Bài : SỨC KHỎE SINH SẢN
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Phú |
Ngày 08/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài : SỨC KHỎE SINH SẢN thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
1
SỨC KHOẺ SINH SẢN THANH THIẾU NIÊN
Bs Trần Huỳnh Phú Hùng
Trung Tâm CS.SKSS An Giang
2
NỘI DUNG
Sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục, tình dục an toàn
Các bệnh LTQĐTD, HIV/AIDS
Các biện pháp tránh thai
3
Định Nghĩa SKSS (WHO)
" SKSS là một trạng thái khoẻ mạnh, hài hòa về thể chất, tinh thần và xã hội trong tất cả mọi khía cạnh liên quan đến hệ thống sinh sản, các chức năng và quá trình sinh sản chứ không phải chỉ là không có bệnh tật hay tổn thương hệ thống sinh sản".
4
Khái quát chung
Định nghĩa về Sức khỏe sinh sản
SKSS là tình trạng thoải mái về thể chất, tinh thần và xã hội của tất cả những gì liên quan tới hoạt động và chức năng của bộ máy sinh sản chứ không phải là không có bệnh hay khuyết tật của bộ máy đó.
Hội nghị về DS và phát triển toàn thế giới 2004.
5
KHÁI QUÁT CHUNG
SKSS cũng hàm ý là mọi người đều có thể:
Có cuộc sống tình dục thoải mái và an toàn.
Tự do quyết định sinh con.
Tiếp cận thông tin và biện pháp KHHGĐ an toàn, hiệu quả.
Tiếp cận các dịch vụ chăm sóc SK, sinh đẻ an toàn.
6
Hoạt động của "BỘ MÁY SINH SẢN" nhằm 2 mục tiêu:
Sinh sản : sinh đẻ và hạn chế sinh đẻ.
Không sinh sản : những hoạt động tình dục.
Đối tượng của SKSS chính là:
Nam và nữ
KHÁI QUÁT CHUNG
7
Đời người chia làm 5 thời kỳ:
Bào thai và thai nhi.
Trẻ em và tuổi học đường (sinh ? 9 tuổi).
Vị thành niên: 10 ? 19 tuổi.
Sinh sản: 15 -> 49 tuổi.
Cao tuổi.
KHÁI QUÁT CHUNG
8
Mỗi thời kỳ có những chăm sóc riêng:
Chăm sóc bà mẹ tốt ? trẻ sơ sinh khỏe mạnh
Bảo vệ SKTE tuổi học đường.
GD giới tính và các vấn đề SKSS tuổi VTN.
Chăm sóc thai sản, KHHGĐ, bệnh NKĐSS.
Mãn kinh, thiếu hụt Estrogen,loãng xương.
KHÁI QUÁT CHUNG
9
10
Niệu quản
Buồng trứng
Cổ tử cung
Hậu môn
Vòi trứng
Thân tử cung
Bọng đái
Âm vật
Niệu đạo
Âm đạo
11
12
Bộ Phận Sinh Dục Nam (Cắt Dọc)
13
NỘI TIẾT BUỒNG TRỨNG
1
28
14
28
14
Estrogen
Estrogen +Progesterone
Rụng trứng
14
CHU KỲ KINH NGUYỆT
15
Bình thường
Rong kinh
Rong huyết
Vô kinh
thứ phát
Kinh thưa
Kinh mau
16
Vô kinh
thứ phát
Kinh thưa
17
Tinh trùng xâm nhập nang noãn
18
Tử cung
Phôi
Vòi trứng
Buồng trứng
Chi tiết phôi thai
19
Các Giai Đoạn Của Quá Trình Mang Thai
3 Tháng đầu
3 Tháng giữa
3 Tháng cuối
Thai
20
Các dấu hiệu sớm để nhận biết có thai ?
Các dấu hiệu khác là:
BUỒN NÔN hoặc NÔN
Thay đổi sở thích thói quen ăn uống
Cương tức vú
Đi tiểu nhiều lần
Daâu hieôu
quan tróng nhaât
cụa co thai
la maât kinh
* Tuy nhiên một số phụ nữ không hề
có những dấu hiệu nào kể trên. Vì thế nếu muốn
biết chắc chắc có thai có thể sử dụng que thử thai.
21
Hiểu thế nào là TÌNH DỤC ?
22
Sức Khỏe Sinh Sản Tình Dục ?
Sức khỏe tình dục là tình trạng hoàn toàn khỏe mạnh về thể chất, tình cảm, tinh thần, và xã hội liên quan đến tình dục; nó không chỉ là không bị ốm đau bệnh tật hoặc không bị khuyết tật.
23
Tình dục là gì ?
Tình dục không chỉ là quan hệ tình dục hay cảm xúc tình dục của bạn mà còn bao hàm nhiều khía cạnh:
Ý thức cảm giác của bạn về cơ thể người khác và cơ thể chính bạn.
Nhu cầu gần gũi về mặt tình cảm của bạn đối với một người nào đó.
Quan niệm của bạn, thế nào là nam giới và nữ giới.
Ý nghĩ về sự hấp dẫn tình dục của bạn đối với người khác.
Khả năng sinh sản của bạn.
24
Tình Dục là những gì hai người làm để gần gũi và đem lại cho nhau khoái cảm (organisme). Tình dục là biết bao cách tạo cảm xúc, từ nụ hôn, cử chỉ âm yếm, vuốt ve nhẹ nhàng đến những kích thích mạnh mẽ.Tình dục chẳng theo công thức nào cả mà là sự sáng tạo của hai người.
25
Tình dục chỉ có thể là niềm hạnh phúc khi đó là sự trao gửi theo mong muốn của cả đôi bên
26
TÌNH DỤC AN TOÀN
27
Tình dục an toàn
Là khi hoàn toàn:
Không có nguy cơ lây bệnh
Không gây ra thương tổn
Không có thai ngoài ý muốn
Tình dục an toàn vẫn đảm bảo đạt được khoái cảm.
28
Nguyên tắc cơ bản của TDAT
Là không bao giờ để
- Máu
- Tinh dịch
- Chất dịch âm đạo của bạn tình
-> xâm nhập vào cơ thể mình
(trừ phi bạn biết chính xác rằng người bạn tình ấy không mắc bệnh LQĐTD hoặc HIV)
29
Có nhiều cách đảm bảo tình dục an toàn
Dùng bao cao su đúng cách trong mọi lần quan hệ tình dục (phòng hầu hết các bệnh LTQĐTD)
Chung thủy (cả hai đều được xét nghiệm và không bị nhiễm BLTQĐTD và HIV)
Quan hệ tình dục không giao hợp (vuốt ve, ôm ấp.), thủ dâm.
Không quan hệ tình dục.
30
Bạn đã chuẩn bị để chấp nhận QHTD chưa ?
Nếu bạn trả lời có cho tất cả các câu hỏi sau
thì dường như bạn đã sẵn sàng:
Bạn đã thật sự hiểu bạn tình của mình chưa?
Bạn có cho rằng bạn tình của bạn đứng đắn không?
Hai bạn đã quen nhau đủ lâu chưa?
Bạn có cảm thấy bình thường khi người khác biết bạn QHTD?
Bạn có sẵn sàng thuyết phục bạn tình dùng bao cao su chưa?
Bạn đã đủ vững vàng về tài chính và tinh thần cho việc nuôi con nếu lỡ có thai chưa?
Bạn có tin tưởng rằng bạn tình sẽ tôn trọng và cư xử tốt với bạn sau khi QHTD với bạn không?
31
Nói không như thế nào nếu bạn chưa sẵn sàng chấp nhận QHTD?
32
" Em yêu anh, nhưng em chưa sẵn sàng cho việc ấy bây giờ "
33
" Khi chúng ta đi đến chuyện đó nó phải là một điều đặc biệt chứ không thể vội vàng như thế này "
34
" Anh đừng ép em chuyện đó, em chưa thể "
35
" Không, em không muốn thế, em nghĩ rằng anh nên tôn trọng ý em "
36
Tránh bị để đề nghị để rồi phải từ chối bằng cách không ở bên người yêu một mình ở nơi vắng vẻ.
37
Thực hành tình dục an toàn
KCS:
K hông quan hệ tình dục. Nếu không được...
C hung thủy với một bạn tình. Nếu không được....
S ử dụng bao cao su
ABC: Abstinence, Be faithful, Condom
38
CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC
39
NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG SINH SẢN (RTI)
Bao gồm:
Các nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục: Chlamydia, Lậu, Trùng roi, Giang mai, Hạ cam, Herpes sinh dục, sùi mào gà, HIV…
Nhiễm khuẩn nội sinh do tăng quá mức các vi sinh vật bình thường có trong âm đạo như: Viêm âm đạo do VK, Viêm âm đạo do nấm men.
Các nhiễm khuẩn do thủ thuật y tế không vô khuẩn: Liên cầu khuẩn, tụ cầu…
40
Bệnh LQĐTD là gì (STI)?
Là các bệnh mà tác nhân lan truyền từ người này sang người khác
-> Qua quá trình giao hợp, có thể là giao hợp dương vật - âm đạo, dương vật - hậu môn, dương vật miệng.
-> Qua mẹ truyền sang con khi có thai, cho con bú và qua dụng cụ tiêm chích.
41
Các bệnh LQĐTD thường gặp
Nhóm có thể chữa khỏi (hầu hết là do vi trùng)
-> Nhiễm trùng roi, chlamydia, bệnh lậu, giang mai.
Nhóm không thể chữa khỏi (do siêu vi)
-> HIV/AIDS, human papilloma virus, viêm gan siêu vi B, herpes.
42
Hậu quả của BLQĐTD
* Gây các triệu chứng: xuất tiết dịch âm đạo hoặc dương vật, tiểu đau, đau bụng, đau vùng sinh dục.
* Khi có thai: gây sẩy thai, thai chết lưu, sanh non, trẻ sơ sinh nhẹ cân, nhiễm trùng
* Nếu không điều trị: bệnh mãn tính, thai ngoài TC, vô sinh, tử vong.
* Ảnh hưởng tâm lý, xã hội, kinh tế
43
BLTQĐTD Ở NỮ GIỚI
BLTQĐTD ở nữ giới thường không có triệu chứng
Triệu chứng lâm sàng rất mơ hồ
Dấu hiệu lâm sàng khó chẩn đoán
Sự lây truyền từ nam sang nữ dễ hơn là từ nữ sang nam
Vì cấu trúc bộ phận sinh dục nữ có diện tiếp xúc rộng
Thời gian tiếp xúc với mầm bệnh lâu hơn
Biến chứng lâu dài thường gặp hơn
Hậu quả lâu dài nặng hơn
44
VỊ THÀNH NIÊN DỄ BỊ NKĐSS
45
NHIỄM HIV VÀ NKLTQĐTD
46
Trùng roi Trichomonas vaginalis
47
Bệnh mồng gà
Là bệnh LTQĐTD do virus tên gọi là Human papilloma virus
Thường gặp nhất ở cơ quan sinh dục.
48
Mồng gà ở gốc và thân dương vật
49
Giang mai nguyên phát ở dương vật nam giới :
- Tổn thương loét
50
Giang mai
thời kỳ đầu
51
Giang mai thời kỳ 2
52
Giang mai thời kỳ 3
Thương tổn ở tim
53
Giang mai bẩm sinh
Giang mai thời kỳ 3
54
55
Herpes : quanh hậu môn
56
HIV
57
3 Đường Lây Truyền Chính
Quan hệ tình dục không an toàn
Qua đường máu: Kim tiêm không được vô trùng.
Từ mẹ sang con
58
Quan hệ tình dục không an toàn
59
Qua đường máu: Kim tiêm không được vô trùng.
60
Từ mẹ sang con
61
62
63
Các đường không lây truyền HIV
64
Tình dục lành mạnh
Khi phù hợp
- Với những đặc thù của tình dục người
- Với chuẩn mực văn hóa của xã hội hiện đại
- Nhấn mạnh đến sự tự nguyện, sự hài lòng, sự bình đẳng, sự tôn trọng, không làm tổn thương cho nhau và chia xẻ chân thành.
Nhiều hành vi tình dục có thể an toàn nhưng không lành mạnh như ngoại tình, quan hệ với gái mại dâm có dùng BCS
65
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH
THAI THÍCH HỢP CHO
THANH THIẾU NIÊN
66
Những rủi ro đối với sức khỏe, tâm lý khi có thai ở VTN.
Mang thai còn quá trẻ dễ bị: tiền sản giật, thiếu máu, phá thai không an toàn, đẻ non, sảy thai và chết.
Những hậu quả về mặt kinh tế, xã hội, và tâm lý của việc mang thai ở TVN: Thôi học, kết hôn sớm, hôn nhân không ổn định, thiếu kiến thức nuôi dạy trẻ, con dễ bị thiếu chăm sóc, ngược đải…
67
Các biện pháp tránh thai không phòng được NKLTQĐTD
Màng ngăn âm đạo
Thuốc tránh thai:
Thuốc diệt tinh trùng.
Thuốc viên kết hợp.
Thuốc viên chỉ có progestin.
Thuốc tránh thai khẩn cấp.
Thuốc tiêm DMPA.
Thuốc cấy tránh thai.
Dụng cụ tử cung.
Triệt sản.
68
Cách uống thuốc viên tránh thai khẩn cấp (POSTINOR) (Levonorgestrel 0,75mg).
Uống 1 viên càng sớm
càng tốt trong 72 giờ đầu
sau giao hợp không bảo vệ
12 giờ sau uống thêm 1 viên
69
70
Cách uống thuốc viên tránh thai khẩn cấp
(Viên thuốc kết hợp) (30 mcg Ethinyl estradiol và 0,15 mg Levonorgestrel)
Uống 4 viên càng sớm
càng tốt trong 72 giờ đầu sau
giao hợp không bảo vệ
12 giờ sau uống thêm 4 viên
71
72
73
Cách uống viên tránh thai kết hợp
Uống viên đầu tiên vào bất kỳ ngày nào trong 5 ngày đầu tiên của chu kỳ kinh, uống mỗi ngày 1 viên, vào một giờ nhất định.
Nếu bạn dùng vỉ 28 viên, khi uống hết vỉ, bạn phải uống viên đầu tiên của vĩ tiếp theo vào ngày hôm sau.
Nếu bạn dùng vỉ 21 viên, khi hết vỉ , nghỉ 7 ngày rồi dùng tiếp vỉ.
74
Quên uống viên kết hợp
Quên 1 viên, uống ngay 1 viên khi nhớ ra, đến giờ uống thuốc hàng ngày uống 1 viên như thường lệ.
Quên 2 viên, uống ngay 2 viên khi nhớ ra, ngày hôm sau, đến giờ uống thuốc hàng ngày uống 2 viên, rồi tiếp tục như thường lệ. Dùng BPTT hỗ trợ trong 7 ngày.
Quên 3 viên trở lên: bỏ vỉ thuốc đó đi và bắt đầu dùng 1 vỉ mới.
75
Các biện pháp tránh thai phòng được NKLTQĐTD
Không giao hợp.
Bao cao su (nam, nữ)
76
Bao Cao Su Tránh Thai
Chuẩn Quốc Gia về SKSS
77
Tránh thai
Phòng HIV/AIDS, STIs
78
SỨC KHOẺ SINH SẢN THANH THIẾU NIÊN
Bs Trần Huỳnh Phú Hùng
Trung Tâm CS.SKSS An Giang
2
NỘI DUNG
Sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục, tình dục an toàn
Các bệnh LTQĐTD, HIV/AIDS
Các biện pháp tránh thai
3
Định Nghĩa SKSS (WHO)
" SKSS là một trạng thái khoẻ mạnh, hài hòa về thể chất, tinh thần và xã hội trong tất cả mọi khía cạnh liên quan đến hệ thống sinh sản, các chức năng và quá trình sinh sản chứ không phải chỉ là không có bệnh tật hay tổn thương hệ thống sinh sản".
4
Khái quát chung
Định nghĩa về Sức khỏe sinh sản
SKSS là tình trạng thoải mái về thể chất, tinh thần và xã hội của tất cả những gì liên quan tới hoạt động và chức năng của bộ máy sinh sản chứ không phải là không có bệnh hay khuyết tật của bộ máy đó.
Hội nghị về DS và phát triển toàn thế giới 2004.
5
KHÁI QUÁT CHUNG
SKSS cũng hàm ý là mọi người đều có thể:
Có cuộc sống tình dục thoải mái và an toàn.
Tự do quyết định sinh con.
Tiếp cận thông tin và biện pháp KHHGĐ an toàn, hiệu quả.
Tiếp cận các dịch vụ chăm sóc SK, sinh đẻ an toàn.
6
Hoạt động của "BỘ MÁY SINH SẢN" nhằm 2 mục tiêu:
Sinh sản : sinh đẻ và hạn chế sinh đẻ.
Không sinh sản : những hoạt động tình dục.
Đối tượng của SKSS chính là:
Nam và nữ
KHÁI QUÁT CHUNG
7
Đời người chia làm 5 thời kỳ:
Bào thai và thai nhi.
Trẻ em và tuổi học đường (sinh ? 9 tuổi).
Vị thành niên: 10 ? 19 tuổi.
Sinh sản: 15 -> 49 tuổi.
Cao tuổi.
KHÁI QUÁT CHUNG
8
Mỗi thời kỳ có những chăm sóc riêng:
Chăm sóc bà mẹ tốt ? trẻ sơ sinh khỏe mạnh
Bảo vệ SKTE tuổi học đường.
GD giới tính và các vấn đề SKSS tuổi VTN.
Chăm sóc thai sản, KHHGĐ, bệnh NKĐSS.
Mãn kinh, thiếu hụt Estrogen,loãng xương.
KHÁI QUÁT CHUNG
9
10
Niệu quản
Buồng trứng
Cổ tử cung
Hậu môn
Vòi trứng
Thân tử cung
Bọng đái
Âm vật
Niệu đạo
Âm đạo
11
12
Bộ Phận Sinh Dục Nam (Cắt Dọc)
13
NỘI TIẾT BUỒNG TRỨNG
1
28
14
28
14
Estrogen
Estrogen +Progesterone
Rụng trứng
14
CHU KỲ KINH NGUYỆT
15
Bình thường
Rong kinh
Rong huyết
Vô kinh
thứ phát
Kinh thưa
Kinh mau
16
Vô kinh
thứ phát
Kinh thưa
17
Tinh trùng xâm nhập nang noãn
18
Tử cung
Phôi
Vòi trứng
Buồng trứng
Chi tiết phôi thai
19
Các Giai Đoạn Của Quá Trình Mang Thai
3 Tháng đầu
3 Tháng giữa
3 Tháng cuối
Thai
20
Các dấu hiệu sớm để nhận biết có thai ?
Các dấu hiệu khác là:
BUỒN NÔN hoặc NÔN
Thay đổi sở thích thói quen ăn uống
Cương tức vú
Đi tiểu nhiều lần
Daâu hieôu
quan tróng nhaât
cụa co thai
la maât kinh
* Tuy nhiên một số phụ nữ không hề
có những dấu hiệu nào kể trên. Vì thế nếu muốn
biết chắc chắc có thai có thể sử dụng que thử thai.
21
Hiểu thế nào là TÌNH DỤC ?
22
Sức Khỏe Sinh Sản Tình Dục ?
Sức khỏe tình dục là tình trạng hoàn toàn khỏe mạnh về thể chất, tình cảm, tinh thần, và xã hội liên quan đến tình dục; nó không chỉ là không bị ốm đau bệnh tật hoặc không bị khuyết tật.
23
Tình dục là gì ?
Tình dục không chỉ là quan hệ tình dục hay cảm xúc tình dục của bạn mà còn bao hàm nhiều khía cạnh:
Ý thức cảm giác của bạn về cơ thể người khác và cơ thể chính bạn.
Nhu cầu gần gũi về mặt tình cảm của bạn đối với một người nào đó.
Quan niệm của bạn, thế nào là nam giới và nữ giới.
Ý nghĩ về sự hấp dẫn tình dục của bạn đối với người khác.
Khả năng sinh sản của bạn.
24
Tình Dục là những gì hai người làm để gần gũi và đem lại cho nhau khoái cảm (organisme). Tình dục là biết bao cách tạo cảm xúc, từ nụ hôn, cử chỉ âm yếm, vuốt ve nhẹ nhàng đến những kích thích mạnh mẽ.Tình dục chẳng theo công thức nào cả mà là sự sáng tạo của hai người.
25
Tình dục chỉ có thể là niềm hạnh phúc khi đó là sự trao gửi theo mong muốn của cả đôi bên
26
TÌNH DỤC AN TOÀN
27
Tình dục an toàn
Là khi hoàn toàn:
Không có nguy cơ lây bệnh
Không gây ra thương tổn
Không có thai ngoài ý muốn
Tình dục an toàn vẫn đảm bảo đạt được khoái cảm.
28
Nguyên tắc cơ bản của TDAT
Là không bao giờ để
- Máu
- Tinh dịch
- Chất dịch âm đạo của bạn tình
-> xâm nhập vào cơ thể mình
(trừ phi bạn biết chính xác rằng người bạn tình ấy không mắc bệnh LQĐTD hoặc HIV)
29
Có nhiều cách đảm bảo tình dục an toàn
Dùng bao cao su đúng cách trong mọi lần quan hệ tình dục (phòng hầu hết các bệnh LTQĐTD)
Chung thủy (cả hai đều được xét nghiệm và không bị nhiễm BLTQĐTD và HIV)
Quan hệ tình dục không giao hợp (vuốt ve, ôm ấp.), thủ dâm.
Không quan hệ tình dục.
30
Bạn đã chuẩn bị để chấp nhận QHTD chưa ?
Nếu bạn trả lời có cho tất cả các câu hỏi sau
thì dường như bạn đã sẵn sàng:
Bạn đã thật sự hiểu bạn tình của mình chưa?
Bạn có cho rằng bạn tình của bạn đứng đắn không?
Hai bạn đã quen nhau đủ lâu chưa?
Bạn có cảm thấy bình thường khi người khác biết bạn QHTD?
Bạn có sẵn sàng thuyết phục bạn tình dùng bao cao su chưa?
Bạn đã đủ vững vàng về tài chính và tinh thần cho việc nuôi con nếu lỡ có thai chưa?
Bạn có tin tưởng rằng bạn tình sẽ tôn trọng và cư xử tốt với bạn sau khi QHTD với bạn không?
31
Nói không như thế nào nếu bạn chưa sẵn sàng chấp nhận QHTD?
32
" Em yêu anh, nhưng em chưa sẵn sàng cho việc ấy bây giờ "
33
" Khi chúng ta đi đến chuyện đó nó phải là một điều đặc biệt chứ không thể vội vàng như thế này "
34
" Anh đừng ép em chuyện đó, em chưa thể "
35
" Không, em không muốn thế, em nghĩ rằng anh nên tôn trọng ý em "
36
Tránh bị để đề nghị để rồi phải từ chối bằng cách không ở bên người yêu một mình ở nơi vắng vẻ.
37
Thực hành tình dục an toàn
KCS:
K hông quan hệ tình dục. Nếu không được...
C hung thủy với một bạn tình. Nếu không được....
S ử dụng bao cao su
ABC: Abstinence, Be faithful, Condom
38
CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC
39
NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG SINH SẢN (RTI)
Bao gồm:
Các nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục: Chlamydia, Lậu, Trùng roi, Giang mai, Hạ cam, Herpes sinh dục, sùi mào gà, HIV…
Nhiễm khuẩn nội sinh do tăng quá mức các vi sinh vật bình thường có trong âm đạo như: Viêm âm đạo do VK, Viêm âm đạo do nấm men.
Các nhiễm khuẩn do thủ thuật y tế không vô khuẩn: Liên cầu khuẩn, tụ cầu…
40
Bệnh LQĐTD là gì (STI)?
Là các bệnh mà tác nhân lan truyền từ người này sang người khác
-> Qua quá trình giao hợp, có thể là giao hợp dương vật - âm đạo, dương vật - hậu môn, dương vật miệng.
-> Qua mẹ truyền sang con khi có thai, cho con bú và qua dụng cụ tiêm chích.
41
Các bệnh LQĐTD thường gặp
Nhóm có thể chữa khỏi (hầu hết là do vi trùng)
-> Nhiễm trùng roi, chlamydia, bệnh lậu, giang mai.
Nhóm không thể chữa khỏi (do siêu vi)
-> HIV/AIDS, human papilloma virus, viêm gan siêu vi B, herpes.
42
Hậu quả của BLQĐTD
* Gây các triệu chứng: xuất tiết dịch âm đạo hoặc dương vật, tiểu đau, đau bụng, đau vùng sinh dục.
* Khi có thai: gây sẩy thai, thai chết lưu, sanh non, trẻ sơ sinh nhẹ cân, nhiễm trùng
* Nếu không điều trị: bệnh mãn tính, thai ngoài TC, vô sinh, tử vong.
* Ảnh hưởng tâm lý, xã hội, kinh tế
43
BLTQĐTD Ở NỮ GIỚI
BLTQĐTD ở nữ giới thường không có triệu chứng
Triệu chứng lâm sàng rất mơ hồ
Dấu hiệu lâm sàng khó chẩn đoán
Sự lây truyền từ nam sang nữ dễ hơn là từ nữ sang nam
Vì cấu trúc bộ phận sinh dục nữ có diện tiếp xúc rộng
Thời gian tiếp xúc với mầm bệnh lâu hơn
Biến chứng lâu dài thường gặp hơn
Hậu quả lâu dài nặng hơn
44
VỊ THÀNH NIÊN DỄ BỊ NKĐSS
45
NHIỄM HIV VÀ NKLTQĐTD
46
Trùng roi Trichomonas vaginalis
47
Bệnh mồng gà
Là bệnh LTQĐTD do virus tên gọi là Human papilloma virus
Thường gặp nhất ở cơ quan sinh dục.
48
Mồng gà ở gốc và thân dương vật
49
Giang mai nguyên phát ở dương vật nam giới :
- Tổn thương loét
50
Giang mai
thời kỳ đầu
51
Giang mai thời kỳ 2
52
Giang mai thời kỳ 3
Thương tổn ở tim
53
Giang mai bẩm sinh
Giang mai thời kỳ 3
54
55
Herpes : quanh hậu môn
56
HIV
57
3 Đường Lây Truyền Chính
Quan hệ tình dục không an toàn
Qua đường máu: Kim tiêm không được vô trùng.
Từ mẹ sang con
58
Quan hệ tình dục không an toàn
59
Qua đường máu: Kim tiêm không được vô trùng.
60
Từ mẹ sang con
61
62
63
Các đường không lây truyền HIV
64
Tình dục lành mạnh
Khi phù hợp
- Với những đặc thù của tình dục người
- Với chuẩn mực văn hóa của xã hội hiện đại
- Nhấn mạnh đến sự tự nguyện, sự hài lòng, sự bình đẳng, sự tôn trọng, không làm tổn thương cho nhau và chia xẻ chân thành.
Nhiều hành vi tình dục có thể an toàn nhưng không lành mạnh như ngoại tình, quan hệ với gái mại dâm có dùng BCS
65
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH
THAI THÍCH HỢP CHO
THANH THIẾU NIÊN
66
Những rủi ro đối với sức khỏe, tâm lý khi có thai ở VTN.
Mang thai còn quá trẻ dễ bị: tiền sản giật, thiếu máu, phá thai không an toàn, đẻ non, sảy thai và chết.
Những hậu quả về mặt kinh tế, xã hội, và tâm lý của việc mang thai ở TVN: Thôi học, kết hôn sớm, hôn nhân không ổn định, thiếu kiến thức nuôi dạy trẻ, con dễ bị thiếu chăm sóc, ngược đải…
67
Các biện pháp tránh thai không phòng được NKLTQĐTD
Màng ngăn âm đạo
Thuốc tránh thai:
Thuốc diệt tinh trùng.
Thuốc viên kết hợp.
Thuốc viên chỉ có progestin.
Thuốc tránh thai khẩn cấp.
Thuốc tiêm DMPA.
Thuốc cấy tránh thai.
Dụng cụ tử cung.
Triệt sản.
68
Cách uống thuốc viên tránh thai khẩn cấp (POSTINOR) (Levonorgestrel 0,75mg).
Uống 1 viên càng sớm
càng tốt trong 72 giờ đầu
sau giao hợp không bảo vệ
12 giờ sau uống thêm 1 viên
69
70
Cách uống thuốc viên tránh thai khẩn cấp
(Viên thuốc kết hợp) (30 mcg Ethinyl estradiol và 0,15 mg Levonorgestrel)
Uống 4 viên càng sớm
càng tốt trong 72 giờ đầu sau
giao hợp không bảo vệ
12 giờ sau uống thêm 4 viên
71
72
73
Cách uống viên tránh thai kết hợp
Uống viên đầu tiên vào bất kỳ ngày nào trong 5 ngày đầu tiên của chu kỳ kinh, uống mỗi ngày 1 viên, vào một giờ nhất định.
Nếu bạn dùng vỉ 28 viên, khi uống hết vỉ, bạn phải uống viên đầu tiên của vĩ tiếp theo vào ngày hôm sau.
Nếu bạn dùng vỉ 21 viên, khi hết vỉ , nghỉ 7 ngày rồi dùng tiếp vỉ.
74
Quên uống viên kết hợp
Quên 1 viên, uống ngay 1 viên khi nhớ ra, đến giờ uống thuốc hàng ngày uống 1 viên như thường lệ.
Quên 2 viên, uống ngay 2 viên khi nhớ ra, ngày hôm sau, đến giờ uống thuốc hàng ngày uống 2 viên, rồi tiếp tục như thường lệ. Dùng BPTT hỗ trợ trong 7 ngày.
Quên 3 viên trở lên: bỏ vỉ thuốc đó đi và bắt đầu dùng 1 vỉ mới.
75
Các biện pháp tránh thai phòng được NKLTQĐTD
Không giao hợp.
Bao cao su (nam, nữ)
76
Bao Cao Su Tránh Thai
Chuẩn Quốc Gia về SKSS
77
Tránh thai
Phòng HIV/AIDS, STIs
78
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)