Bài ôn luyện lớp 10 (2 đề)
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn |
Ngày 18/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: bài ôn luyện lớp 10 (2 đề) thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Đề ôn luyến số 1
Bài 1:(2 điểm)
Vẽ đồ thị hàm số : y = x2 (P)
Viết phương trình đường thẳng qua gốc tọa độ và qua điểm A trên (P) có
hoành độ bằng 2.
Bài 2:(3 điểm)
Cho phương trình bậc hai ẩn x tham số m :
x2 + 2(m+1)x + 2m – 4 = 0 (1)
1. Giải PT (1) khi m = – 2
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm là 2 . Tìm nghiệm kia.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn
Bài 3: (1,5 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương hệ phương trình:
Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong ba ngày, tổ
thứ hai may trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 cái áo. Biết rằng trong một
ngày tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai là 10 cái áo.
Hỏi trong một ngày mỗi tổ may được bao nhiêu cái áo ?
Bài 4:(3,5điểm)
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến AB,AC với (O) (B,C
là các tiếp điểm). Kẻ dây CD // AB,tia AD cắt (O) tại E (E khác D).
1. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
2. Chứng minh
3. Chứng minh AB2 = AE.AD
4. Tia CE cắt AB tại I .Chứng minh IA = IB
Đề ôn luyến số 2
Bài 1:( 1,5điểm)
Giải hệ phương trình và phương trình sau:
a) b)
Bài 2:(2 điểm)
Cho hàm số y = – x2 và hàm số y = x – 2.
Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phương pháp đại số.
Bài 3: (1,5điểm)
Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2 + 4x + m + 1 = 0 (1)
Giải phương trình khi m = –1.
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn .
Bài 4:(1,5điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Hai giá sách có 250 cuốn. Nếu chuyển từ giá thứ nhất sang giá thứ hai 20 cuốn thì
số sách ở giá thứ nhất lúc này chỉ bằng số sách ở giá thứ hai.
Tìm số sách lúc đầu ở mỗi giá.
Bài 5: (3,5điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC ). Đường tròn đường kính BC cắt AB,
AC theo thứ tự tại E và F. Biết BF cắt CE tại H và AH cắt BC tại D.
Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp và AH vuông góc với BC.
Chứng minh AE.AB =AF.AC
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và K là trung điểm của BC .Tính tỉ số khi tứ giác OHBC nội tiếp .
4.Cho HF = 3cm, HB = 4cm, CE = 8cm và HC >HE. Tính HC.
-------- HẾT------
Bài 1:(2 điểm)
Vẽ đồ thị hàm số : y = x2 (P)
Viết phương trình đường thẳng qua gốc tọa độ và qua điểm A trên (P) có
hoành độ bằng 2.
Bài 2:(3 điểm)
Cho phương trình bậc hai ẩn x tham số m :
x2 + 2(m+1)x + 2m – 4 = 0 (1)
1. Giải PT (1) khi m = – 2
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm là 2 . Tìm nghiệm kia.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn
Bài 3: (1,5 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương hệ phương trình:
Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong ba ngày, tổ
thứ hai may trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 cái áo. Biết rằng trong một
ngày tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai là 10 cái áo.
Hỏi trong một ngày mỗi tổ may được bao nhiêu cái áo ?
Bài 4:(3,5điểm)
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến AB,AC với (O) (B,C
là các tiếp điểm). Kẻ dây CD // AB,tia AD cắt (O) tại E (E khác D).
1. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
2. Chứng minh
3. Chứng minh AB2 = AE.AD
4. Tia CE cắt AB tại I .Chứng minh IA = IB
Đề ôn luyến số 2
Bài 1:( 1,5điểm)
Giải hệ phương trình và phương trình sau:
a) b)
Bài 2:(2 điểm)
Cho hàm số y = – x2 và hàm số y = x – 2.
Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phương pháp đại số.
Bài 3: (1,5điểm)
Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2 + 4x + m + 1 = 0 (1)
Giải phương trình khi m = –1.
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn .
Bài 4:(1,5điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Hai giá sách có 250 cuốn. Nếu chuyển từ giá thứ nhất sang giá thứ hai 20 cuốn thì
số sách ở giá thứ nhất lúc này chỉ bằng số sách ở giá thứ hai.
Tìm số sách lúc đầu ở mỗi giá.
Bài 5: (3,5điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC ). Đường tròn đường kính BC cắt AB,
AC theo thứ tự tại E và F. Biết BF cắt CE tại H và AH cắt BC tại D.
Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp và AH vuông góc với BC.
Chứng minh AE.AB =AF.AC
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và K là trung điểm của BC .Tính tỉ số khi tứ giác OHBC nội tiếp .
4.Cho HF = 3cm, HB = 4cm, CE = 8cm và HC >HE. Tính HC.
-------- HẾT------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)