 m2 B. 1250 m2 C. 50 m2 D. 75 m2
Câu 12: Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D.
Phần II : Làm các bài tập sau :
Câu 1 . Tính :
x =.....................................................................................................................................
: = ....................................................................................................................................
Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2 thu được 60 kg thóc. Hỏi ở thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc?
Phần I : Mỗi bài tập sau đây có các câu trả lời A, B, C, D.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền trước của số 25705 là số :
A. 15705 B. 25704 C . 25706 D. 25605
2. Số 54045 đọc như thế nào ?
A. năm mươi bốn nghìn năm trăm bốn mươi lăm B. năm mươi bốn nghìn không trăm bốn mươi lăm
C. năm mươi bốn nghìn bốn trăm bốn mươi lăm D. năm mươi bốn nghìn không trăm năm mươi bốn
3. Mười bảy nghìn không trăm bốn mươi mốt viết là :
A. 17041 B. 17241 C. 17341 D. 17441
4. Một hình vuông có cạnh là 6 cm. Vậy diện tích của nó là bao nhiêu cm2 ?
A. 16 cm2 B. 23 cm2 C. 26 cm2 D. 36 cm2
5. Trong các số sau: 75894,75948,75489,74985 số lớn nhất là số nào ?
A. 75894 B. 75948 C. 75489 D. 74985
6. Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 9m4cm = .........cm
A.944 B. 940 C. 904 D.94
7. Hình chữ nhật có
Điểm
KIỂM TRA
Môn : Toán
Phần I : Mỗi bài tập sau đây có các câu trả lời A, B, C, D.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Câu 2: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C
Câu 3: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 4: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500
Câu 6: 6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg
Câu 7: phút = ? giây.
A. 15 giây B. 20 giây C. 25 giây D. 30 giây
Câu 8: 590 dm2 = ……… m2 ……… dm2
A. 5m2 9dm2 B. 50m2 9dm2 C. 50m2 90dm2 D. 5m2 90dm2
Câu 9: Hai cạnh nào vuông góc nhau:
A. BC vuông góc CD. A B
B. AB vuông góc AD.
C. AB vuông góc BC.
D. BC vuông góc AD.
D C
Câu 10: Trong hình sau có hai cặp cạnh nào song song? M N
A. Cạnh MN song song với cạnh QP.
B. Cạnh MN song song với cạnh NP.
C. Cạnh MN song song với cạnh MQ.
D. Cạnh MN song song với cạnh NQ.
Q P
Câu 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?
A. 125 m2 B. 1250 m2 C. 50 m2 D. 75 m2
Câu 12: Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D.
Phần II : Làm các bài tập sau :
Câu 1 . Tính :
x =.....................................................................................................................................
: = ....................................................................................................................................
Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2 thu được 60 kg thóc. Hỏi ở thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc?
Phần I : Mỗi bài tập sau đây có các câu trả lời A, B, C, D.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền trước của số 25705 là số :
A. 15705 B. 25704 C . 25706 D. 25605
2. Số 54045 đọc như thế nào ?
A. năm mươi bốn nghìn năm trăm bốn mươi lăm B. năm mươi bốn nghìn không trăm bốn mươi lăm
C. năm mươi bốn nghìn bốn trăm bốn mươi lăm D. năm mươi bốn nghìn không trăm năm mươi bốn
3. Mười bảy nghìn không trăm bốn mươi mốt viết là :
A. 17041 B. 17241 C. 17341 D. 17441
4. Một hình vuông có cạnh là 6 cm. Vậy diện tích của nó là bao nhiêu cm2 ?
A. 16 cm2 B. 23 cm2 C. 26 cm2 D. 36 cm2
5. Trong các số sau: 75894,75948,75489,74985 số lớn nhất là số nào ?
A. 75894 B. 75948 C. 75489 D. 74985
6. Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 9m4cm = .........cm
A.944 B. 940 C. 904 D.94
7. Hình chữ nhật có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Huynh
Dung lượng: 578,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)