BÀI TẬP.
Chia sẻ bởi Quang Thành |
Ngày 27/04/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP. thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
CÂU SỐ 1
Sai
** Cho A: Cây cao, a: Cây thấp; B: Hoa đỏ, b: Hoa vàng; D: hoa kép, d : hoa đơn. Các cặp gen phân li độc lập nhau. Cho bố mẹ có kiểu gen AaBbDd x AabbDd.
Tỉ lệ xuất hiện loại kiểu gen AaBbdd ở F1 là:
/A.12,5%.
B.3,125%.
C.9,375%.
/D.6,25%.
LỜI GIẢI
6,25%.
Tỉ lệ xuất hiện ở F1 loại kiểu gen AaBbdd = /././ = / = 6,25%.
hồi - đóng góp ý
CÂU SỐ 2
Đúng
Theo Đacuyn, muốn giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi của vật nuôi, cây trồng đối với nhu cầu con người phải dựa vào các nhân tố:
A.Đột biến, di truyền, chọn lọc nhân tạo.
/ /B.Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo.
C.Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên.
D.Đột biến, giao phối, chọn lọc.
LỜI GIẢI
Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo.
hồi - đóng góp ý
CÂU SỐ 3
Đúng
** F1 là những cá thể dị hợp hai cặp gen Aa, Bb có kiểu hình thân cao, hạt tròn. Tự thụ phấn F1 thu được 7000 cây ở F2 trong đó có 1680 cây thân cao, hạt dài. Tương phản với thân cao là thân thấp.
Loại kiểu hình cây thấp, hạt dài xuất hiện ở F2 với tỉ lệ nào?
A.5%.
B.0%.
C.24%.
/ /D.1%.
LỜI GIẢI
1%.
%(aabb) = 25% - %(A-bb) = 25% - 24% = 1%.
hồi - đóng góp ý
CÂU SỐ 4
Đúng
* Một gen khi tái bản cần được môi trường nội bào cung cấp 3636 nuclêôtit, trong đó có 462 nuclêôtit loại T. Các gen con chứa tất cả 4848 nuclêôtit. Số lần gen tự nhân đôi:
/ /A.2.
B.4.
C.5.
D.3.
LỜI GIẢI
Gọi n là số lần tái bản của gen. N là tổng số nuclêôtit ( n, N nguyên dương)
Ta có: 2n. N = 4848. (1)
(2n- 1) . N = 3636 (2)
Từ (l) và (2) => N= 1212 (nu)
Số lần tái bản của gen: 2n = 4848 : 1212 = 4 => n = 2.
hồi - đóng góp ý
CÂU SỐ 5
Đúng
** A: Gen trội quy định quả dài; a: Gen lặn quy định quả ngắn.
Sự tổ hợp 2 alen trên tạo được số kiểu gen là:
A.2.
/ /B.3.
C.4.
D.5.
LỜI GIẢI
3.
hồi - đóng góp ý
CÂU SỐ 6
Sai
Đặc điểm nào sau đây không đúng với kỉ Thứ tư, đại Tân sinh?
/A.Là thời kì băng hà, khí hậu lạnh khô.
B.Xuất hiện voi Mamut, tê giác lông rậm.
C.Bộ mặt sinh giới tương tự ngày nay.
/D.Là kỉ kéo dài hơn kỉ Thứ ba 3 triệu năm.
LỜI GIẢI
Là kỉ kéo dài hơn kỉ Thứ ba 3 triệu năm.
hồi - đóng góp ý
CÂU SỐ 7
Đúng
Cơ quan thoái hóa là những cơ quan:
A.Xuất hiện ở giai đoạn trước, về sau hoàn toàn biến mất.
B.Chỉ xuất hiện ở giai đoạn phát triển phôi và chỉ còn dấu vết khi vừa mới sinh ra.
C.Xuất hiện khi sơ sinh, lúc trưởng thành sẽ bị thoái hóa.
/ /D.Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành và chỉ còn để lại vết tích xưa kia của chúng.
LỜI GIẢI
Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành và chỉ còn để lại vết tích xưa kia của chúng.
hồi - đóng góp ý
CÂU SỐ 8
Đúng
** Xét 3 cặp gen (Bb, Dd, Ee) quy định 3 tính trạng, trong đó 2 tính trạng đầu trội hoàn toàn, tính trạng thứ ba trội không hoàn toàn. Mỗi gen nằm trên 1 NST.
Nếu thế hệ sau phân li kiểu hình về cả 3 tính trạng theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 thì đặc điểm về kiểu gen của bố, mẹ là:
A.Đều dị hợp tử về 1 cặp gen.
/ /B.Bố mẹ đều dị hợp về 2 cặp gen.
C.Bố mẹ đều có 3 cặp gen dị hợp.
D.Bố
Sai
** Cho A: Cây cao, a: Cây thấp; B: Hoa đỏ, b: Hoa vàng; D: hoa kép, d : hoa đơn. Các cặp gen phân li độc lập nhau. Cho bố mẹ có kiểu gen AaBbDd x AabbDd.
Tỉ lệ xuất hiện loại kiểu gen AaBbdd ở F1 là:
/A.12,5%.
B.3,125%.
C.9,375%.
/D.6,25%.
LỜI GIẢI
6,25%.
Tỉ lệ xuất hiện ở F1 loại kiểu gen AaBbdd = /././ = / = 6,25%.
hồi - đóng góp ý
CÂU SỐ 2
Đúng
Theo Đacuyn, muốn giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi của vật nuôi, cây trồng đối với nhu cầu con người phải dựa vào các nhân tố:
A.Đột biến, di truyền, chọn lọc nhân tạo.
/ /B.Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo.
C.Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên.
D.Đột biến, giao phối, chọn lọc.
LỜI GIẢI
Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo.
hồi - đóng góp ý
CÂU SỐ 3
Đúng
** F1 là những cá thể dị hợp hai cặp gen Aa, Bb có kiểu hình thân cao, hạt tròn. Tự thụ phấn F1 thu được 7000 cây ở F2 trong đó có 1680 cây thân cao, hạt dài. Tương phản với thân cao là thân thấp.
Loại kiểu hình cây thấp, hạt dài xuất hiện ở F2 với tỉ lệ nào?
A.5%.
B.0%.
C.24%.
/ /D.1%.
LỜI GIẢI
1%.
%(aabb) = 25% - %(A-bb) = 25% - 24% = 1%.
hồi - đóng góp ý
CÂU SỐ 4
Đúng
* Một gen khi tái bản cần được môi trường nội bào cung cấp 3636 nuclêôtit, trong đó có 462 nuclêôtit loại T. Các gen con chứa tất cả 4848 nuclêôtit. Số lần gen tự nhân đôi:
/ /A.2.
B.4.
C.5.
D.3.
LỜI GIẢI
Gọi n là số lần tái bản của gen. N là tổng số nuclêôtit ( n, N nguyên dương)
Ta có: 2n. N = 4848. (1)
(2n- 1) . N = 3636 (2)
Từ (l) và (2) => N= 1212 (nu)
Số lần tái bản của gen: 2n = 4848 : 1212 = 4 => n = 2.
hồi - đóng góp ý
CÂU SỐ 5
Đúng
** A: Gen trội quy định quả dài; a: Gen lặn quy định quả ngắn.
Sự tổ hợp 2 alen trên tạo được số kiểu gen là:
A.2.
/ /B.3.
C.4.
D.5.
LỜI GIẢI
3.
hồi - đóng góp ý
CÂU SỐ 6
Sai
Đặc điểm nào sau đây không đúng với kỉ Thứ tư, đại Tân sinh?
/A.Là thời kì băng hà, khí hậu lạnh khô.
B.Xuất hiện voi Mamut, tê giác lông rậm.
C.Bộ mặt sinh giới tương tự ngày nay.
/D.Là kỉ kéo dài hơn kỉ Thứ ba 3 triệu năm.
LỜI GIẢI
Là kỉ kéo dài hơn kỉ Thứ ba 3 triệu năm.
hồi - đóng góp ý
CÂU SỐ 7
Đúng
Cơ quan thoái hóa là những cơ quan:
A.Xuất hiện ở giai đoạn trước, về sau hoàn toàn biến mất.
B.Chỉ xuất hiện ở giai đoạn phát triển phôi và chỉ còn dấu vết khi vừa mới sinh ra.
C.Xuất hiện khi sơ sinh, lúc trưởng thành sẽ bị thoái hóa.
/ /D.Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành và chỉ còn để lại vết tích xưa kia của chúng.
LỜI GIẢI
Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành và chỉ còn để lại vết tích xưa kia của chúng.
hồi - đóng góp ý
CÂU SỐ 8
Đúng
** Xét 3 cặp gen (Bb, Dd, Ee) quy định 3 tính trạng, trong đó 2 tính trạng đầu trội hoàn toàn, tính trạng thứ ba trội không hoàn toàn. Mỗi gen nằm trên 1 NST.
Nếu thế hệ sau phân li kiểu hình về cả 3 tính trạng theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 thì đặc điểm về kiểu gen của bố, mẹ là:
A.Đều dị hợp tử về 1 cặp gen.
/ /B.Bố mẹ đều dị hợp về 2 cặp gen.
C.Bố mẹ đều có 3 cặp gen dị hợp.
D.Bố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quang Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)