Bài ôn tập cuối năm
Chia sẻ bởi Hồ Thị Xuân Hương |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: bài ôn tập cuối năm thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
BÀI ÔN TẬP
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính: 19 - 5 = …… là:
A. 14
B. 4
C. 15
D. 10
Câu 2: Số điền và chỗ chấm trong phép tính: 10 - 6 + ….. = 8 là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 8
B. 11
C. 9
D.10
Câu 4: Phép tính nào đúng ?
A. 18 – 8 + 7 = 15
C. 18 – 8 + 7 = 17
B. 18 – 8 + 7 = 16
D. 18 – 8 + 7 = 18
Câu 5: Số 14 gồm:
A. 4 chục và 1 đơn vị
C. 1 chục và 2 đơn vị
B. 1 chục và 4 đơn vị
D. 4 chục và 0 đơn vị
Câu 6: Số liền trước của 25 là:
A. 26
B. 24
C. 27
D. 23
Câu 7: Dấu điền vào chỗ chấm trong phép tính 50 ….. 30 + 20 là :
A. =
B. >
C.<
D. không dấu
Câu 8: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 89
C.99
D. 90
Câu 9: Số điền và chỗ chấm trong phép tính: 76 – 66 = …… là:
A. 10
B. 12
C.13
D. 11
Câu 10: Số Bảy mươi tám viết là:
A. 76
B. 77
C. 78
D. 87
Câu 11: Nếu hôm nay là thứ hai thì ngày mai là:
A. Chủ nhật
B.thứ tư
C. thứ ba
D. thứ bảy
Câu 12: Trong các số 65, 56, 78, 86 số lớn nhất là:
A. 65
B. 76
C. 56
D. 86
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 13: Tính:
65 - 61 =
30 + 20 + 10 =
79 - 50 =
70 + 10 – 20 =
Câu 14: Đặt tính rồi tính:
48 - 36
65 + 22
87 - 65
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 15:
Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Bài giải
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………
Đáp án
Môn – Lớp 1
NĂM HỌC: 2009 – 2010
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
B
D
C
B
B
A
C
A
C
C
D
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
13
- Tính đúng kết quả, mỗi phép tính cho 0, 25 điểm
1
14
- Đặt tính và tính đúng kết quả .Mỗi phép tính cho 0, 5 điểm.
1,5
15
- Viết câu trả lời 0,5 điểm
- Viết phép tính có kèm theo tên đơn vị 0,5 điểm
- Viết đáp số 0,5 điểm.
1,5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính: 19 - 5 = …… là:
A. 14
B. 4
C. 15
D. 10
Câu 2: Số điền và chỗ chấm trong phép tính: 10 - 6 + ….. = 8 là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 8
B. 11
C. 9
D.10
Câu 4: Phép tính nào đúng ?
A. 18 – 8 + 7 = 15
C. 18 – 8 + 7 = 17
B. 18 – 8 + 7 = 16
D. 18 – 8 + 7 = 18
Câu 5: Số 14 gồm:
A. 4 chục và 1 đơn vị
C. 1 chục và 2 đơn vị
B. 1 chục và 4 đơn vị
D. 4 chục và 0 đơn vị
Câu 6: Số liền trước của 25 là:
A. 26
B. 24
C. 27
D. 23
Câu 7: Dấu điền vào chỗ chấm trong phép tính 50 ….. 30 + 20 là :
A. =
B. >
C.<
D. không dấu
Câu 8: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 89
C.99
D. 90
Câu 9: Số điền và chỗ chấm trong phép tính: 76 – 66 = …… là:
A. 10
B. 12
C.13
D. 11
Câu 10: Số Bảy mươi tám viết là:
A. 76
B. 77
C. 78
D. 87
Câu 11: Nếu hôm nay là thứ hai thì ngày mai là:
A. Chủ nhật
B.thứ tư
C. thứ ba
D. thứ bảy
Câu 12: Trong các số 65, 56, 78, 86 số lớn nhất là:
A. 65
B. 76
C. 56
D. 86
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 13: Tính:
65 - 61 =
30 + 20 + 10 =
79 - 50 =
70 + 10 – 20 =
Câu 14: Đặt tính rồi tính:
48 - 36
65 + 22
87 - 65
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 15:
Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Bài giải
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………
Đáp án
Môn – Lớp 1
NĂM HỌC: 2009 – 2010
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
B
D
C
B
B
A
C
A
C
C
D
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
13
- Tính đúng kết quả, mỗi phép tính cho 0, 25 điểm
1
14
- Đặt tính và tính đúng kết quả .Mỗi phép tính cho 0, 5 điểm.
1,5
15
- Viết câu trả lời 0,5 điểm
- Viết phép tính có kèm theo tên đơn vị 0,5 điểm
- Viết đáp số 0,5 điểm.
1,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Xuân Hương
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)