BÀI ÔN KT SO 1 U1-3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 18/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: BÀI ÔN KT SO 1 U1-3 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HK LỚP 7
PHẦN 1: LÝ THUYẾT:
TENSES: (Các thì)
Hiện tại đơn
SIMPLE PRESENT
(Be) :Am, is, are
(Have) :Have, has
+ Khẳng định: + Phủ định: Nghi vấn:
Sn, I + V.bare Sn + DO NOT + V.Bare. (WH) + DO + S + V. Bare?
Si + V-s/ es Si + DOES NOT + V.Bare. (WH)+ DOES + S + V. Bare?
Always: luôn luôn, often: thường hay, Usually: thường khi, In the morning
Hardly: hiếm khi, Never: không bao giờ. Sometimes: thỉnh thoảng everyday: mỗi ngày Once a week: mỗi tuần một lần. In spring
Tương lai đơn
SIMPLE FUTURE
+ KĐ: S WILL + V.Bare + PĐ: S + WILL NOT (WON’T) + V.Bare
+ NV: S+ WILL + S + V.Bare. + WH: WH + WILL + S + V. Bare?
Tomorrow: ngày mai, Tonight: tối nay, Next (week): tuần tới
In 2020 > now Someday: ngày nào đó Soon: chẳng bao lâu nữa.
Hiện tại tiếp diễn
PRESENT
PROGRESSIVE
+ KĐ: S + AM/ IS/ ARE + V- ing + PĐ: S + AM/ IS/ ARE + NOT + V- ing.
+ NV: AM/ IS/ ARE + S + V- ing? + WH: WH + AM/ IS/ ARE + S + V-ing?
Look! Nhìn kìa! Listen! Hãy lắng nghe:! Now = at present = at the moment: bây giờ;
COMPARISONS :
- So sánh hơn: (Comparatives)
Tính từ ngắn: S + V + ADJ/ADV- ER + THAN + S2 He ran faster than his friends did.
Tính từ dài: S + V + MORE + ADJ/ ADV + THAN + S2 Films are more interesting than plays.
- So sánh nhất (Superlatives)
Tính từ ngắn: S + V + THE ADJ –EST + N. Nam is the youngest student in his class
Tính từ dài: S + V + THE MOST + ADJ + N. Hoa is the most beautiful student in her class.
Note: - Tính từ ngắn: 1 vần và 2 vần như: happy, pleasant, quiet
- Tính từ dài: các tính từ 2 vần trở lên như : interesting, beautiful, expensive
- So sánh các tính từ đặc biệt: 1. good → better/ the best; 2. bad → worse/ the worst;
3. little → less/ the least; 4. many → more/ the most; 5. far → farther/ the farthest
- Tính từ trái nghĩa: cheaper/ more expensive, smaller / bigger, taller/ shorer, thinner/ fatter, better/ worse, EXCLAMATORY SENTENCE: Câu cảm thán What + a/ an + adj + N!
What an expensive dress! What a lovely living room!What lovely living rooms! What sour milk!
- Dùng a/ an khi danh từ đếm được số ít. book, table, house, dress…
- A đứng trước các phụ âm, AN đứng trước các nguyên âm ( U, E, O, A, I) interesting, awful….
- Không dùng a/ an khi danh từ ở số nhiều hoặc danh từ không đếm được. weather, milk, / students…
CÂU ĐỀ NGHỊ:
Let’s + V1…/ Would you like + to-V?
- Let’s play some game. – Good idea. Great! / No let’s not.
Would you like to go to the movies tonight?
MỘT SỐ CẤU TRÚC: a. S + can, will, must, have to, be going to, don’t, doesn’t + V1
- He can speak English, but he doesn’t use it.
b. S + enjoy, like + V-ing
- Lan enjoys litening to pop music.
c. S + want, need, would like, To-V
- He want to stay at home, but he would like to wactch T.V.
GIƠI TỪ:
Giới từ
Thời gian
Địa Điểm
1. IN
2. ON
3. AT
Vào : Chỉ buổi / ngày / tháng / tuần / năm
Vào: Chỉ buổi của ngày nào / ngày lễ nào
Vào lúc: Thời điểm nào / mấy giờ
Ở trong: Giới hạn bởi không gian nào
Ở trên : Nằm trên bề mặt nào
Ở tại : Một địa điểm cụ thể nào
a Lot of, lots of, many, much:
a) Trong câu khẳng định
PHẦN 1: LÝ THUYẾT:
TENSES: (Các thì)
Hiện tại đơn
SIMPLE PRESENT
(Be) :Am, is, are
(Have) :Have, has
+ Khẳng định: + Phủ định: Nghi vấn:
Sn, I + V.bare Sn + DO NOT + V.Bare. (WH) + DO + S + V. Bare?
Si + V-s/ es Si + DOES NOT + V.Bare. (WH)+ DOES + S + V. Bare?
Always: luôn luôn, often: thường hay, Usually: thường khi, In the morning
Hardly: hiếm khi, Never: không bao giờ. Sometimes: thỉnh thoảng everyday: mỗi ngày Once a week: mỗi tuần một lần. In spring
Tương lai đơn
SIMPLE FUTURE
+ KĐ: S WILL + V.Bare + PĐ: S + WILL NOT (WON’T) + V.Bare
+ NV: S+ WILL + S + V.Bare. + WH: WH + WILL + S + V. Bare?
Tomorrow: ngày mai, Tonight: tối nay, Next (week): tuần tới
In 2020 > now Someday: ngày nào đó Soon: chẳng bao lâu nữa.
Hiện tại tiếp diễn
PRESENT
PROGRESSIVE
+ KĐ: S + AM/ IS/ ARE + V- ing + PĐ: S + AM/ IS/ ARE + NOT + V- ing.
+ NV: AM/ IS/ ARE + S + V- ing? + WH: WH + AM/ IS/ ARE + S + V-ing?
Look! Nhìn kìa! Listen! Hãy lắng nghe:! Now = at present = at the moment: bây giờ;
COMPARISONS :
- So sánh hơn: (Comparatives)
Tính từ ngắn: S + V + ADJ/ADV- ER + THAN + S2 He ran faster than his friends did.
Tính từ dài: S + V + MORE + ADJ/ ADV + THAN + S2 Films are more interesting than plays.
- So sánh nhất (Superlatives)
Tính từ ngắn: S + V + THE ADJ –EST + N. Nam is the youngest student in his class
Tính từ dài: S + V + THE MOST + ADJ + N. Hoa is the most beautiful student in her class.
Note: - Tính từ ngắn: 1 vần và 2 vần như: happy, pleasant, quiet
- Tính từ dài: các tính từ 2 vần trở lên như : interesting, beautiful, expensive
- So sánh các tính từ đặc biệt: 1. good → better/ the best; 2. bad → worse/ the worst;
3. little → less/ the least; 4. many → more/ the most; 5. far → farther/ the farthest
- Tính từ trái nghĩa: cheaper/ more expensive, smaller / bigger, taller/ shorer, thinner/ fatter, better/ worse, EXCLAMATORY SENTENCE: Câu cảm thán What + a/ an + adj + N!
What an expensive dress! What a lovely living room!What lovely living rooms! What sour milk!
- Dùng a/ an khi danh từ đếm được số ít. book, table, house, dress…
- A đứng trước các phụ âm, AN đứng trước các nguyên âm ( U, E, O, A, I) interesting, awful….
- Không dùng a/ an khi danh từ ở số nhiều hoặc danh từ không đếm được. weather, milk, / students…
CÂU ĐỀ NGHỊ:
Let’s + V1…/ Would you like + to-V?
- Let’s play some game. – Good idea. Great! / No let’s not.
Would you like to go to the movies tonight?
MỘT SỐ CẤU TRÚC: a. S + can, will, must, have to, be going to, don’t, doesn’t + V1
- He can speak English, but he doesn’t use it.
b. S + enjoy, like + V-ing
- Lan enjoys litening to pop music.
c. S + want, need, would like, To-V
- He want to stay at home, but he would like to wactch T.V.
GIƠI TỪ:
Giới từ
Thời gian
Địa Điểm
1. IN
2. ON
3. AT
Vào : Chỉ buổi / ngày / tháng / tuần / năm
Vào: Chỉ buổi của ngày nào / ngày lễ nào
Vào lúc: Thời điểm nào / mấy giờ
Ở trong: Giới hạn bởi không gian nào
Ở trên : Nằm trên bề mặt nào
Ở tại : Một địa điểm cụ thể nào
a Lot of, lots of, many, much:
a) Trong câu khẳng định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)