BÀI PHÁT BIỂU CỦA GIÁO VIÊN NGÀY TỔNG KẾT NĂM HỌC
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trương |
Ngày 10/10/2018 |
146
Chia sẻ tài liệu: BÀI PHÁT BIỂU CỦA GIÁO VIÊN NGÀY TỔNG KẾT NĂM HỌC thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
BÁO CÁO TỔNG KẾT CUỐI HỌC KÌ II
KHỐI 5 NĂM HỌC 2017 – 2018
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT - ĐỘI NGŨ, THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1/ Cơ sở vật chất:
-Phòng học đảm bảo cho công tác dạy và học.
2/ Đội ngũ:
Có 6 giáo viên đứng lớp trong có 5 giáo viên chủ nhiệm lớp, 1 giáo viên bộ môn:
3/ Thực hiện chương trình, nội dung giáo dục.
-Thực hiện soạn giảng theo phân phối chương trình, đảm bảo đủ đúng theo quy định thời khoá biểu của nhà trường.
4/ Phương pháp dạy học tích cực:
Trong quá trình dạy giáo viên biết vận dụng phương pháp phù hợp với từng môn học, chú trọng lấy học sinh làm trung tâm, đặt câu hỏi gợi mở phát huy khả năng phát triển của học sinh.
II/ THỐNG KÊ SĨ SỐ HỌC SINH - CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
1/Thống kê sĩ số học sinh: Khối 5
Họ và tên giáo viên chủ nhiệm
Dạy lớp
Sĩ số đầu năm
Sĩ số cuối năm
Bỏ học
Nguyên nhân
Chuyển trường
Chuyển đến
Chuyển đi
5
147
139
6
2
2/Chất lượng giáo dục
a/ Các môn đánh giá bằng điểm:
ĐIỂM MÔN TOÁN
ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
Số HS
139
9 - 10
7 - 8
5 - 6
Số HS
9 - 10
7 - 8
5 - 6
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
78
56.1
42
30.22
19
13.67
139
80
57.55
54
38.85
5
3.597
Khoa học
LỊCH SỬ -ĐỊA LÍ
Số HS
9 - 10
7 - 8
5 - 6
9 - 10
7 - 8
5 - 6
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
139
91
65,46
20
14,39
28
20,14
82
58,99
20
14,39
37
26,62
Khối
Số lớp dạy tiếng Anh
ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH
Số HS
9 - 10
7 - 8
5 - 6
TB trở lên
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
Cộng
2
62
13
21
15
24.2
34
54.8
0
0
b/Các môn đánh giá bằng nhận xét:
Môn
Hoàn thành tốt
Môn
SL
%
SL
%
Đạo đức
106
76,25
33
23,74
Khoa học
91
65,47
48
34,53
Lịch sử- Địa lí
82
58,99
57
41,01
Âm nhạc
94
67,63
45
32,37
Mĩ Thuật
93
66,91
46
33,09
Kĩ thuật
95
68,35
44
31,65
Thể dục
90
64,75
46
33,09
c) Năng lực: Tốt 56 em đạt tỉ lệ 40,29% ; Đạt 83 em đạt tỉ lệ 59,71%
d)Phẩm chất: Tốt 69 em đạt tỉ lệ 96,06% ; Đạt 43 em đạt tỉ lệ 30,94%
3/ Đánh giá chung về chất lương học tập của học sinh
- Ưu điểm:
Đa số học sinh đạt chuẩn kiến thức kĩ năng cơ bản mà Bộ giáo dục đề ra, vận dụng được kiến thức đã học vào thực hành.
139/75 học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình Tiểu học.
Số học sinh khen thưởng toàn khối là 64 em đạt tỉ lệ 46,05 %
- Tồn tại:
Một số học sinh còn ham chơi, gia đình chưa thật sự quan tâm đến việc học của học sinh.
III/ SINH HOẠT CHUYÊN MÔN:
1/Chỉ đạo thực hiện
-Đầu năm học Hiệu trưởng đã chủ động xây dựng kế hoạch dạy học 2 buổi/ngày trên cơ sở bám sát các yêu cầu về nội dung, kế hoạch giáo dục, thực hiện chương trình SGK theo quy định. Nội dung dạy học buổi 2 chú trọng thực hành kiến thức đã học, nhằm hỗ trợ cho việc học tập hoặc bồi dưỡng học sinh năng
KHỐI 5 NĂM HỌC 2017 – 2018
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT - ĐỘI NGŨ, THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1/ Cơ sở vật chất:
-Phòng học đảm bảo cho công tác dạy và học.
2/ Đội ngũ:
Có 6 giáo viên đứng lớp trong có 5 giáo viên chủ nhiệm lớp, 1 giáo viên bộ môn:
3/ Thực hiện chương trình, nội dung giáo dục.
-Thực hiện soạn giảng theo phân phối chương trình, đảm bảo đủ đúng theo quy định thời khoá biểu của nhà trường.
4/ Phương pháp dạy học tích cực:
Trong quá trình dạy giáo viên biết vận dụng phương pháp phù hợp với từng môn học, chú trọng lấy học sinh làm trung tâm, đặt câu hỏi gợi mở phát huy khả năng phát triển của học sinh.
II/ THỐNG KÊ SĨ SỐ HỌC SINH - CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
1/Thống kê sĩ số học sinh: Khối 5
Họ và tên giáo viên chủ nhiệm
Dạy lớp
Sĩ số đầu năm
Sĩ số cuối năm
Bỏ học
Nguyên nhân
Chuyển trường
Chuyển đến
Chuyển đi
5
147
139
6
2
2/Chất lượng giáo dục
a/ Các môn đánh giá bằng điểm:
ĐIỂM MÔN TOÁN
ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
Số HS
139
9 - 10
7 - 8
5 - 6
Số HS
9 - 10
7 - 8
5 - 6
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
78
56.1
42
30.22
19
13.67
139
80
57.55
54
38.85
5
3.597
Khoa học
LỊCH SỬ -ĐỊA LÍ
Số HS
9 - 10
7 - 8
5 - 6
9 - 10
7 - 8
5 - 6
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
139
91
65,46
20
14,39
28
20,14
82
58,99
20
14,39
37
26,62
Khối
Số lớp dạy tiếng Anh
ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH
Số HS
9 - 10
7 - 8
5 - 6
TB trở lên
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
Cộng
2
62
13
21
15
24.2
34
54.8
0
0
b/Các môn đánh giá bằng nhận xét:
Môn
Hoàn thành tốt
Môn
SL
%
SL
%
Đạo đức
106
76,25
33
23,74
Khoa học
91
65,47
48
34,53
Lịch sử- Địa lí
82
58,99
57
41,01
Âm nhạc
94
67,63
45
32,37
Mĩ Thuật
93
66,91
46
33,09
Kĩ thuật
95
68,35
44
31,65
Thể dục
90
64,75
46
33,09
c) Năng lực: Tốt 56 em đạt tỉ lệ 40,29% ; Đạt 83 em đạt tỉ lệ 59,71%
d)Phẩm chất: Tốt 69 em đạt tỉ lệ 96,06% ; Đạt 43 em đạt tỉ lệ 30,94%
3/ Đánh giá chung về chất lương học tập của học sinh
- Ưu điểm:
Đa số học sinh đạt chuẩn kiến thức kĩ năng cơ bản mà Bộ giáo dục đề ra, vận dụng được kiến thức đã học vào thực hành.
139/75 học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình Tiểu học.
Số học sinh khen thưởng toàn khối là 64 em đạt tỉ lệ 46,05 %
- Tồn tại:
Một số học sinh còn ham chơi, gia đình chưa thật sự quan tâm đến việc học của học sinh.
III/ SINH HOẠT CHUYÊN MÔN:
1/Chỉ đạo thực hiện
-Đầu năm học Hiệu trưởng đã chủ động xây dựng kế hoạch dạy học 2 buổi/ngày trên cơ sở bám sát các yêu cầu về nội dung, kế hoạch giáo dục, thực hiện chương trình SGK theo quy định. Nội dung dạy học buổi 2 chú trọng thực hành kiến thức đã học, nhằm hỗ trợ cho việc học tập hoặc bồi dưỡng học sinh năng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trương
Dung lượng: 122,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)