Bai tap

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Quang | Ngày 10/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: bai tap thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

Chương I. KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU (tt)
Tiết 7
Kiểm tra bài cũ
Hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Hệ QTCSDL là:
a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.
b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
c. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.
d. Phần mềm dùng để tạo lập và lưu trữ CSDL
2
Câu 2. Thành phần chính của hệ QTCSDL gồm
a. Bộ quản lí tệp và bộ xử lí truy vấn.
b. Bộ quản lí dữ liệu và bộ quản lí tệp.
c. Bộ quản lí tệp và bộ truy xuất dữ liệu.
d. Bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí dữ liệu.
Câu 3. Để thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu ta sử dụng:
a. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
b. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai
Câu 5. Hãy so khớp thông tin mô tả hoặc định nghĩa ở cột B với mục đúng nhất ở cột A. Cột B có một cụm từ không được dùng đến và mỗi cụm từ không được dùng quá một lần.
Câu 6. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
a. Nhập, sửa, xóa dữ liệu.
b. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu.
c. Khai báo cấu trúc.
d. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu.
Câu 7. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là ngôn ngữ không cho phép:
a. Tìm kiếm dữ liệu.
b. Kết xuất dữ liệu.
c. Cập nhật dữ liệu.
d. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.
Hãy chọn phương án sai.
Câu 8. Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng:
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
c. Cả hai câu a, b đều đúng.
d. Cả hai câu a, b đều sai.
Câu 9. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính?
a. Người dùng cuối.
b. Người lập trình ứng dụng.
c. Người quản trị CSDL.
d. Cả ba người trên
Câu 10. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin?
a. Người lập trình ứng dụng.
b. Người dùng cuối.
c. Người quản trị CSDL.
d. Cả ba người trên
Câu 11. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
a. Người lập trình ứng dụng.
b. Người dùng cuối.
c. Người quản trị CSDL.
d. Cả ba người trên.
Câu 12. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép:
a. Truy vấn CSDL.
b. Thao tác trên các đối tượng của CSDL.
c. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
d. Các câu trên đều sai.
Câu 13. Phân biệt CSDL và hệ quản trị CSDL?
a. CSDL là tập hợp các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ QTCSDL tạo ra. Hệ QTCSDL là phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.
b. CSDL là tập hợp các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó. CSDL này do một hệ QTCSDL tạo ra. Hệ QTCSDL là phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.
c. CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính.
d. Các câu trên đều sai
Bài học kết thúc !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)