BÀI SỐ 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hòa | Ngày 18/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: BÀI SỐ 1 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Nguyen Trai Secondary School TEST (1)
Name: …………………………………… ENGLISH 7
Class: ………………….………………… School year: 2013 – 2014
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái a,b,c hoặc d đứng đầu từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
a. empty b. expensive c. terrible d. address
a. call b. amazing c. favourite d. date
a. fun b. unhappy c. tub d. furnished
a. calendar b. complaint c. city d. complement
Câu 2: (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái a,b hoặc c đứng đầu câu trả lời đúng:
1. …………… is it from your house to the zoo? – It’s about 5 km.
A. How B. How far C. How often D. What
2. February is the ……………… month of the year.
A. first B. second C. third D. fourth
3. Ba is 12 years old. He ................................... 14 on his next birthday.
A. is B. are C. be D. will be
4. My house is .....................................than Nga’s house.
A. beautiful B. beautifuler C. more beautiful D. more beautifuler
5. Mr Tuan works on a farm. He grows vegetables. He is a ............................
A. farmer B. teacher C. doctor D. worker
Câu 3: (2điểm) Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B cho phù hợp:
A
B

What’s your family name, Nga?
What’s your date of birth?
What does your father do?
What’s your address?
It’s on May 25th.
It’s on Le Loi Street.
It’s Tran.
He’s a farmer.

Answer: 1…………; 2………….; 3………….; 4……………..
Câu 4: (2,5 điểm) Đọc đoạn văn sau và làm bài tập:
Nga is twelve years old. She lives in Tam Ky with her parents. Her address is at 14 Tran Phu Street. Her telephone number is 8 262 019. She will be thirteen on her next birthday. It’s on Sunday, April 24th . She will have a small party for her birthday. She will invite some friends to her house. They will eat cakes and sweets.
Đọc các câu sau và chọn true (T) hoặc false (F):
 1. Nga is thirteen years old.
 2. Her birthday is on April 24th.
 3. The party will be at her house.
Trả lời câu hỏi sau:
1.What is Nga’s address?
………………………………………………………………………............……………………
2.Will she have a big party for her birthday?
........................................................................................................................................................
Câu 5: (2 điểm) Làm theo hướng dẫn trong ngoặc:
1.My mother (go) ……………… to Hue next week.(Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc)
2.have/ any / doesn’t / in / Hoa /friends / Ha noi.(Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
……………………………………………………................……………………………………
3.He sometimes (play) …………………… chess with his friends.(ĐIền dạng đúng của động từ trong ngoặc)
4.The room is very bright. ( Viết câu cảm thán với "What + a/an + Adj!" )
…………………………………………………................………………………………………


MA TRẬN

Cấu trúc đề kiểm tra (Chủ đề)
Nội dung
Chuẩn KT-KN
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

I. Phonetics
10%
-Multiple choice
Vocabulary
/e/, /i/, /ɔ/ei/, /ʌ/, /ɜ:/, /k/, /s/

4 c
1 đ






4 c
1 đ


II. Language Focus
45%
-Multiple choice

-Matching

- Simple present
- Simple future
- Vocabulary
- How far
- Adjectives
- Occupations



7 c
4 đ






2 c
0,5 đ












9 c
4,5 đ










III. Reading
25%
-True/False
-Comprehention questions
Personal information


3 c
1,5 đ





2 c
1 đ




3 c
1,5 đ



2 c
1 đ

IV
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hòa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)