Bai on tap anh 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Huy San | Ngày 02/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bai on tap anh 8 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Period 38 week 13: ôn tập, củng cố
(revision)
Wednesday, November 10th, 2010
1. Used to
S + used to /didn`t use to + V …
Eg1: I used to walk to school (Now I go to school by bike)
Eg2: Lan didn’t use to play sports
Ex 1:Look at the pictures. Make up the sentences
2. Modal verbs: may, can, could (Speak- p55)
Asking for favors (Yêu cầu được giúp đỡ)
Can/Could you + V…?
- Sure/ Of course/ Certainly ....
Offering assistance: (Đề nghị giúp đỡ)
Period 38 week 13: ôn tập, củng cố
(revision)
May I help you?
-Yes, thank you
-No, thank you. I`m fine.
Ex2:Look at the picture. Then complete the dialogues
Grandma: Can you help me …………………………. ?
Lan: …………………

Mr Nam: May I help you …………………………?
Mrs Ha: …………………….. I’m fine
answering the phone
carrying the bag
Certainly
No, thank
3. Câu tường thuật(gián tiếp) với câu yêu cầu, đề nghị và khuyên nhủ
Requests (câu yêu cầu, đề nghị)
Động từ tường thuật: asked (yêu cầu) / told (bảo)
“Please + V + O/A … ; V + O/A…, please”
“Can/Could + S + V + O/A….?”
Câu TT:
Câu GT:
S + asked/ told + (sb) + to-V + O/A….
Eg: Hoa said to Nam: “Please open the window”
Hoa told Nam to open the window
3. Câu tường thuật(gián tiếp) với câu yêu cầu, đề nghị và khuyên nhủ
Advice (câu khuyên nhủ)
Động từ tường thuật: said (nói) / advised (khuyên)
“S + should/ ought to + V + O/A….”
Câu TT:
Câu GT:
S1 + said (to sb) +S2 + should/ ought to + V + O/A…
Eg: Hoa said to Nam: “You should do more exercises”
[S + advised (sb) + to-V + O/A…]
Hoa said to Nam he should do more exercises
[Hoa advised Nam to do more exercises]
Exercise 3: Write the reported speech
a. "You should get up earlier".
- My mother advised me ............................
b. "Open the door".
- She asked me .............................................
c. "Take me that book, please."
- The man told her ........................................
d. " You should practice reading English"
- The teacher said to us ...............................
to get up early
to open the door
to take him that book
we should practice reading English
4. Prepositions of time.

in: vào (tháng/ năm/thế kỉ…)
on: vào (thứ/ ngày+tháng/ ngày+tháng+năm)
at: (giờ)
before/ after: trước/sau (các DT chỉ thời gian)
between … and… :giữa… và …
from … to … : từ … tới …
Exercise 4: Fill in a suitable preposition
1, The classes begin …………… 7.00
2, My birthday is …………… November 22nd
3, Last night, she went home …………… 10.15 and 10.30
4, They’ll come there …………… Tuesday.
at
on
between
on
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Huy San
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)