Bài ôn tập Anh7 lí thuyết và bài tập

Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc Quý | Ngày 18/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: bài ôn tập Anh7 lí thuyết và bài tập thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:


REVISION GRADE 7
A. NGỮ PHÁP HỌC KỲ 1:
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN:
a. công thức: (+) S + V1( nếu S là số ít thì động từ thêm es/s) + O / S+ am / is/ are (be) + O
(-) S + do/ does + not + V1 S + am/ is/ are + not +O
(?) Do/ Does + S + V1? Is/ Are + S +O?
Cách dùng: - diễn tả một thói quen, sở thích của ai đó.
diễn tả một chân lý, 1 sự thật hiển nhiên trong cuộc sống
Một số từ nhận biết: today, tonight, every (week, month, day,…)
Lưu Ý:
+ Chủ ngữ số ít thì động từ theo sau thêm “s” và “es”
+ Những động từ tận cùng bằng: “-ch, -s, -sh, -ss, -tch, -x, -z, -zz” thì thêm “es”
+ go và do thêm es.
+ động từ tận cùng –y thì ta chuyển thành i thêm es nhưng play (plays, stay ( stays
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:
a. công thức: (+) S + am/is/are + V-ing + O
(-) S + am/ is/ are + not + V-ing + O
(?) Is/ Are + S + V-ing + O
b. cách dùng: + diễn tả một hành động đang xảy ra ngay trong lúc nói.
Ex: I’m studing at Thu Khoa Huân school.
c. Một số từ nhận biết:now, right now, at the moment, at present.
3. THÌ TƯƠNG LAI:
a. công thức: (+) S + shall/ will + V1
(-) S + shall/ will +not + V1 (S + shan’t/ won’t + V1)
(?) Shall/ Will + S + V1?
b. cách dùng: - diễn tả 1 hành động xảy ra tại 1 thời điểm trong tương lai.
- diễn tả 1 đề nghị, 1 yêu cầu hay sự mời mọc (thường ở dạng câu hỏi)
c. Một số từ nhận biết: tomorrow, next (week, month…)
d. lưu ý: + We/ I dùng shall. + you/ she/ he/ it/ they dùng will
+ có thể dùng will cho tất cả các ngôi.
4. SO SÁNH BẬC HƠN CỦA TÍNH TỪ :
a. Hình thức so sánh hơn của các tính từ có một âm tiết:
S + be + adjective + er + than



- Với một số tính từ ta phải gấp đôi mẫu tự cuối trước khi thêm –er
Ex: big – bigger wet – wetter
hot – hotter
b. Hình thức so sánh hơn của các tính từ có hai âm tiết trở lên:
S + be + more + adjective + than



Ex: My sister is more beautiful than me.
5. SO SÁNH BẬC HƠN CỦA TÍNH TỪ :
a. Hình thức so sánh nhất của các tính từ có một âm tiết:
S + be + the + adjective + est



Ex: Minh is the tallest student in my class.
The villa is the oldest home.
b. Hình thức so sánh nhất của các tính từ có hai âm tiết trở lên:
S + be + the most + adjective



Ex: Huy is the most intelligent student in my class.
6. GIỚI TỪ:
a. Giới từ chỉ thời gian:
in + tháng/ năm/ tháng năm // ; in + các buổi; //in + các mùa trong năm
on + ngày/ ngày tháng/ ngày tháng năm/ thứ
at + một điểm thời gian cụ thể
from + …. + to …..
b. Giới từ chỉ nơi chốn:
- on: ở trên, ở (1 con đường, đại lộ), ở trên, ở trong hoặc vào trong 1 phương tiện chuyên chở, trên hoặc dựa trên hoặc gắn vào 1 người nào/ vật gì.
- at + address (địa chỉ)
- in + a country/ a city
- một số giới từ chỉ nơi chốn: above ( ở trên/ bên trên), around (xung quanh), behind (đằng sau), outside (bên ngoài), below (bên dưới), beside (bên cạnh), between ( ở giữa), in front of (ở đằng trước), in the middle of (ở giữa), next to (bên cạnh), on top of (trên đỉnh), inside (bên trong), under (bên dưới), far (away)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc Quý
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)